Bài giảng Đồ họa máy tính - Tuần 9: Phép biến đổi hình học hai chiều - Lý Quốc Ngọc
Đồ họa máy tính
Tuần 9: Phép biến đổi hình học hai chiều
Nội dung
9.1. Phép biến đổi affine 2D
9.2. Phép biến đổi hình học cơ sở
9.3. Ứng dụng của phép biến đổi hình học
2
TS. Lý Quốc Ngọc
3/24/2014
9.1. Phép biến đổi affine 2D
9.1.1. Định nghĩa phép biến đổi affine 2D
Phép biến đổi affine 2D là phép biến đổi có dạng
w : R2 R2,
w(x, y) (ax by e,cx dy f ),
a,b,c,d,e R.
x a b x e
w(X ) w . AX T
y c d y f
3
TS. Lý Quốc Ngọc
9.1. Phép biến đổi affine 2D
9.1.2. Tính chất
- Biến các đường thẳng song song thành các đường
thẳng song song.
- Biến các điểm hữu hạn thành các điểm hữu hạn.
- Phép biến đổi affine được tạo sinh từ các phép biến đổi
hình học cơ sở (phép biến đổi tuyến tính và phép tịnh
tiến: phép tịnh tiến, quay, co giãn, đối xứng, trượt).
4
TS. Lý Quốc Ngọc
9.2. Phép biến đổi hình học cơ sở
9.2.1. Phép tịnh tiến.
P(x, y) P(x', y')
P'T(tx ,ty ). P
1 0 t
x'
x
x
y' 0 1 ty . y
1
1
0 0 1
5
TS. Lý Quốc Ngọc
9.2. Phép biến đổi hình học cơ sở
9.2.2. Phép quay.
P(x, y) P(x', y')
P' R(). P
x' Cos -Sin 0
x
y' Sin Cos 0 . y
1
0
0 1 1
6
TS. Lý Quốc Ngọc
9.2. Phép biến đổi hình học cơ sở
9.2.3. Phép co giãn.
O(o,o,o)
Tâm co
P(x, y) P(x', y')
P' S(O,sx ,sy ). P
sx 0 0
x'
x
y' 0 sy 0 . y
1
1
0 0 1
7
TS. Lý Quốc Ngọc
9.2. Phép biến đổi hình học cơ sở
9.2.4. Phép đối xứng.
Trục đối xứng:
Ox
P(x, y) P(x', y')
P' MIR(Ox). P
x' 1 0 0 x
y' 0 -1 0 . y
1 0 0 1 1
8
TS. Lý Quốc Ngọc
9.2. Phép biến đổi hình học cơ sở
9.2.4. Phép đối xứng.
Oy
Trục đối xứng:
P(x, y) P(x', y')
P' MIR(Oy). P
x' -1 0 0 x
y' 0 1 0 . y
0 0 1 1
1
9
TS. Lý Quốc Ngọc
9.2. Phép biến đổi hình học cơ sở
9.2.4. Phép đối xứng.
O(0,0)
Tâm đối xứng:
P(x, y) P(x', y')
P' MIR(O). P
x' -1 0 0 x
y' 0 -1 0 . y
0 0 1 1
1
10
TS. Lý Quốc Ngọc
9.2. Phép biến đổi hình học cơ sở
9.2.5. Phép trượt.
Trượt theo hướng x đối với trục Ox
P(x, y) P(x', y')
P' SHX(Ox). P
x' 1 shx 0 x
y' 0 1 0 . y
1 0 0 1 1
11
TS. Lý Quốc Ngọc
9.2. Phép biến đổi hình học cơ sở
9.2.5. Phép trượt.
Trượt theo hướng y đối với trục Oy
P(x, y) P'(x', y')
P' SHY(Oy). P
x' 1 0 0 x
y' shy 1 0 . y
1 0 0 1 1
12
TS. Lý Quốc Ngọc
9.3. Ứng dụng phép biến đổi hình học
9.3.1. Biến đổi tọa độ thế giới thực vào tọa độ
màn hình .
Giả sử vùng window được xác định trong hệ
tọa độ thế giới thực bởi 2 điểm trên đường chéo
của window là: wmin và wmax.
Vùng viewport được xác định trong hệ tọa độ
màn hình bởi 2 điểm trên đường chéo của
viewport là: vmin và vmax.
13
TS. Lý Quốc Ngọc
9.3. Ứng dụng phép biến đổi hình học
9.3.1. Biến đổi tọa độ thế giới thực vào tọa độ
màn hình .
P(x, y) P'(x', y')
P'WTV. P
WTV S(vmin, sx ,sy ).T(tx ,ty )
vmax.x vmin.x
wmax.x wmin.x
vmax.y vmin.y
wmax.y wmin .y
sx
, sy
,
tx vmin.x wmin.x, ty vmin.y wmin .y
14
TS. Lý Quốc Ngọc
9.3. Ứng dụng phép biến đổi hình học
9.3.1. Biến đổi tọa độ thế giới thực vào tọa độ
màn hình .
1 0 vmin.x wmin.x
sx 0 vmin.x - sx.vmin.x
WTV 0 s vmin.y - s .vmin.y . 0 1 vmin.y wmin.y
y
y
0 0
1
0 0
1
sx 0 vmin.x - sx.wmin.x
0 s vmin.y - s .wmin.y
y
y
0 0
1
15
TS. Lý Quốc Ngọc
9.3. Ứng dụng phép biến đổi hình học
9.3.2. Biến đổi tọa độ màn hình vào tọa độ thế
giới thực.
P'(x', y') P(x, y)
P VTW. P'
VTW S(wmin, sx ,sy ).T(tx ,ty )
wmax.x wmin.x
vmax.x vmin.x
wmax.y wmin .y
vmax.y vmin.y
sx
, sy
,
tx wmin.x vmin.x, ty wmin.y vmin .y
16
TS. Lý Quốc Ngọc
9.3. Ứng dụng phép biến đổi hình học
9.3.2. Biến đổi tọa độ màn hình vào tọa độ thế
giới thực.
1 0 wmin.x vmin.x
sx 0 wmin.x - sx.wmin.x
VTW 0 s wmin.y - s .wmin.y . 0 1 wmin.y vmin.y
y
y
0 0
1
0 0
1
sx 0 wmin.x - sx.vmin.x
0 s wmin.y - s .vmin.y
y
y
0 0
1
17
TS. Lý Quốc Ngọc
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đồ họa máy tính - Tuần 9: Phép biến đổi hình học hai chiều - Lý Quốc Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_do_hoa_may_tinh_tuan_9_phep_bien_doi_hinh_hoc_hai.pdf