Bài tập trắc nghiệm môn Hóa vô cơ - Phức chất (Có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm phức chất  
Câu 1. Những cấu hình có thể cho phức spin cao hoặc phức spin thấp là:  
1) d5  
2) d7  
3) d4  
4) d8  
a) 1 & 2  
b) 2 & 3  
c) 1 , 2 & 3  
d) 1 , 2 , 3 & 4  
d) [HgI4]2-  
Câu 2. Phức chất nào dưới đây có tính ion lớn nhất?  
a) [Cu(CN)4]2+ b) [AlF6]3-  
c) [Co(H2O)6]2+  
Câu 3. Chọn trường hợp sai khi so sánh năng lượng tách trường tinh thể của các phức hexaaqua  
của các kim loại sau:  
a) Fe(II) > Os(II)  
Câu 4. Tìm câu sai.  
b) Mn(III)>Mn(II) c)Ag(I)>Cu(I)  
d)W(III) > Cr(III)  
1) Dãy hóa quang phổ thể hiện độ bền vững các phức của một kim loại giảm dần từ trái qua  
phải khi chúng có cùng loại cấu trúc và cùng số lượng phối tử.  
2) Đối với các phức không có liên kết π, Δ tách càng lớn phức càng bền.  
3) Phức spin thấp hexacyanoferat(III) (dε5 0) bền hơn phức spin thấp hexacyanoferat(II)  
(dε6 0).  
4) Các phức chất nguyên tố f cũng nhiều màu khác nhau.  
a) 1 & 3  
b) 2 & 4  
c) 1 , 3 & 4  
d) 1 & 4  
Câu 5. Chọn câu đúng. Ion ion phức được tạo thành nhờ những loại liên kết:  
a) Cộng hóa trị  
b)Ion  
c) Cộng hóa trị và ion  
d) Công hóa trị , ion và Van der Waals.  
Câu 6. Tìm câu sai.  
1) Có tồn tại phức tứ diện cấu hình 4 0.  
2) Các phức ammin của sắt rất bền vững.  
3) Thuyết trường tinh thể giải thích được sự có màu phong phú của các hợp chất nguyên  
tố chuyển tiếp d và f.  
4) Độ bền của các ion phức có liên kết cộng hóa trị với phối tử cho π càng lớn thì Δ tách  
càng nhỏ.  
a) 1 & 2  
b) 1 & 3  
c) 2 & 4  
d) 1 & 4  
Câu 7. Ion phức nào kém bền vững nhất?  
a) [CrF6]3-  
a)  
b) [CrCl6]3-  
c) [CrBr6]3-  
d) [CrI6]3-  
Câu 8. Titan dioxide có màu trắng. Hãy chọn khoảng ánh sáng (λ) hấp thụ:  
a) < 400 b) 480 -490 c) 435 – 480 d) 595 - 605  
Câu 9. Trong trạng thái lai hóa sp2d, orbital d tham gia lai hóa là:  
a) dxy b) c) d) a, b và c đều không phải  
Câu 10. Phức chất nào là ít phổ biến nhất:  
a) Bát diện b) Tứ diện  
Câu 11. Hãy cho biết các phức nào dưới đây nghịch từ:  
c) Vuông  
d) Tam giác  
a)Hexafloromolibdat(III)  
c) Hexaaquaniobi(III)  
b) Hexaamminruteni(II)  
d) Hexaclorotitanat(III)  
Câu 12. Chọn những câu đúng.  
1) Khi trường phối tử đủ mạnh, phức vuông được tạo thành.  
2) Trong trường hợp kích thước ion tạo phức khá nhỏ so với kích thước phối tử, có xu  
hướng tạo phức tứ diện.  
3) Dãy hóa quang phổ chỉ đúng với các phức bát diện.  
4) Phức lập phương chỉ biết đối với các ion có kích thước rất lớn so với kích thước  
phối tử.  
a) 1 & 2  
b) 2 & 4  
c) 1, 2 , 3 & 4  
d) 1 , 2 & 4  
Câu 13. Chọn nhận xét sai. Trong cùng một loại phối tử một loại cấu hình phức, so sánh độ  
bền của phức:  
a) Pd(II) > Ni(II)  
b) Cu(I)>Cu(II)  
c) Mn(II)>Tc(II)  
d)Ta(III) > V(III)  
Câu 14. Hãy cho biết phức nào có tính thuận từ mạnh nhất trong các phức sau:  
a)Hexaammincobalt(III)  
c) Tetrafloronikelat(II)  
b) hexaaquamangan(II)  
d) hexatiocyanatovanadat(III)  
Câu 15. Ion phức nào dưới đây bền nhất?  
a) [Ag(NH3)2]+  
b) [Ag(S2O3)2]3-  
c) [AgCl2]-  
d) [Ag(CN)2]-  
Câu 16. Đồng lá có thể tan trong những chất nào dưới đây?  
1) HCl(loãng)  
a) 4  
2) NaOH(loãng)  
b) 3 & 4 c) 1 & 4  
3) NaCN(dd)  
4) HNO3(đđ)  
d) 1 , 2 & 4  
Câu 17. Hợp chất nào được tạo thành khi dung dịch ammoniac lấy dư tương tác với dung dịch  
CuSO4?  
a) Cu(OH)2  
b) (NH4)2SO4.CuSO4  
c) [Cu(NH3)4]SO4  
d) [Cu(OH)]SO4  
Câu 18. Phức nào kém bền vững nhất trong số các phức sau?  
a) Hexaflorolanthanat  
c) Hexabromolathanat  
b) hexaiodolanthanat  
d) không kết luận được  
Câu 19. Phức aqua của Caesi(I) có màu:  
a) Đỏ  
b) vàng tươi  
c) Xanh lục  
d) Không màu  
c) tứ diện  
Câu 20. Vàng(III) thường tạo phức cấu hình:  
a) Bát diện & tứ diện  
b) bát diện & vuông  
d) vuông  
Câu 41. Đồng lá có thể tan trong những chất nào dưới đây khi có mặt oxy?  
1) HCl + KI (dd)  
a) 3 & 4  
2) NaOH(loãng)  
b) 1 & 4  
3) NaCN(dd)  
c) 2 & 4  
4) NH3 (dd)  
d) 1 , 3 & 4  
Phức  
Hằng số không bền  
10-8,85  
Phức  
Hằng số không bền  
10-10,86  
[CuI2]-  
[Cu(CN)4]3-  
[Cu(NH3)2]+  
[Cu(OH)4]2-  
10-30,3  
10-18,5  
doc 3 trang Thùy Anh 27340
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hóa vô cơ - Phức chất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_hoa_vo_co_phuc_chat_co_dap_an.doc