Giáo trình nghề Điện tử công nghiệp - Môđun: Điện tử công suất

BỘ CÔNG THƯƠNG  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIP VÀ THƯƠNG MI  
GIÁO TRÌNH  
Tên mô đun: Điện tcông sut  
NGH: ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
TRÌNH ĐỘ TRUNG CP/CAO ĐẲNG NGHỀ  
Ban hành kèm theo Quyết định s:  
/QĐ-CĐCNPY, ngày tháng năm 2018  
của Hiu trưởng trường Cao đẳng Công nghip và Thương mi  
nh Phúc, năm 2018  
0
Mục Lc  
Bài 1. Các phn tbán dn công sut............................................................. 4  
1.1 Diode........................................................................................................ 4  
1.2 Transistor BJT.......................................................................................... 9  
1.3. Transitor MOSFET................................................................................ 12  
1.4 Transistor IGBT .................................................................................... 17  
1.5 Thyristor SCR ........................................................................................ 19  
1.6 Triac....................................................................................................... 21  
1.7 Gate Turn off Thysistor GTO................................................................. 23  
Bài 2. Các mch chnh lưu không điều khin................................................ 27  
2.1 Bchnh lưu mt pha ............................................................................. 27  
2.2 Bchnh lưu ba pha................................................................................ 39  
Bài 3. Các mch chnh lưu có điều khin...................................................... 52  
3.1 Bchnh lưu mt pha ............................................................................. 52  
3.2 Mch chnh lưu công sut 3 pha điều khin ....................................... 58  
Bài 4. Mch nghch lưu ................................................................................ 80  
4.1 Khái nim chung vmch nghch lưu..................................................... 80  
4.2 Mch nghch áp...................................................................................... 80  
4.3 Nghch lưu dòng điện............................................................................. 86  
Bài 5. Thiết bbiến tn................................................................................. 90  
5.1 Khái nim chung .................................................................................... 90  
5.2 Biến tn gián tiếp.................................................................................... 90  
5.3 Bbiến tn trc tiếp ............................................................................... 94  
5.3.1 Nguyên lý biến tn trc tiếp................................................................. 94  
5.4 Các ng dng ca bbiến tn trong thc tế............................................ 96  
Bài 6. Bbiến đổi xung áp ........................................................................... 97  
6.1 Khái nim chung .................................................................................... 97  
6.2 Xung áp mt chiu ni tiếp................................................................... 101  
6.3 Xung áp mt chiu song song............................................................... 103  
6.4 Xung áp mt chiu đảo chiu ............................................................... 105  
6.5 Xung áp xoay chiu mt pha ................................................................ 107  
6.6 Xung áp xoay chiu ba pha................................................................... 109  
6.7 Kho sát bbiến đổi xung áp mt chiu và xoay chiu......................... 110  
1
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Điện tcông sut  
Mã mô đun: MĐCC14020021  
Thi gian thc hin mô đun: 60h (Lý thuyết: 30 h; Thc hành: 27 h; Kim tra 3h)  
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHT CA MÔ ĐUN:  
- Vị trí: Mô đun được btrí dy sau các mô đun: Kthut mch điện t1, kthut  
mạch điện t2.  
- Tính cht: là mô đun chuyên ngành  
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:  
- Về kiến thc:  
+ Nêu được cu to, đặc điểm nhn dng và các thông scơ bn ca linh kin  
bán dn công sut.  
+ Nêu được sơ đồ cu to ca các mch chnh lưu có điều khin, chnh lưu  
không điều khin, mch nghch lưu, mch xung áp, thiết bbiến tn.  
+ Trình bày được nguyên lý hot động ca các mch chnh lưu có điều khin,  
chnh lưu không điều khin, mch nghch lưu, mch xung áp, thiết bbiến tn.  
- Kỹ năng :  
+ Đo và kim tra được cht lượng ca các linh kin bán dn công sut.  
+ Lắp ráp và cân chnh được các mch điện tcơ bn: mch chnh lưu có điều  
khin, mch chnh lưu không điều khin, mch nghch lưu, thiết bbiến tn, biến  
đổi xung áp.  
