Bài giảng Tinh thể học đại cương - Chương 8: Đá trầm tích

Chương 8  
Đá trm tích  
1. KHÁI NIM  
2. THÀNH PHN HÓA HC  
3. THÀNH PHN KHOÁNG VT  
4. PHÂN LOI VÀ GI TÊN  
5. KIN TRÚC  
6. CU TO  
7. MÔ TẢ  
1. KHÁI NIM  
Đá trm tích là nhng thể địa cht được  
hình thành trên bmt ca vtrái đất do  
tích tvà biến đổi theo phương thc cơ lý  
và hóa hc các sn phm phong hóa, kiến  
to, núi la và sinh vt trong điu kin  
nhit độ và áp sut bình thường.  
2
1. KHÁI NIM  
Sơ đồ các giai đon hình thành và biến đổi đá trm tích  
Giai đon to đá  
Giai đon sinh thành vt liu  
Thi ksinh đá  
Vn chuyn, tích t,  
Phong hóa  
Đá trm tích  
Vt liu vn, dung dch  
Đá có trước  
(vt lý, hóa hc, sinh hc)  
lng đọng, ngưng keo  
Giai đon hu sinh  
Giai đon biến cht sm  
Thi kbiến sinh  
Nén ép, mt nước,  
to khoáng vt mi  
Bbiến đổi mnh nhưng vn còn  
nét đặc trưng ca đá trm tích  
3
1. KHÁI NIM  
Tác dng phân dtrm tích: Xy ra khi đá bt đầu bị  
phong hóa đến khi lng đọng (tuyn la ca tnhiên)  
Tác dng phân dtrm tích cơ hc  
Tác dng phân dhóa hc  
Yếu tố ảnh hưởng: khí hu, địa hình, kiến to…  
Vùng lnh, núi cao phân dcơ hc  
Vùng nóng m, đồng bng, bin phân dhóa hc  
Msa khoáng (vàng, bch kim, thiếc, crom, titan…); mỏ  
trm tích hóa hc (nhôm, st, mui, mangan…)  
4
1. KHÁI NIM  
Tác dng phân dtrm tích cơ hc  
Yếu tố ảnh hưởng: kích thước, ttrng, hình  
dng, thành phn ca vt liu và động lc hc  
ca môi trường vn chuyn  
Vùng thượng lưu tc độ dòng nước ln vt liu có  
kích thước ln, về đến trung lưu và hlưu tc độ  
dòng nước gim dn kích thước gim dn  
Khoáng vt có ttrng ln lng đọng trước, nhlng  
sau (vàng casiterite magnetite corundum →  
kim cương garnetfeldspar thch anh)  
Ht dng cu lng đọng trước, tm vy lng sau  
5
1. KHÁI NIM  
Tác dng phân dtrm tích hóa hc  
Yếu tố ảnh hưởng: điu kin địa lý tnhiên,  
tác dng ca sinh vt, động lc hc… nhưng  
chyếu là độ hòa tan  
Hp cht khó hòa tan lng đọng trước (oxyt Fe,  
Al) dhòa tan lng đọng sau (sulphate,  
chlorur)  
6
1. KHÁI NIM  
Tác dng thành đá: Biến đổi trm tích thành đá  
trm tích  
Trong giai đon thành đá xy ra các tác dng: nén ép,  
cht xít, mt nước, gn kết, tái kết tinh, thành to  
khoáng vt mi và phân bli thành phn vt cht  
Quá trình thành đá được chia thành 4 giai đon  
GĐ1: trm tích còn trong đới oxy hóa  
GĐ2: trm tích bphsâu hàng chc mét  
GĐ3: phân bli thành phn khoáng vt  
GĐ4: cht xít, hydrat hóa, tái kết tinh  
7
Độ vng bn ca khoáng vt  
trong quá trình phong hóa  
Độ bn vng  
Rt bn  
KV to đá  
KV phụ  
Zircon, tourmaline, rutil,  
topaz, spinel, kim cương  
Thch anh, limonite, sét  
Granate, monazite, epidote,  
cassiterite, titanite, ilmenite,  
