Giáo trình nghề Điện tử công nghiệp - Môđun: Điện tử nâng cao

BỘ CÔNG THƯƠNG  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIP VÀ THƯƠNG MI  
GIÁO TRÌNH  
Tên mô đun: Điện tnâng cao  
NGH: ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
TRÌNH ĐỘ TRUNG CP/CAO ĐẲNG NGHỀ  
Ban hành kèm theo Quyết định s:  
/QĐ-CĐCNPY, ngày tháng năm 2018  
của Hiu trưởng trường Cao đẳng Công nghip và Thương mi  
nh Phúc, năm 2018  
1
MỤC LC  
BÀI 1: ĐỌC, ĐO VÀ KIM TRA LINH KIN SMD ...................................... 5  
1.1 Linh kin hàn bmt (SMD) ..................................................................... 5  
1.1.1 Khái nim chung.............................................................................................5  
1.1.2 Linh kin thụ động SMD................................................................................5  
1.3 Linh kin tích cc SMD...................................................................................13  
1.2. Khai thác sdng máy đo chuyên dng SMD........................................ 29  
1.2.1. Sdng máy đo VOM thang đo dòng.......................................................29  
1.2.2. Khai thác, sdng máy hin sóng................................................................29  
1.2.3 Kết hp các thiết bị đo lường trong cân chnh sa cha.................................41  
1.2.4 Sdng các phn mm chuyên dng để kim tra sa cha…………………49  
BÀI 2: KỸ THUT HÀN IC ..................................................................... 112  
2.1. Gii thiu dng chàn và tháo hàn...................................................... 112  
2.1.1 Mhàn vi mch ..........................................................................................112  
2.1.2 Máy khò để tháo chân linh kin...................................................................112  
2.2. Phương pháp hàn và tháo hàn.....................................................................113  
2.2.1 Kthut tháo hàn......................................................................................113  
2.2.2 Kthut hàn.............................................................................................116  
2.3 Các điểm cn lưu ý ......................................................................................120  
2.3.1 Phương pháp xlý vi mch in sau khi hàn.......................................... 121  
2.3.2 Các yêu cu vmch, linh kin sau hàn đối vi vi mch........................121  
2.3.3 Phương pháp xlý mch in sau khi hàn ..................................................122  
BÀI 3: MẠCH ĐIỆN TNÂNG CAO...................................................... 124  
3.1 Ngun n áp kthut cao ..................................................................... 125  
3.1.1 Mch ngun n áp kiu xung dùng transitor................................................125  
3.1.2 Mch ngun n áp kiu xung dùng IC.........................................................133  
3.1.3 Mt sloi ngun n áp khác...................................................................139  
3.1.4 Kim tra, sa cha các ngun n áp kthut cao .......................................141  
3.2. Mch bo v..................................................................................................145  
3.2.1 Khái nim chung vmch bo v.............................................................146  
3.2.2 Mch bo vchng ngn mch dùng IC......................................................146  
3.2.3. Mch bo vchng quá áp dùng IC.........................................................146  
3.2.4. Kim tra, sa cha các mch bo v...........................................................147  
3.3 Mch ng dng dùng IC OP-AMP ..............................................................151  
3.3.1 Khái nim chung.........................................................................................151  
3.3.2. Mch khuếch đại dùng OP- AMP ............................................................152  
3.3.3 Mch dao động dùng OP-AMP ................................................................155  
3.3.4 Kim tra, sa cha, thay thế IC trong các mch ng dng dùng OP-APM...164  
2
3.4 Mt smch báo động dùng IC và cm biến..............................................170  
3.4.1 Lp ráp mch theo sơ đồ nguyên lý.............................................................170  
3.4.2 Sa cha mch báo động dùng IC và cm biến.......................................173  
BÀI 4: CHTO MCH IN PHC TP................................................ 174  
4.1. Phn mm chế to mch in............................................................................174  
4.1.1 Gii thiu chung ........................................................................................175  
4.1.2 Vmch nguyên lý và mch in ...................................................................175  
4.1.3 To thư vin và xlý li ............................................................................184  
4.2 Các bước thc hin gia công mch in .........................................................195  
4.2.1 Chế bn trên phim......................................................................................195  
4.2.2 Chun bmch in ........................................................................................195  
4.2.3 In mch in trên tm mch in........................................................................196  
4.2.4 Ăn mòn mch in..........................................................................................197  
4.2.5 Tm cht chng m, cách điện trên mch in................................................198  
PHLC ................................................................................................... 201  
3
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: ĐIỆN TNÂNG CAO  
Mã mô đun: MĐCC14020141  
Thi gian thc hin mô đun: 60 (gi): (Lý thuyết: 15 gi; Thc hành, thí nghim,  
tho lun, bài tp 42 gi(Ti trường: 20h, Doanh nghip: 22h) ; Kim tra 3 gi)  
I. Vị trí, tính cht mô đun  
- Vị trí: Mô đun này phi hc sau khi đã hc xong các mô đun: Kthut mch điện  
tử 1, Kthut mch điện t2, Điện tcông sut, Kthut xung - s, Kthut vi xử  
lý....  