+ Sửa cha được nhng hư hng thường gp ca : mch chnh lưu có điều  
khin, mch chnh lưu không điều khin, mch nghch lưu, thiết bbiến tn, biến  
đổi xung áp.  
- ng lc tchvà trách nhim  
+ Nghiêm túc, cn thn, sáng to, đảm bo an toàn cho người và thiết btrong  
quá trình hc tp.  
+ ng lc làm vic độc lp và làm vic theo nhóm để gii quyết các vn đề  
liên quan đến ni dung hc tp..  
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:  
1. Ni dung tng quát và phân phi thi gian:  
Thi gian  
Thc  
Số  
TT  
Tên các bài trong mô đun  
Kim  
Tổng  
số  
Lý  
hành,  
thí  
tra  
thuyết  
nghim,  
2
tho  
lun,  
bài tp  
3
1.  
6
3
Bài 1. Các phn tbán dn công sut  
1.1. Diode  
1.2. Transistor BJT  
1.3. Transistor MOSFET  
1.4. Transistor IGBT  
1.5. Thyristor SCR  
1.6. Triac  
1.7. Gate Turn off Thyristor GTO  
Bài 2. Các mch chnh lưu không điu  
khin  
2.  
3.  
4.  
15  
15  
9
7
7
4
7
8
4
1
1.1. Bộ chnh lưu mt pha  
1.2. Bộ chnh lưu ba pha  
Bài 3. Các mch chnh lưu có điu  
khin  
3.1. Bộ chnh lưu mt pha  
3.2. Bộ chnh lưu ba pha  
Bài 4. Mch nghch lưu  
5.4. Khái nim chung vmch nghch  
u.  
1
5.5. Nghch lưu áp  
5.6. Nghch lưu dòng điện  
Bài 5. Thiết bbiến tn  
5.1. Khái nim chung  
5.  
6.  
9
6
6
3
3
2
5.2. Bộ biến tn gián tiếp  
5.3. Bộ biến tn trc tiếp  
5.4. Các ng dng ca bbiến tn trong  
thc tế  
1
Bài 6. Bbiến đổi xung áp  
1.1. Khái nim chung  
1.2. Xung áp mt chiu ni tiếp  
1.3. Xung áp mt chiu song song  
1.4. Xung áp mt chiu đảo chiu  
1.5. Xung áp xoay chiu mt pha  
3
1.6. Xung áp xoay chiu 3 pha  
1.7. Kho sát bbiến đổi xung áp mt  
chiu và xoay chiu.  
Cng  
60  
30  
27  
3
4
Bài 1. Các phn tbán dn công sut  
Gii thiu  
Bài hc này gii thiu vnguyên lý đóng/ct mch điện xoay chiu và mt  
chiu bng linh kin bán dn công sut : Diode, BJT, VMOSFET, thyristor,  
ELR...phương pháp này đã dn thay thế các thiết bị đóng/căt cơ hc do có  
nhiu ưu điểm, đặc bit đối vi các ng dng yêu cu tc độ và tn sut  
đóng/ct cao.  
Mục tiêu  
Kiến thc:  
Æ Phát biu được đặc tính, nguyên lý hot động ca các linh kin điện tử  
công sut theo ni dung đã hc.  
Æ Hiu được cu to và nguyên lý hot động ca linh kin điện tcông  
sut  
Kỹ năng:  
Æ Kim tra cht lượng ca linh kin điện tcông sut đúng yêu cu kỹ  
thut.  
Æ Thc hin bo vquá dòng, quá áp, và quá nhit cho linh kin công  
sut hot động trong thi gian lâu dài.  
Thái độ:  
Æ Rèn luyn tính tư duy, sáng to, an toàn trong hc tp  
1. Linh kin điện tcông sut  
Mục tiêu  
Æ Phát biu được đặc tính, nguyên lý hot động ca các linh kin điện tử  
công sut theo ni dung đã hc.  
Æ Kim tra cht lượng ca linh kin điện tcông sut đúng yêu cu kthut.  
