Bài giảng Tinh thể học đại cương - Chương 9: Đá biến chất

CHƯƠNG 9  
ĐÁ BIN CHT  
1. Khái nim  
2. Các yếu tbiến cht  
3. Các kiu biến cht  
4. Thành phn vt cht  
5. Đặc đim kết tinh  
6. Cu to – Kiến trúc  
7. Phân loi  
8. Mô tả  
1. Khái nim  
Thành to tsbiến đổi ca các đá có trước  
trong các điu kin sau:  
trng thái cng.  
Nm phn sâu ca vtrái đất  
Các yếu tni lc (nhit độ, áp sut, dung  
dch biến cht…)  
Đá có trước bthay đổi vthành phn, kiến  
trúc, cu to.  
2
So sánh điu kin thành to  
Đá magma  
Lng  
Đá biến cht  
Cng  
Đá trm tích  
T & P bình  
thường  
T& P  
T& P  
Yếu tni lc  
Yếu tni lc Yếu tngoi lc  
T t300 1.000o C  
P t250 – 300 bar 15 – 20 Kbar.  
‐ Độ sâu nm dưới đới phong hoá và đới trm tích.  
3
2. Các yếu tbiến cht  
Nhit độ  
Áp sut  
Dung dch biến cht  
Thi gian biến cht  
4
Nhit độ  
Tác dng  
Gây nên các phn ng hoá hc gia các vt  
cht to đá.  
Thúc đẩy các tác dng vt lý ca các dung  
dch tun hoàn trong đá  
Làm thay đổi các tính cht vt lý ca các đá.  
Nhit độ cao, các ion và nguyên tdi chuyn  
làm sp xếp li các tinh thể  
5
Nhit độ  
Ngun gc  
Hot động ca Mm, gn khi Mm hay gn  
hng núi la bao gicũng có lượng nhit ln và  
nhit độ cao.  
Gradient địa nhit. Biến đổi theo chiu sâu và  
chiu ngang do cu trúc ĐC ca tng vùng.  
Trong vTĐ, càng xung sâu thì nhit độ càng  
tăng, trung bình là 300/Km (10/33m).  
Vùng núi la hot động: 350/Km.  
6
Nhit độ  
Ngun gc  
Do chuyn động kiến to, như các hthng đứt gy  
dch chuyn theo các mt trượt.  
Stp trung ca nhng vt cht phóng xvi nng  
độ cao cũng có liên quan ti dòng nhit, làm nhit độ  
gia tăng.  
Theo thi gian ĐC, gradient địa nhit trước Cambri  
(Arkezoi – Thái c) cao hơn ngày nay rt nhiu.  
7
Áp sut  
Phc tp, vi nhiu dng P khác nhau: áp  
sut thy tĩnh, áp sut định hướng, áp  
sut ca nhng dung dch khí hay nước  
tun hoàn trong đá áp sut tng.  
8
Áp sut  
Áp sut thy tĩnh (Pl)  
Còn gi là áp sut địa tĩnh, áp sut ti trng.  
Do tác dng trng lượng ca các lp đá nm  
trên đối vi các lp đá nm dưới sâu.  
Phbiến nhng độ sâu ln (tăng theo độ sâu).  
Pl làm nâng cao nhit độ kết tinh ca KV.  
9
Áp sut  
Áp sut định hướng (Ps)  
Do hot động kiến to và chtn ti trong các vt  
liu rn.  
Xy ra chyếu phn nông ca vTĐ  
Càng xung sâu thì Ps càng gim, còn Pl càng  
tăng.  
Phá vcác đá và làm thay đổi CT, KT ca đá (bị  
vvn).  
10  
Áp sut  
Áp sut định hướng (Ps)  
Gây nên sbiến dng các đá và đồng thi to  
khe nt.  
Làm gim nhit độ kết tinh ca KV.  
To điu kin thun li cho sdi chuyn ca  
dung dch B/c trong đá; thúc đẩy nhanh chóng  
các vn tc phn ng HH cũng như nâng cao tác  
dng vt lý ca các dung dch tun hoàn trong  
đá.  
