Bài giảng Đo lường và tự động hóa - Chương 2: Hoạt động sản xuất

Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
PHN 1: TNG QUAN VHTHNG SN XUT  
Chương 2: HOT ĐỘNG SN XUT  
2.1 Sn xut công nghip và sn phm công nghip  
2.2 Các hot động ca mt quá trình sn xut  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.4 Các khái nim sn xut và các mô hình tính toán  
2.5 Tính kinh tế trong quá trình hot động sn xut  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.1 Sn xut công nghip và sn phm công nghip  
Sn xut công nghip :  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.1 Sn xut công nghip và sn phm công nghip  
Nhóm ngành sn xut công nghip  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.1 Sn xut công nghip và sn phm công nghip  
Phân loi sn xut công nghip:  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.1 Sn xut công nghip và sn phm công nghip  
Sn phm công nghip  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.2 Các hot động ca mt quá trình sn xut  
Xlý & gia công sn phm: da vào trng thái ca vt liu đầu vào để  
sdng các công nghhay quá trình sn xut phù hp  
Qúa trình đông đặc  
Quá trình kết khi  
Quá trình biến dng  
Quá trình ct gt  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.2 Các hot động ca mt quá trình sn xut  
Lp ráp sn phm  
Hàn  
Mi ghép cơ khí  
Mi ghép vĩnh cu  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.2 Các hot động ca mt quá trình sn xut  
Các hot động khác ca dây chuyn  
Vn chuyn vt liu & lưu kho  
Kim tra và chy thử  
Điu khin và phi hp các hot động  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.3.1 Slượng và chng loi sn phm  
Xác định slượng sn phm, chi tiết nhà máy sn xut hàng năm.  
Qf : tng slượng tt ccác sn phm, chi tiết nhà máy sn xut;  
Qj : slượng sn phm loi j;  
P :
 
t
ng s
lo
i s
n ph
m
, chi ti
ế
t khác nhau. (
đ
a s
n ph
m “c
ng”;
đ
a  
sn phm “mm”)  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.3.1 Slượng và chng loi sn xut  
Ví d:  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.3.2 Tính phc tp ca chi tiết và sn phm  
Sphc tp ca sn phm:  
Bng 2.1: Slượng các bphn trong các sn phm lp ráp, np  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.3.2 Tính phc tp ca chi tiết và sn phm  
Sphc tp ca chi tiết:  
Bng 2.2 : Slượng bước gia công ca các chi tiết, n
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.3.2 Tính phc tp ca chi tiết và sn phm  
Bng 2.3 : Phân bit các loi nhà máy da vào n& n
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.3.2 Tính phc tp ca chi tiết và sn phm  
Tng scác chi tiết được chế to hàng năm trong nhà máy là:  
npf: tng scác chi tiết được làm trong nhà máy trong hàng năm  
Qj: slượng sn phm loi j được sn xut hàng năm  
n
pj
: s
l
ượ
ng các chi ti
ế
t trong s
n ph
m lo
i j  
P : tng sloi sn phm  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.3.2 Tính phc tp ca chi tiết và sn phm  
Tng scác bước gia công được thc hin bi nhà máy:  
nof: tng scác bước gia công được thc hin ti nhà máy hàng năm  
nojk: sbước gia công chi tiết thk  
npj: slượng các chi tiết trong sn phm loi j  
P : tng sloi sn phm  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.3.2 Tính phc tp ca chi tiết và sn phm  
Gista có trường hp được đơn gin hóa như sau: sloi sn  
phm sn xut, P; mi loi sn phm sn xut slượng sn phm bng  
nhau Q; mi sn phm có cùng slượng các chi tiết np; mi chi tiết có số  
bước gia công (nguyên công) bng nhau no.  
Như vy hàng năm thì:  
- Tng ssn phm sn xut trong nhà máy là,  
Qf = P.Q  
- Tng schi tiết được gia công là,  
npf = P.Q.np  
- Tng snguyên công được thc hin ti nhà máy,  
nof = P.Q.np.no  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.3.2 Tính phc tp ca chi tiết và sn phm  
Ví d:  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.3.3 Năng lc ca nhà máy  
- Nhà máy nên sn xut mt hay tt ccác chi tiết trong sn phm?  
- Mc tiêu ?  
- Năng lc ca nhà máy?  
Trình độ kthut  
Kích thước và khi lượng sn phm  
Năng lc sn xut  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT  
2.3 Mi liên hgia sn xut và sn phm  
2.3.3 Năng lc ca nhà máy  
Trình độ kthut ca nhà máy  
Khnăng thc hin các quá trình xlý, gia công.  
Công nghxlý vt liu; công nghchế to, lp ráp sn phm.  
Trình độ nhân lc.  
LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 39 trang Thùy Anh 27/04/2022 7160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đo lường và tự động hóa - Chương 2: Hoạt động sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_do_luong_va_tu_dong_hoa_chuong_2_hoat_dong_san_xua.pdf