1.1 Diode  
Khác vi diode thường, vmt cu to diode công sut bao gm 3 vùng  
bán dn silic vi mt độ tp cht khác nhau gi là cu trúc PsN, gia hai vùng  
bán dn PN là mt vùng có mt độ tp cht rt thp (vùng S) (hình 2.1)  
Hình 2.1 Cu to và ký hiu điện diode công sut PsN  
5
1.1.1 Đặc tuyến V – A  
Đường đặc tính diode công sut rt gn vi đặc tính lý tưởng (hình  
2.2), trong đó đoạn đặc tính thun có độ dc rt thng đứng (hình 2.2b) vì  
vây, nhit độ trên diode xem như không đổi, điện áp thun trên diode là tng  
gia điện áp ngưỡng U(TO) không phthuc dòng điện vi thành phn điện áp  
tỉ lvi dòng điện thun chy qua diode. Gisnhit độ là hng s, điện áp  
thun trên diode được tính theo công thc gn đúng sau :  
UF  
IF  
Với : Điện trở động theo chiu thun rF =  
rF  
Các ký hiu thường dùng trong thiết kế : F = Forward để chtrng thái  
dẫn theo chiu thun, R = Reverse để chtrng thái khóa trong vùng nghch  
Hình 2.2 a) Đặc tính diode lý tưởng ; b) đặc tính diode thc tế  
1.1.2 Ví dụ  
Một diode công sut có đặc tính như sau:  
Điện áp ngưỡng U(TO) = 0,85v  
Điện trở động = 8mΩ  
rF  
Với dòng chy qua cố đnh  
= 50A, suy ra điện áp thun trên diode là:  
I F  
= U(TO) + . = 0,85v + 8mΩ.50A = 1,25v  
U F  
rF I F  
1.1.3 Hshình dáng  
Độ tin cy ca diode được đánh giá qua khnăng chu ti chế độ làm  
vic dài hn vi tn slưới điện 50-60Hz và nhit độ ti mi ni phthuc  
rất ln vào công sut tiêu tán, nhit trđiều kin ta nhit ca diode  
Trong ví d1.2.2, dòng qua diode có giá trcố định là trường hp hiếm  
khi xy ra. Trên thc tế, dòng qua diode có dng xung và gm hai giá tr: Giá  
6
trhiu dng và giá trtrung bình, như trong trường hp chnh lưu 3 pha bán  
kỳ (M3) thi gian dn ca mi diode là T/3. Hình 2.3 trình bày các giá trca  
i đo bng dng cụ đo chthkim  
Hình 2.3 Đồ ththi gian dòng thun ca dioe, giá trtrung bình và  
hiu dng  
Trong stay tra cu thường cho giá trtrung bình IFAV của diode. Hình  
2.3 cho thy các giá trnày được tính tchui xung dòng qua diode.  
Mặt khác giá trhiu dng IFRMS được đo bng đồng hồ  
Sự khác nhau gia dòng điện đo bng đồng hvi dòng tính toán được  
thhin F, đó là tsgia giá trhiu dng vi giá trtrung bình. Theo hình  
2.3  
Vì hsgiá trF thuc vào dng dòng điện nên trong thc tế đối vi  
các dng tín hiu thông dng khi biết F và mt trong hai giá tr, có thtìm  
được giá trcòn li mt cách ddàng (hình 2.4)  
7
Hình 2.4 Hshình dáng các dng dòng điện quan trng  
1.1.4 Công sut trên diode khi dn điện  
Công sut rơi trên diode được tính theo công thc  
1.1.5 Ví dụ  
Một diode công sut có: IFAV = 25A, IFRMS = 48A, U(TO) = 0,75v và rF =  
8mΩ được xdng trong mt mch chnh lưu cu vi ti điện trcó Id =  
40A. Kim tra khnăng chu đựng ca diode  
Cả hai giá trdòng điện đều nhhơn trscho phép, công sut rơi trên  
diode được tính như sau:  
1.1.6 Điều kin chuyn mch và điện áp nghch  
Một diode được điều khin dn hay tt là do cc tính điện áp đặt trên  
nó, nhưng diode chchuyn sang trng thái tt khi dòng qua diode bng 0  
(hình 2.5)  
8
Hình 2.5 Diode như 1 công tc điều khin bng điện áp  
Trong hình trình bày mt công tc diode lý tưởng đáp ng được các  
điều kin sau:  
- Công tc hkhi  
- Công tc đóng khi  
- Công tc hkhi  
U < 0v  
U > 0v  
IF < 0A  
Trong quá trình làm vic thường xut hin các xung nhiu làm cho điện  
áp nghch tc thi đặt lên diode tăng nhưng không được vượt quá trscho  
phép URRM, trong mch chnh lưu trsnày được chn vi hsan toàn từ  
1,5...2. Do đó:  
URRM » (1,5...2). U  
Nếu ngõ ra mch chnh lưu có dùng tlc thì điện áp nghch đặt trên  
diode bng 2 ln giá trị đỉnh ca điện áp xoay chiu ngõ vào  
URRM » (1,5...2).  
