Bài giảng Tinh thể. Khoáng vật. Thạch học - Chương 2: Sự đối xứng của tinh thể

Chương 2  
Sự đối xng ca tinh thể  
1. Định nghĩa Tính đối xng  
2. Các yếu tố đối xng  
3. Phương đơn và Phương cân đối  
4. Các htinh thể  
1. Định nghĩa Tính đối xng  
Lp li vtrí trong không gian ging ban đầu  
bng phép các phép chiếu, phn chiếu, phép  
quay hoc kết hp đồng thi hai trong ba phép  
trên.  
Tinh thcó tính đối xng.  
2
2. Các yếu tố đối xng  
mt đim, mt đường, mt mt phng  
tưởng tượng mà qua nó hoc quanh nó hình  
strvvtrí ging như ban đầu.  
3
Tâm đối xng (C)  
Mt đim bt kỳ → tìm mt  
đim khác tương ng và  
ngược li hình có tâm đối  
xng.  
Mi đường thng qua tâm đối  
xng đều ct hình ti hai  
đim và nhn tâm đối xng  
làm trung đim.  
Tâm nghch đảo.  
4
Mt đối xng (P)  
Mt mt phng chia hình  
thành hai phn bng nhau,  
phn này là nh ca phn  
kia qua gương và ngược li.  
Mt gương.  
6
Trc đối xng (Ln)  
Khi quay hình quanh trc  
vi mt góc nào đó, hình  
lp li vtrí ging ban đầu.  
Trc quay.  
7
Bc ca trc và góc quay nguyên tố  
Khi quay hình quanh trc đối xng 360o hình  
lp li vtrí ging ban đầu n ln n là bc ca  
trc.  
Góc quay α nhnht để hình lp li vtrí ging  
ban đầu → α là góc quay nguyên t(cơ s).  
8
Các định lý vLn α  
Định lý 1: Góc α bao gicũng nghim đúng đẳng  
thc: n.α=360o  
Định lý 2: Không có trc bc 5 (L5) và trc bc  
ln hơn 6. Nghĩa là n=1; 2; 3; 4; 6.  
Các vtrí ca Ln trong tinh th?  
9
B1  
B
E
Trc nghch đảo (Lin)  
A
D
A1  
C1  
C
Mt phương được thành  
lp bi tác dng đồng  
thi mt trc đối xng và  
mt tâm đối xng.  
* C không là mt yếu tố  
đối xng độc lp.  
E1  
F1  
D1  
F
A
B
D
C
10  
Li1  
Li3  
Li2  
11  
Li6  
Li4  
12  
Ký hiu các yếu tố đối xng  
Yếu tố đối xng  
Ký hiu Hình chiếu ni  
Tâm đối xng.  
C
P
Mt đối xng.  
Trc đối xng bc 1.  
Trc đối xng bc 2.  
Trc đối xng bc 3.  
Trc đối xng bc 4.  
Trc đối xng bc 6.  
L1  
L2  
L3  
L4  
L6  
Trc nghch đảo bc 4. Li4  
13  
Trình txác định các yếu tố đối xng  
Xác định: Tâm mt trc.  
Biu din lp đối xng: trc mt tâm.  
3L44L36L29PC  
14  
Phép cng các yếu tố đối xng  
Định lý: Giao tuyến ca hai mt phng đối xng  
bao gicũng là mt trc đối xng. Tác dng ca  
trc bng tng tác dng ca hai mt đối xng và  
có góc quay nguyên tbng hai ln góc gia hai  
mt phng đối xng đó.  
M1  
M2  
M1 M2 M3  
(P2)  
(P1)  
(P2)  
L2  
M3  
15  
(P1)  
Định lý: Qua giao đim ca hai trc đối xng bao  
gita cũng tìm được mt trc đối xng thba  
đi qua giao đim đó (Nếu đã có hai trc đối  
xng ct nhau bao gicũng có trc đối xng thứ  
ba qua giao đim ca hai trc trên).  
16  
Định lý: Nếu đã có hai trong ba yếu tố đối xng  
sau: tâm đối xng C; trc đối xng bc chn L2n  
và mt đối xng P L2n thì bao gicũng có yếu  
tố đối xng thba.  
Hqu: Trong mt đa din có tâm đối xng thì  
tng smt đối xng bng tng strc bc  
chn.  
17  
Định lý: Nếu có trc đối xng bc 2 vuông góc  
vi 1 trc đối xng bc n thì phi có tt cn trc  
bc 2 cũng vuông góc vi trc đối xng bc n  
đó.  
Định lý: Nếu có mt mt đối xng cha mt trc  
đối xng bc Ln thì phi có n (tt c) mt đối  
xng cùng cha trc bc n đó. P cha Ln nP  
cha Ln.  
18  
3. Phương đơn – Phương cân đối  
Phương đơn (D)  
Mt phương đặc bit, qua tác  
dng ca các yếu tố đối xng,  
nó không thay đổi vtrí.  
Phương duy nht, không lp  
li, không có phương tương  
ng (khi tha đúng vtrí ca D).  
19  
Phương cân đối  
Phương lp li (mt sln) qua tác dng ca  
các yếu tố đối xng.  
L6  
L4  
L2  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 26 trang Thùy Anh 29/04/2022 6220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tinh thể. Khoáng vật. Thạch học - Chương 2: Sự đối xứng của tinh thể", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tinh_the_khoang_vat_thach_hoc_chuong_2_su_doi_xung.pdf