11  
12  
To khoáng vt đặc xít hơn  
Fosterite  
Mg2SiO4  
+ Anortite  
CaAl2Si2O8  
101,1  
Garnet  
CaMg2Al2(SiO4)3  
125,8  
Thtích phân t43,91  
Tăng nhit độ kết tinh  
13  
Dung dch biến cht  
Trong các đá, ti chtiếp xúc gia các KV hoc  
trong các bao thhoc trong các vi khe nt luôn  
luôn tn ti mt dung dch di chuyn tun hoàn  
trong đá được gi là dung dch B/c.  
Có thtn ti trng thái lng hoc khí phthuc  
vào nhit độ B/c.  
Thành phn chyếu là H2O, CO2...  
Tác dng ca dung dch biến cht  
To ra áp sut hơi nước (PH2O)  
To ra áp sut thán khí (PCO2)  
14  
Bsung áp sut thy tĩnh  
Muscovite  
+ Thch anh Orthoclase + Silimanite + nước  
KAlSi3O8  
KAl2[AlSi3O10](OH)2  
+ SiO2  
+ Al2SiO5  
+ H2O  
Là môi trường ion và nguyên tdi chuyn  
Calcite  
+ Thch anh Wollastonite  
+CO2  
CaCO3  
+ SiO2  
CaSiO3  
+ CO2  
Fosterite  
+ Thch anh =  
Enstatite  
Mg2SiO4  
+ SiO2  
2MgSiO3  
Talc  
+ Calcite  
Tremolite  
Mg3Si4O10(OH)2  
+ CaCO3  
Ca2Mg5Si8O22[OH]2  
15  
3. Các kiu biến cht  
Biến cht động lc (B/c cà nát)  
. Tác dng ca Ps xy ra  
dc theo các đứt gãy  
kiến to  
. Các đá nguyên thy bị  
cà nát cơ hc dc theo  
đứt gãy, bthay đổi về  
kiến trúc, cu to (chỉ  
bvvn).  
16  
3. Các kiu biến cht  
Biến cht nhit động  
Tác dng đồng thi ca cba yếu t: nhit độ, áp  
sut và dung dch biến cht.  
Thay đổi kiến trúc, cu to, thành phn khoáng  
vt và đôi khi cthành phn hóa hc.  
Xy ra trong phm vi rng ln (như min địa  
máng) biến cht khu vc;  
Xy ra trong phm vi nh(như dc theo các đứt  
gy) biến cht địa phương.  
17  
3. Các kiu biến cht  
Biến cht nhit (biến cht tiếp xúc nhit )  
Có liên quan ti hot động  
ca các khi xâm nhp do  
lượng nhit thoát ra từ  
khi magma đang kết tinh.  
Phân bố ở nơi tiếp xúc  
gia đá magma xâm nhp  
đá vây quanh đới  
biến cht tiếp xúc  
Biến đổi vthành phn  
khoáng vt, kiến trúc, cu  
to.  
3. Các kiu biến cht  
Dng biến cht trao đổi (biến cht sau Mm)  
Do tác dng chchyếu ca dung dch biến cht  
được thoát ra tkhi magma đã kết tinh (dung dch  
sau magma va mi kết tinh xong)  
Các đá bbiến đổi nm hai bên tiếp xúc và có  
thành phn hóa hc hoàn toàn khác vi đá ban đầu  
vì có sthay đổi các nguyên thóa hc gia khi  
xâm nhp và đá vây quanh.  
Nếu qúa trình biến cht xy ra trong mt phm vi  
ln thì gi là biến cht trao đổi khu vc; nếu xy ra  
tên mt phm vi nhnhư quanh khi xâm nhp thì  
gi là biến cht tiếp xúc trao đổi.  
19  
3. Các kiu biến cht  
Siêu biến cht  
Do tác dng ca nhit độ, áp sut và dung dch biến  
cht.  
Đây là dng biến cht đặc bit (phn biến cht cao)  
ca biến cht nhit động (biến cht khu vc) làm tái  
nóng chy tng phn ca đá.  
Biến cht phc  
Mt khu vc gm nhiu dng biến cht nm  
chng lên nhau và hoàn toàn độc lp.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 72 trang Thùy Anh 29/04/2022 5240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tinh thể học đại cương - Chương 9: Đá biến chất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tinh_the_hoc_dai_cuong_chuong_9_da_bien_chat.pdf