u
1.1.7 Phân loi diode công sut  
Dựa trên lĩnh vc ng dng, các diode công sut được chia thành các loi như  
sau:  
Æ
Diode tiêu chun (tc độ chm) dùng cho các yêu cu thông thường vi  
tần slàm vic t50...60Hz  
Æ
Æ
Æ
Diode công sut ln vi dòng cho phép đến 1,5KA  
Diode điện áp cao vi điện áp nghch cho phép đến 5KV  
Diode tc độ nhanh vi thi gian trì hoãn ngn, có đặc tính động và hiu  
sut cao.  
9
Æ
Các diode cho phép làm vic vi xung điện áp nghch trong mt khong  
thi gian ngn  
1.2 Transistor BJT  
Do đặc tính ca vt liu chế to, cho đến nay vn còn tn ti mâu  
thun gia hai yêu cu: Chu đựng được điện áp cao và dòng ti ln trong 1  
transistor công sut.  
Transistor công sut được chia làm 3 loi như sau:  
1.2.1 Transistor 3 min khuếch tán  
Cấu to loi này là 1 transistor NPN được chế to da trên nn bán dn  
loi N có mt độ tp cht thp. Đầu tiên, phosphor được khuếch tán lên mt  
mặt ca cht bán dn silic để to ra lp bán dn N mt độ cao, tiếp theo đó  
pha tp cht Bohr lên bmt còn li để to nên vùng P và quá trình tiếp theo  
lại được thc hin vi phosphor. Mt ngoài ca vùng P được bao bi lp cách  
điện oxid silic (SiO2) và có cha mt khong trng để đưa vào vùng N điện  
cực emitter (hình 2.13)  
Hình 2.13 Transistor 3 min khuếch đại  
gia min cc thu -loi N- và min cc nn -loi P- có mt vùng  
đệm loi N mt độ thp nên làm tăng khnăng chu đựng điện áp nghch uCE  
của transistor. V.D: 1,2KV ti dòng cc thu là 15A, linh kin này được ng  
dụng nhiu trong trường hp đóng ngt tc độ cao vi ti điện cm có tn số  
hàng KHz như trong hthng quét ngang ca máy thu hình hoc các mch  
biến đổi công sut nhỏ đến 5KW  
1.2.2 Transistor công sut ghép Darlington  
Transistor công sut vi dòng ln hơn 10A có hskhuếch đại dòng  
rất thp, do đó khi yêu cu làm vic vi dòng điện và điện áp cao chúng  
thường được ghép darlington vi nhau trong đó có kết hp thêm các diode  
bảo vvà các điện trcân bng (hình 2.14)  
10  
Hình 2.14 Transistor công sut Darlington điện áp cao và tc độ cao  
Do tín hiu điều khin các transistor darlington không cn ln nên có  
thgim được các tng điều khin như vn thường áp dng đối vi các  
transistor công sut đơn l.  