- Tính cht: Là mô đun bt buc.  
II. Mục tiêu mô đun  
- Về kiến thc:  
+ Nhn dng, đọc, đo linh kin điện thàn bmt chính xác.  
+ Tìm, nhn dng, thay thế tương đương, tra cu được mt sIC thông dng.  
+ Phân tích, thiết kế được mt smch ng dng phc tp dùng IC  
- Về knăng:  
+ Lắp ráp, kim tra, thay thế đưc các linh kin, mch điện tchuyên dng đúng  
yêu cu kthut  
+ Hàn và tháo được các mi hàn trong mch điện, điện tphc tp an toàn.  
+ Chế to được các mch in phc tp đúng thiết kế đạt cht lượng tt.  
- Về năng lc tchvà trách nhim:  
+ Dự lp đầy đủ theo quy định, rèn luyn tác phong công nghip, biết cách làm  
vic nhóm.  
III. Nội dung mô đun  
1. Ni dung tng quát và phân bthi gian  
Thi gian (gi)  
Thc  
hành,  
Số  
thí  
nghim,  
tho  
Tên các bài trong mô đun  
Tổng  
Lý  
Kim  
TT  
số  
thuyết  
tra  
lun,  
bài tp  
6
1. Bài 1 : Đọc, đo, kim tra linh kin SMD  
8
2
4
1.1. Linh kin hàn bmt (SMD)  
1.2. Khai thác, sdng máy đo chuyên  
dụng  
2. Bài 2 : Kthut hàn IC  
2.1. Gii thiu dng chàn và tháo hàn  
2.2. Phương pháp hàn và tháo hàn  
2.3. Phương pháp xlý vi mch sau hàn  
3. Bài 3 : Mch điện tnâng cao  
3.1.Ngun n áp kthut cao  
3.2. Mạch bo vệ  
18  
20  
3
6
14  
13  
1
1
3.3. Mạch ng dng dùng IC OP-AMP  
3.4.Một smch báo động dùng IC và cm  
biến  
4. Bài 4 : Chế to mch in phc tp  
4.1. Phn mm chế to mch in  
4.2. Các bước thc hin gia công mch in  
Cng  
14  
60  
4
9
1
3
15  
42  
5
BÀI 1  
ĐỌC, ĐO VÀ KIM TRA LINH KIN SMD  
Gii thiu  
Linh kên dán bao gm các điện tr, tụ điện,transistor... là các linh kin  
được dùng phbiến trong các mch điện t.. Tutheo yêu cu sdng,  
nhng linh kin này được chế to để sdng cho nhiu loi mch điện tử  
khác nhau và có nhng đặc tính kthut tương ng vi tng loi mch điện  
tử. Thí d, các mch trong thiết bị đo lường cn dùng loi điện trđộ chính  
xác cao, hsnhit nh; các mch trong thiết bcao tn cn dùng loi tụ điện  
độ tn hao nh; các mch cao áp cn dùng tụ điện có điện áp công tác ln.  
