Bài kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án)

Kỳ thi: KT1T  
Môn thi: VL121T  
0001: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây ?  
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.  
C. Hiện tượng cộng hưởng điện.  
B. Hiện tượng tự cảm.  
D. Hiện tượng từ hoá.  
0002: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ?  
2  
1
L
C
A. f = 2CL  
.
B. f =  
.
C. f =  
.
D. f = 2  
.
CL  
2CL.  
0003: Một mạch dao động gồm một tụ điện điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu  
thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10-2cos(2.107t)(A). Điện tích cực đại là  
A. q0 = 10-9C.  
B. q0 = 4.10-9C.  
C. q0 = 2.10-9C.  
D. q0 = 8.10-9C.  
0004: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là  
10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là  
A. 6.10−10 C.  
B. 8.10−10  
C. C. 4.10−10 C.  
D. 2.10−10C.  
D. 20 Hz  
2
0005: Mạch dao động: L= π mH, C= π nF (lấy π =10) có tần số:  
4
A. 5.10 Hz  
B. 0,05 Hz  
C. 103/2π Hz  
0006: Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05cos2000t (A). Tụ điện trong mạch điện dung  
C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là  
A. 5.10-5H.  
B. 0,05H.  
C. 100H.  
D. 0,5H  
0007: Trong một mạch dao động LC, tụ điện điện dung là 5  
0,05cos(2000t)(A). Biểu thức điện tích của tụ là  
F, cường độ tức thời của dòng điện là i =  
A. q = 25cos(2000t -  
C. q = 25cos(2000t -  
/2)(C ).  
B. q = 25cos (2000t -  
D. q = 2,5cos(2000t -  
/4)(C ).  
/2)(C ).  
/2)( ).  
C
0008: Sóng điện từ  
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.  
B. điện từ trường lan truyền trong không gian.  
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.  
D. không truyền được trong chân không.  
0009: Tại Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời  
điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang độ lớn cực đại hướng về phía Nam. Khi đó vectơ  
cường độ điện trường có  
A. độ lớn cực đại hướng về phía Tây.  
C. độ lớn cực đại hướng về phía Đông.  
B. độ lớn bằng không.  
D. độ lớn cực đại hướng về phía Bắc  
0010: Sóng nào sau đây dùng được trong truyền hình vệ tinh ?  
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn.  
0011: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện điện dung C = 285pF và một cuộn dây thuần cảm có L  
= 2 H. Máy có thể bắt được sóng vô tuyến bước sóng bằng  
A. 45m. B. 30m. C. 20m.  
D. Sóng cực ngắn.  
D. 15m.  
0012: Hiện tượng tán sắc ánh sáng thực chất hiện tượng?  
A. đổi màu của các tia sáng.  
B. chùm sáng trắng bị mất đi một số màu.  
C. tạo thành chùm ánh sáng trắng từ shoà trộn của các chùm ánh sáng đơn sắc.  
D. chùm sáng trắng bị tách thành nhiều chùm đơn sắc khác nhau.  
0013: Hiện tượng tán sắc xảy ra khi cho chùm ánh sáng trắng hẹp đi qua lăng kính chủ yếu là vì  
A. ánh sáng trắng tập hợp của nhiều ánh sáng khác nhau.  
B. thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng.  
C. chiết suất của thuỷ tinh phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng.  
D. đã xảy ra hiện tượng giao thoa.  
0014: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các vùng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó hiện tượng  
nào sau đây ?  
A. Giao thoa ánh sáng  
0015: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn  
A. đơn sắc. B. kết hợp. C. cùng màu sắc.  
B. Nhiễu xạ ánh sáng  
C. Tán sắc ánh sáng  
D. Khúc xạ ánh sáng  
D. cùng cường độ.  
0016: Thí nghiệm dùng để đo bước sóng của ánh sáng:  
A. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng.  
B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.  
C. Thí nghiệm tán sắc của Niutơn.  
D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.  
0017: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các  
vị trí đó bằng  
A.  
/4.  
B.  
/2.  
C.  
.
D. 2 .  
0018: Một nguồn sáng đơn sắc có  
= 0,6  
m chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn  
chứa hai khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là  
A. 0,3mm. B. 0,5mm.  
C. 0,6mm.  
D. 0,7mm.  
0019: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến sáng bậc 10 cùng một phía đối  
với vân sáng trung tâm là 2,4mm .Khoảng vân là  
A. 4,0mm.  
B. 0,4mm.  
C. 6mm.  
D. 0,6mm.  
= 0,5m . Khoảng cách giữa hai  
0020: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  
vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là  
A. 15.  
0021: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng trắng(0,38  
ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng vàng, với bước sóng V = 0,60 m, còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào ?  
A. 0,75 m. B. 0,68 m. C. 0,50 m. D. 0,45 m.  
0022: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là  
A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục.  
B. 16.  
C. 17.  
D. 18.  
m
   0,75  
m) vào hai khe. Hỏi tại vị trí  
C. quang phổ vạch hấp thụ.  
D. quang phổ đám.  
0023: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên lục ?  
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.  
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.  
C. Quang phổ liên tục những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.  
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, nóng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.  
0024: Điều nào sau đây đúng khi nói về quang phổ liên tục ?  
A. Dùng để xác định bước sóng ánh sáng.  
B. Dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.  
C. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng.  
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.  
0025: Hiện nay, bức xạ được dùng để kiểm tra hành lí hành khách đi máy bay là:  
A. Tia tử ngoại  
B. Tia hồng ngoại  
C. Tia X  
D. Tia Catot  
0026: Tia nào sau đây được sử dụng để chữa bệnh còi xương?  
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. gamma  
D. Tia tử ngoại  
0027: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:  
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.  
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.  
PHẦN TỰ LUẬN: 1 câu ( 1 điểm)  
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.  
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.  
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ bước sóng là  
1 = 0,4  
m và  
2 = 0,6  
m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D = 2,4m. Tìm số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trong  
khoảng giữa hai điểm MN. Biết rằng M và N nằm cùng phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2mm và  
11mm  
ĐÁP ÁN  
k1 2  
k2 1  
3
2
Ta có: •  
(1) --------------------------------------------------------------------------------0,25 đ  
• 2 < k1.i1 < 11----------------------------------------------------------------------------------------0,25 đ  
1,7 < k1 < 9,2 (2)  
----------------------------------------------------------------------------------0,25 đ  
(1) và (2) k1 = 3,6,9 có 3 vân sáng trùng nhau  
-----------------------------------------------------0,25 đ  
doc 3 trang Thùy Anh 11/05/2022 2760
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2016_2017_tru.doc