R1, R2 : Điện trcân bng để ổn định UBE  
V4 :  
V2 :  
Diode tăng tc để gim  
Diode bo vệ  
Bảng 2.15 trình bày mt sloi transistor công sut darlington tc độ cao  
1.2.3 Transistor công sut epitaxi  
Kỹ thut epitaxi có hiu qurt ln trong quá trình chế to transistor  
công sut bng kthut này có thtăng dòng cc thu đến 20A, điện áp nghch  
150v và công sut tiêu tán 250W đối vi c2 loi PNP và NPN (transistor bổ  
túc) và chúng thường đượ cng dng trong các mch khuếch đại âm tn công  
sut ln  
1.2.4 Bngun chế độ xung  
Bộ ngun chế độ xung là mt ng dng ca các transistor công sut do  
cấu to gn nhvà hiuu sut cao hơn so vi các mch ngun nuôi cổ điển.  
Trong mch này điện áp nn tlưới điện được đóng ngt vi tn stừ  
15-30KHz, sau đó qua biến áp và li được chnh lưu trli thành mt chiu.  
Hình 2.16.  
11  
Hình 2.16 Bngun xung theo nguyên lý biến đổi đồng dn đơn  
Trong khong thi gian transistor dn điện, năng lượng được chuyn  
sang cun thcp biến áp và to ra dòng điện chy qua V60, L2 và Rload.  
Trong khong thi gian tt ca transistor không có dòng qua V60, lúc này  
ng lượng tích trtrong L2 sduy trì dòng ti ngang qua V70 và năng  
lượng ttrường trong biến áp ngang qua V50 và cun khtừ được np vào tụ  
lọc ngun, chu kthhai tiếp tc khi transistor dn điện trli  
1.2.5 Bộ điều khin 400 A dùng transistor công sut  
Trong nhiu thiết bị điều chnh dòng ln thường thc hin bng cách  
ghép song song nhiu transistor công sut li vi nhau. Hình 2.17 trình bày  
một bct dòng 400A điều khin động cơ mt chiu trong kthut hàng  
không  
Tầng công sut gm 6 transistor 70A ghép song song và tng điều  
khin gm 3 transistor 20A ghép song song, các điện trmch cc phát có tác  
dụng phân bố đu dòng điện trong các nhánh  
Hình 2.17 Bộ điều khin 400 A dùng transistor công sut  
12  
1.3. Transitor MOSFET  
1.3.1 Cu to Mosfet  
Hình 2.18 Cấu to Mosfet  
G : Gate gi là cc cng  
S : Source gi là cc ngun  
D : Drain gi là cc máng  
Mosfet kn N có hai miếng bán dn loi P đặt trên nn bán dn N, gia  
hai lp P-N được cách điện bi lp SiO2 hai miếng bán dn P được ni ra  
thành cc D và cc S, nn bán dn N được ni vi lp màng mng trên sau  
đó được du ra thành cc G.  
Mosfet có điện trgia cc G vi cc S và gia cc G vi cc D là vô cùng  
lớn , còn điện trgia cc D và cc S phthuc vào điện áp chênh lch gia  
cực G và cc S ( UGS )  
Khi điện áp UGS = 0 thì điện trRDS rt ln, khi điện áp UGS > 0 =>  
do hiu ng ttrường làm cho điện trRDS gim, điện áp UGS càng ln thì  
điện trRDS càng nh.  
1.3.2 Mch điều khin động cơ dung Mosfet  
Đối vi ti thiết bcn tn số đóng ct ln (>20Khz) người ta thường  
không dùng BJT vì nhược điểm trên mà người ta dùng các linh kin công sut  
như Mosfet hay IGBT ...Và cái này thường dùng để điều khin động cơ DC  
lớn và các bbăm áp có công sut ln. Cái này chúng ta cn chú đến : Tín  
hiu điều khin đóng ct , bo vcác van điều khin, dòng ngược ttài có  
khnăng phá hy tiếp giáp  
13  
dnhư mch dùng Công sut dùng Mosfet điều khin động cơ DC -  
24V:  
Hình 2.19 : Mch điều khin động cơ dùng Mosfet  
Mạch này điều khin động cơ DC-24V hay nhhơn 24V dùng cu  
H sdng Mosfet công sut. Trong mch này do tín hiu tvi điều khin  
không đủ để mkhóa Fet cho nên phi dùng con kích xung là opto P521 .  