Nhng linh kin này là nhng linh kin ri rc, khi lp ráp các linh kin này  
vào mch điện tcn hàn ni chúng vào mch. Trong kthut chế to mch  
in và vi mch, người ta có thchế to luôn cả điện tr, tụ điện, vòng dây trong  
mạch in hoc vi mch.  
Mục tiêu:  
Phân bit được các loi linh kin điện thàn bmt ri và trong mch  
điện.  
Đọc, tra cu chính xác các thông skthut linh kin điện tdán  
Đánh giá cht lượng linh kin bng máy đo chuyên dng  
Rèn luyn tính tm, chính xác, an toàn và vsinh công nghip  
1.1 Linh kin hàn bmt (SMD)  
Mục tiêu  
+ Nhn biết linh kin SMD  
+ Sdng được các máyđo chuyên dng  
+ Biết sdng các phn mm để kim tra sa cha  
1.1.1 Khái nim chung  
Linh kin SMD (Surface Mount Devices) - loi linh kin dán trên bmt  
mạch in, sdng trong công nghSMT (Surface Mount Technology) gi tt  
là linh kin dán. Các linh kin dán thường thy trong mainboard: Điện trở  
dán, tdán, cun dây dán, diode dán, Transistor dán, mosfet dán, IC dán... Rõ  
ràng linh kin thông thường nào thì cũng có linh kin dán tương ng.  
1.1.2 Linh kin thụ đng SMD  
6
Hình1.1: Hình nh mt slinh kin SMD  
1.1.2.1 Điện trSMD  
Cách đọc trsố điện trdán:  
Hình 1.2: Giá trị đin trSMD  
Điện trdán dùng 3 chsin trên lưng để chgiá trca điện tr. 2 chữ  
số đầu là giá trthông dng và sth3 là smũ (skhông).  
Ví d:  
334 = 33 × 10 4 ohms = 330 kilohms  
222 = 22 × 102 ohms = 2.2 kilohms  
473 = 47 × 103 ohms = 47 kilohms  
105 = 10 × 105 ohms = 1.0 megohm  
7
Đối vi điện trdưới 100 ohms sghi: scui = 0 (Vì 100 = 1).  
Ví d:  
100 = 10 × 100 ohm = 10 ohms  
220 = 22 × 100 ohm = 22 ohms  
Đôi khi nó được khi hn là 10 hay 22 để tránh hiu nhm là 100 = 100ohms  
hay 220  
Điện trnhhơn 10 ohms sẽ đưc ghi kèm chR để chdu thp phân.  
Ví d:  
4R7 = 4.7 ohms  
R300 = 0.30 ohms  
0R22 = 0.22 ohms  
0R01 = 0.01 ohms  
Hình 1.3: Mt sgiá trị điện trSMD thông dng  
Trường hp điện trdán có 4 chsthì 3 chsố đầu là giá trthc và  
chsthtư chính là smũ 10 (sskhông).  
Ví d:  
1001 = 100 × 101 ohms = 1.00 kilohm  
4992 = 499 × 102 ohms = 49.9 kilohm  
1000 = 100 × 100 ohm = 100 ohms  
Một strường hp điện trln hơn 1000 ohms thì được ký hiu chK (tc  
Kilo ohms) và điện trln hơn 1000.000 ohms thì ký hiu chM (Mega  
ohms). Các điện trghi 000 hoc 0000 điện trcó trs= 0ohms.  
8
Bảng tra mã điện trSMD  
Đối vi tr3 số  
Ví dụ  
330= 33;  
221 = 220 ;  
683= 68000 ;  
105= 1000000 = 1M ;  
8R2 = 8.2 Ω  
Đối vi tr4 số  
1000 = 100 Ω  
4992= 49900 = 49,9K Ω  
16234 = 162000 = 162K Ω  
0R56 hoc R56 = 0,56 Ω  
Các chcái nhân như sau  
9
Chú thích:  
Letter: chcái  
Mult: hsnhân  
Or: hoc  
Ví dụ  
22A = 165 Ω  
68C = 49900 Ω  
43E = 2470000 = 2.47M Ω  
Các điện trnày có sai s1%  
Sau đây là bng tra các điện trcó sai s: 2%; 5% và 10%  
Ví d:  
A55 = 330 có sai s10%  
C31 = 18000= 18K có sai s5%  
D18 = 520000 = 510K có sai s2%  
Bng tra ký hiu chân ca điện trSMD  
10  
Hình dáng chân linh kin SMD  
11  
12  
1.1.2.2 . Tụ điện SMD  
Các tgm SMD: Thường được ký hiu vi mt mã, gm có mt hoc  
hai ký tvà mt s. Ký tự đầu tiên trình bày mã nhà sn sut (ví d: K là  
Kemet …), ký tth2 chgiá trca tvà hsnhân ca t. Đơn vca tụ  
pF.  