leucoxene, silimanite  
Muscovite, orthoclase,  
microcline, plagioclase acid  
Bn  
Biotite, plagioclase trung tính,  
pyroxene, amphibole, calcite,  
dolomite, glauconite  
Apatite, barite, andalusite,  
staurolite, disthen  
Không bn  
Rt không bn  
Plagioclase base, gypsum,  
anhydrite, siderite, halite,  
olivine, feldspar  
Pyrite, pyrotine, sulphate Fe  
Phthuc thành phn, kiến trúc, độ hòa tan, tính cht cơ  
lý, mc độ phân tán ca khoáng vt  
8
Sdi chuyn và lng đọng từ  
dung dch  
Độ hòa tan các hp cht trong tnhiên: Al Fe →  
Mn SiO2 P2O5 CaCO3 CaSO4 NaCl MgCl2  
Độ hòa tan  
100%  
DD tht  
50%  
DD keo  
Al  
P2O5  
MgCl2  
9
Độ hòa tan ca khoáng vt  
Khoáng vt Nhit độ (oC) Độ hòa tan (g/100g nước)  
Halite  
20  
20  
25  
20  
20  
36.00  
0.24  
0.0014  
0
Thch cao  
Calcite  
Thch anh  
Feldspar  
0
Feldspar dng bt (<0.002mm) dhòa tan trong nước, HCl  
10  
Quan hgia tc độ dòng chy và  
kích thước ht vn  
Tc độ (m/s)  
Kích thước (mm)  
0,35  
0,50  
0,60  
0,70  
1,00  
2,00  
0,05  
0,25  
1,00  
2,5  
10,00  
100,00  
11  
Sphân dhóa hc  
SiO2  
Mn  
Ca  
SiO2  
Fe  
Al  
+ +  
Mc nước bin  
+ + + + +  
7
9
11  
pH  
Mn  
+ +  
+ + + + +  
+ +  
+ +  
Thm lc địa  
Sườn lc địa  
Sphân dhóa hc: tlc địa ra đại dương, trình tlng đọng là  
oxide, phosphate – silicate, carbonate, sulphate, haloid.  
12  
Sphân bố đá trm tích  
Vtrí: bmt vtrái đất (16km)  
Khi lượng: 5%  
Din tích: 75%  
Bdày: không đều  
13  
Sphân bố đá trm tích  
14  
Sphân bố đá trm tích  
15  
Sphân bố đá trm tích  
Sphân bgia các loi đá không đều  
Sét kết + cát kết + đá vôi 98%  
Các loi đá TT khác: 0,5%.  
Sét:  
Cát:  
Đá vôi:  
Mui:  
77,2%.  
13,2%.  
7,7%.  
1,5%.  
Các loi đá khác: 0,5%.  
16  
Các phương pháp nghiên cu  
Ngoài thc địa: phương pháp địa cht  
Cn lưu ý các vn đề: Mt ct ĐC, KV, KT, CT, màu sc,  
phong hóa, di tích hu cơ,…  
Trong PTN  
P/P TH lát mng: Xác định KV, KT, CT, sbiến đổi…  
P/P phân tích độ ht (rây): Đá bri hoc gn kết yếu →  
xác định cp độ ht, độ chn lc…  
P/P phân tích KV nng: Xác định ttrng KV bng mt loi  
dung dch.  
Phương pháp phân tích độ lrng, độ thm ca đá, hàm  
lượng bitum… TK TD DK.  
17  
Độ chn lc  
Mc độ đồng đều vkích thước ht vn  
18  
Độ mài tròn  
Hình dng ca ht vn  
19  
Độ mài tròn  
Tùy theo mc độ mài tròn ca ht vn  
Tròn cnh Na tròn cnh  
Gm mòn  
Na góc cnh Góc cnh  
Tái sinh  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 86 trang Thùy Anh 29/04/2022 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tinh thể học đại cương - Chương 8: Đá trầm tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tinh_the_hoc_dai_cuong_chuong_8_da_tram_tich.pdf