Ngoài ra còn thiết kế ra nhng mch cu H công sut ln hơn như thế  
phi cn dùng các con Mosfet hay IGBT có Id ln phù hp vi ti khi đó  
mạch cu H ca bn phi dùng tt ccác FET cùng kênh và có mch lái  
Trong thc tế có 1 loi IC bán dn được tích hp luôn ccu H trong  
đó ta chcn cp xung điều khin, có bo vdòng :  
+ L293 : Vi điện áp đầu vào là 36V và dòng điện đỉnh qua nó là 1.2A  
+ L298 : Vi điện áp đầu vào là 46V và dòng điện đỉnh qua nó là 4A  
1.3.3 Mch to xung ngun  
14  
Hình 2.20 Mch to xung ngun  
Trong bngun xung ca Monitor hoc máy vi tính, người ta thường  
dùng cp linh kin là IC to dao động và đèn Mosfet, dao động to ra tIC có  
dạng xung vuông được đưa đến chân G ca Mosfet, ti thi điểm xung có  
điện áp > 0V => đèn Mosfet dn, khi xung dao động = 0V Mosfet ngt =>  
như vy dao động to ra sẽ điều khin cho Mosfet liên tc đóng ngt to thành  
dòng điện biến thiên liên tc chy qua cun sơ cp => sinh ra ttrường biến  
thiên cm ng lên các cun thcp => cho ta điện áp ra  
1.3.4 Thc hành mch điều khin dùng mosfet  
Tóm tt lý thuyết  
MOSFET công sut:  
Bài thí nghim này kho sát MOSFET loi tăng (E-MOSFET) chế to dưới  
dạng V-MOSFET (Vertical MOSFET) hay D-MOSFET (Double-diffused  
MOSFET)  
MOSFET kênh N dn khi VGS > V > 0 và V GS(th) DS > 0.  
MOSFET kênh P dn khi VGS < VGS(th)< 0 và VDS < 0.  
MOSFET kênh N do VGS > 0 nên ti thường phi mc cc D khi sử  
dụng MOSFET như mt chuyn mch (Hình 2.21).  
MOSFET có ưu dim là khi bão hòa là VDS xung rt thp nên công sut tiêu  
tán bên trong (dưới dng nhit) nhhơn nhiu so vi BJT  
Chú ý: BJT được điều khin bng dòng điện IB, còn FET thì được điều  
khin bng điện áp VGS và điện áp này tùy thuc FET nên phi tht cn thn  
tránh để ID vượt quá IDMAX mà FET có thchu được.  
15  
Hình 2.21  
Bài 1: Lp mch điều khin ca Mosfet có dng sau  
Hình 2.22  
a) Đo VD chnh VR xác định điện thế thm VGS(th)  
b) Đo VD chnh VR đến khi MOSFET bão hòa. Xác định trsti thiu ca  
VGS làm FET bo hòa. Suy ra IDSAT .  
So sánh VDS(SAT) với VCESAT ca BJT. Nhn xét.  
Bài tp 2:  
Kho sát mch điều khin dùng Mosfet  
Bước 1: Ni cc POWER INPUT ca bng mch vi ngun cung cp  
15V. Lúc này đừng bt ngun cung cp.  
Bước 2: Thiết lp mch như hình 3.23. Để làm được điều đó, đặt mt  
jumper đểni R1 ni tiếp R2, dùng jumper th2 đểlàm đoản mch có cun  
16  
cảm L1. Trong khi mch DRIVER (DR), đặt đặt 1 jumper gia cc dương  
của ngun và ngõ ra cc A. Sau đó ni cc A ca khi mch DRIVER vơí  
cực A ca khi mch MOSFET . Sau cùng, ni cc B và C ca khi mch  
LOAD (Z) vi cc B và C ca khi mch MOSFET  
Hình 2.23  
Bước 3: Trên bchân đế, xoay núm dương ca ngun điều khin hết cỡ  
ngược chiu kim đồng hồ đểthu được điện áp 0V. Sau đó, bt ngun cung  
cấp.  