Ví d:  
S3 = 4.7nF (4.7pF) (không có mã nhà sn xut)  
KA2 = 100pF (1.0*102pF) ca nhà sn sut Kemet  
13  
Ghi chú:  
Letter: ký tự  
Mantissa: giá trhsnhân cho tụ  
Tụ phân cc SMD  
Ví d:  
10 6V = 10uF 6V  
Đôi khi có sdng các mã thường gm mt ký tvà 3 s. Trong đó ký tchỉ  
điện áp làm vic và 3 schỉ điện dung ca tpF  
Ví d:  
Phn vch chcc dương ca tụ  
Cách đọc như sau  
A475 = 47*105pF= 4.7µF 10V  
Ta có bng tra mã điện áp ca tnhư sau  
Letter :ký tự  
Voltage: điện áp  
1.3 Linh kin tích cc SMD  
1.3.1 Diode SMD  
Mã diode HP: Thường được sut hin theo sơ đồ cố định  
Sơ đồ kiu mã thông thường là: HSMX-123#  
14  
Trong đó  
HSM: tiêu chun mã diode HP  
X hay S là diode schottky  
#: Mã sthiết bSOT323 hay SOT23  
Cách đọc didoe SMD tương ng vi ký tvà mã snhư sau  
Các linh kin được đánh du bng vch màu (MELF/SOD-80)  
Một snhà sn sut cũng đã có nhng kiu mã chung cho MELF diode và  
mini MELF diodes  
Vạch mu cathode  
Đen  
Vàng  
Kiu linh kin nhMELF  
Mục đích thông thường  
Tần scao  
Xanh lá cây  
Schottky  
15  
Zener  
Xanh lam  
Một sdòng diode ca hãng Rohm kiu LL-34 thuc dòng diode zener RLZ  
LL-34  
Trong đó vch màu th3 luôn có màu xanh lá cây  
16  
Green: xanh lá cây  
Blue: xanh lam  
Một scác kiu didoe dng do dng MELF ca hãng Vishay /general  
Semiconductor kiu mini – MELF có mã màu được cho trong bng sau  
A* (du sao) chthiết blà mini – MELF  
Vạch màu thnht là màu đỏ, vch màu thhai cho trong bng sau  
Vch màu thnht là màu cam, vch màu thhai cho trong bng sau  
17  
Vạch màu thnht là màu xanh lá cây, vch màu thhai cho trong bng sau  
Vạch màu thnht là màu trng, vch màu thhai cho trong bng sau  
18  
Đối vi dide dng kiu SOD 123 và SOD323  
SOD-123  
SOD 323  
Mã linh kin ký t/ số đưc lit kê bng sau  
19  
1.3.2 Phlc tra linh kin SMD  
Được trình bày phn phlc  
Hướng dn cách sdng bng mã tra SMD  
Để xác định các thiết bSMD đặc thù, trước tiên ta xác định kiu hình  
dáng SMD và lưu ý đến mã SMD được in trên thiết b. Bây gikhi đó hãy  
nhìn vào mã ký tch- số được lit kê theo các dng phn chính trong phn  
chính ca phlc này bng cách kích kích lên ký tự đầu tiên phn bên tay  
trái ca khung  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 230 trang Thùy Anh 05/05/2022 5880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình nghề Điện tử công nghiệp - Môđun: Điện tử nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nghe_dien_tu_cong_nghiep_modun_dien_tu_nang_cao.pdf