Bài giảng Hệ cơ sở tri thức - Tuần 6 - Phạm Văn Hải
9/25/2012
Tuần 6
(Week 6)
Pham Van Hai
Email: haivnu@yahoo.com
Hai V Pham
1
2
3
ꢀ Luật có dạng NOT
ꢀ CF(NOT e) = - CF(e)
ꢀ Kết hợp các luật (Rule) có cùng kết luận
ꢀ - Rule 1: If(e1) then (c) CF(r1)
ꢀ - Rule 2: If(e2) then (c) CF(r2
ꢀ CF là kêt luận của Rule 1 & 2
◦
Trong trường hợp CF(t1) và Cf(t2) đều dương
ꢀ Ctong = CF(t1) + CF(t2) – CF(t1) * CF(t2)
Trong trường hợp CF(t1) và Cf(t2) đều âm thì:
ꢀ Ctong = CF(t1) + CF(t2) + CF(t1) * CF(t2)
Trong trường hợp CF(t1) khác dấu với CF(t2) thì:
◦
◦
ꢀ Ctong
= (CF(t1) + CF(t2)) / (1 – MIN(ABS(CF(t1)),
ABS(CF(t2))))
Hai V Pham
ꢀ If (e) then (c)
ꢀ Áp dụng:
ꢀ CF( sốt VIRUS cúm) = 0.75
ꢀ CF (IF sốt VIRUS cúm THEN chuẩn đoán bị
cúm) = 0.5
ꢀ => CF (chuẩn đoán bị cúm) = 0.75*0.5
Hai V Pham
1
9/25/2012
ꢀ Suy diễn luật đơn giản
ꢀ Suy diễn luật với toán tử AND
Hai V Pham
4
5
6
ꢀ Suy diễn luật với toán tử OR
ꢀ Suy diễn luật với toán tử NOT
Hai V Pham
Cho các luật và các độ đo tin cậy như sau:
R1: A ꢀ B
R2: C ꢀ D
CF(R1) = 0,5 CF(A) = 0,25
CF(R2) = 0,25 CF(C) =0,5
R3: (- F) ꢀ G CF(R3) = 0,75 CF(F) = -0,5
R4: (B∧-D)∨I ꢀ J CF(R4) = 0,25
CF(I) = 0,4
a. Tính CF(J)=?
b. Biểu diễn mạng ngữ nghĩa cho các luật
Hai V Pham
2
9/25/2012
Công cụ
(Tools)
Chuyên gia
(Expert)
Công cụ tạo lập hệ
Kỹ sử xử lý
tri thức
chuyên gia
(Tools for creating KBs)
Hệ CSTT / Hệ chuyên gia/
Knowledge Based Systems
Người sử dụng
(Users)
Hai V Pham
7
8
9
ꢀ Thu thập cơ sở tri thức (Knowledge Acquisition)
ꢀ Biểu diễn tri thức (Knowledge Representation)
ꢀ Kiểm tra và đánh giá (Test and Evaluation)
ꢀ Vận hành và bảo trì (Operation and
Maintainance)
Hai V Pham
ꢀ Thu thập cơ sở tri thức (Knowledge
Acquisition)
◦ Là thành phần chính của hệ chuyên gia /hệ CSTT
◦ Quá trình diễn ra do kỹ sư tri thức đảm nhiệm để
biểu diễn các thông tin và tri thức của chuyên gia
cho máy tính hiểu được
◦ Quá trình tích lũy các tri thức của chuyên gia đưa
vào hệ thống
Tri thức của chuyên gia
Tri thức
Kinh nghiệm và phương
pháp thực hiện
Kinh nghiệm giải quyết
vấn đề
chuyên sâu
Hai V Pham
3
9/25/2012
ꢀ Sử dụng các luật sản xuất (Rule production)
◦ IF <event> AND/OR <event> THEN < Action>
ꢀ Sử dụng mạng ngữ nghĩa (Sementic Network)
◦ Làm nổi bật các quan hệ rằng buộc giữa các đối
tượng
ꢀ Sử dụng các Frame (Frame Base)
◦ Biểu diễn các đối tượng trừu tượng hoặc tên đi kèm
giá trị
Hai V Pham
10
11
12
ꢀ Kiểm tra và đánh giá các kết quả suy diễn
◦ ^ánh giá đầu vào, đầu ra tương ứng với chương
trình truyền thống
◦ ^ưa thông tin đầu vào, đánh giá đầu ra là những
kết quả suy diễn tương ứng
ꢀ Kiểm tra và đánh giá quá trình suy diễn
◦ Kiểm tra hệ thống hiểu biết bài toán hay vấn đề
hay không
◦ Các suy diễn trong hệ thống có sát với tư duy tự
nhiên của con người hay không
Hai V Pham
ꢀ Kết hợp các công đoạn thử nghiệm và vận
hành hệ thống: phần mềm tương thích hệ
điều hành, giao diện NSD,..etc
ꢀ NSD đánh giá hệ thống trước, sau đó đánh
giá giao diện sử dụng.
ꢀ Vòng đời của một hệ CSTT/hệ chuyên gia có
thể thay đổi thường xuyên phù hợp với ngữ
cảnh hiện tại
Hai V Pham
4
9/25/2012
ꢀ Thảo luận các nhóm thực hiện dự án môn học
với tiến độ giữa học kỳ bao gồm các phần
như sau:
◦ 1. Mục đích
◦ 2. Phạm vi
◦ 3. Các sự kiện, ngữ cảnh và cách biểu diễn tri thức
◦ 4. ^ộng cơ suy diễn, các luật và diễn giải của luật
◦ 5. Sơ đồ kiến trúc hệ thống (system architecture)
◦ Chuẩn bị nộp báo cáo dự án môn học giữa kỳ
Hai V Pham
13
5
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ cơ sở tri thức - Tuần 6 - Phạm Văn Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_he_co_so_tri_thuc_tuan_6_pham_van_hai.pdf