Bước 4: Trên kênh 2, điện áp gia cc máng drain và cc ngun ca  
MOSFET là bao nhiêu? VDS=_______________V  
Bước 5: Xem kết quả ở bước 4, bn có thxác định MOSFET ngt và  
ngăn không cho dòng drain chy qua không?  
O Có  
O Không  
Bước 6: Xoay ngun điều khin dương theo chiu kim đồng hsao cho  
điện áp cc G MOSFET tăng đến khi MOSFET dn.  
Bước 7: Điện áp gia cc máng drain và cc ngun va MOSFET bng  
bao nhiêu?  
VDS (ON)= _____________ V  
Bước 8: Xem kết quả ởbước trước, bn có thxác định MOSFET bt và  
cho dòng máng drain chy qua không ?  
O Có  
O Không  
Bước 9: Dùng VOM chế độ DC, đo điện áp trên điện trR1 phía cc  
G. Dòng cc G xác định bng cách ly điện áp đo được chia cho điện trR1.  
17  
IG =_____________________mA  
Bước 9: Dùng ngun điều khin dương, thay đổi vài ln điện áp t0  
đến 10V, trong khi đó quan sát ktín hiu.  
Bước 10: Có phi MOSFET hot động như mt công tc được điều  
khin bi dòng G không?  
O Có  
O Không  
1.4 Transistor IGBT  
1.4.1 Cu to  
Về cu trúc bán dn, IGBT rt ging vi MOSFET, điểm khác nhau là  
có thêm lp ni vi collector to nên cu trúc bán dn p-n-p gia emiter (  
tương tcc gc) vi collector(tương tvi cc máng), mà không phi là n-n  
như ở MOSFET . Vì thế có thcoi IGBT tương đương vi mt transistor p-n-  
p vi dòng base được điều khin bi mt MOSFET.  
Dưới tác dng ca áp điều khin Uge>0, kênh dn vi các ht mang điện là  
các điện tử được hình thành, ging như ở cu trúc MOSFET.Các điện tdi  
chuyn vphía collector vượt qua lp tiếp giáp n-p như ở cu trúc gia base  
và collector transistor thường, to nên dòng collector.  
Hình 2.29: Cu trúc ca IGBT  
1.4.2 Kho sát IGBT  
18  
Hình 2.24  
Bước 1: Tt ngun. Thiết lp mch nhưhình 2.24 (chthay MOSFET  
bằng IGBT)  
Bước 2: Trên bchân đế, xoay núm dương ca ngun điều khin hết  
cỡngược chiu kim đồng hồ đểthu được điện áp 0V. Sau đó, bt ngun cung  
cấp.  
Bước 3: Trên bdao động ký. Điện áp gia cc C và E ca IGBT là bao  
nhiêu?  
VCE=_______________V  
Bước 4: Xoay ngun điều khin dương theo chiu kim đồng hsao cho  
điện áp cc G IGBT tăng đến 10V.  
Bước 5: Điện áp gia cc C và E ca IGBT là bao nhiêu?  
VCE(ON) =_______________V  
Bước 6: Dùng VOM chế độDC, đo điện áp trên điện trR1 phía cc  
G. Dòng cc G xác định bng cách ly điện áp đo được chia cho điện trR1.  
xác định dòng G.  
IG=_____________________mA  
Bước 7: Biến đổi vài ln điện áp gia 0 đến10V, quan sát tht ktín  
hiu  
bước 8: Có phi IGBT hot động nhưmột công tc được điều khin bi  
dòng G, nghĩa là dn điện khi cung cp điện áp 10V cho dòng G và ngt điện  
khi không cung cp điện áp cho dòng G không?  
O Có  
O Không  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 121 trang Thùy Anh 05/05/2022 6820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình nghề Điện tử công nghiệp - Môđun: Điện tử công suất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nghe_dien_tu_cong_nghiep_modun_dien_tu_cong_suat.pdf