Bài giảng Dung sai lắp ghép - Phần 1: Dung sai kỹ thuật - Nguyễn Hữu Thật

Phn I.  
Dung sai kthut  
Tác gi: Nguyn Hu Tht  
1
Chương 1  
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VDUNG SAI LP GHÉP  
1. Khái nim vsai schế to – sai số đo lường:  
Khi gia công, không thể đảm bo chi tiết có các  
thông shình hc và các thông skhác chính xác  
được.  
Nguyên nhân:  
+ Sai strong gia công  
+ Sai số trong đo lường  
2. Đỗi ln chức năng:  
nh đổi ln ca loi chi tiết là khả năng thay thế  
cho nhau, không cn la chn và sa cha gì thêm mà  
vẫn đảm bo chất lượng sn phẩm đã qui định.  
Đỗi ln hoàn toàn và đỗi ln không hoàn toàn  
Các chi tiết có tính đổi ln phi ging nhau về  
hình dng, kích thước, hoc chỉ được khác nhau trong  
mt phm vi cho phép. Phm vi cho phép đó được gi  
là dung sai. Vy yếu tquyết định đến tính đổi ln là  
2
dung sai.  
2. Đỗi ln chức năng(tt)  
Ý nghĩa của đỗi ln chức năng:  
- Trong sn xut  
- Trong sa cha  
- Vmt công nghệ  
3
3. KHÁI NIM VCH THƯỚC, SAI LỆCH CƠ BẢN VÀ  
DUNG SAI  
a. Kích thước  
- Kích thước là giá trbng scủa đại  
lượng đo chiều dài (đường kính, chiu  
dài,…) theo đơn vị đo được chn.  
- Trong công nghchế tạo cơ khí, đơn vị  
đo thường dùng là milimét và qui ước  
không ghi ch“mm” trên bn v.  
4
b. Kích thước danh nghĩa  
- Kích thước danh nghĩa là kích thước được xác  
định bng tính toán da vào chức năng chi tiết,  
sau đó quy tròn (vphía ln lên) vi chsgn  
nht ca kích thước có trong bng tiêu chun.  
ch thước danh nghĩa dùng để c định các kích  
thước gii hn và tính sai lch.  
- Kích thước danh nghĩa ca chi tiết lkí hiu là  
DN, chi tiết trc kí hiu là dN.  
5
c. Kích thước thc  
- Kích thước thc là kích thước nhận được  
tkết quả đo với sai scho phép.  
Ví d:  
khi đo kích thước chi tiết trc bng panme có  
giá trvch chia là 0,01 mm, kết quả đo nhận  
được là 24,98mm, thì kích thước thc ca chi  
tiết trc là 24,98mm vi sai scho phép là  
0,01mm.  
- Kích thước thc ca chi tiết lkí hiu là Dt,  
chi tiết trc kí hiu là dt.  
6
d. Kích thước gii hn:  
Dmax, dmax: kích thước gii hn ln nht ca lỗ  
và trc.  
Dmin, dmin: kích thước gii hn nhnht ca lvà  
trc.  
Chi tiết đạt yêu cu khi kích thước thc tha  
mãn điều kin sau:  
Dmin Dt Dmax  
dmin dt dmax  
7
e. Sai lch gii hn:  
Sai lch gii hn là sai lch ca các kích thước gii  
hn so vi kích thước danh nghĩa. Sai lch gii hn  
gm sai lch gii hn trên (es, ES) và sai lch gii hn  
dưới (ei, EI).  
Chi tiết trc: es = dmax – dN ; ei = dmin – dN  
Chi tiết l: ES = Dmax – DN ; EI = Dmin – DN  
Chý ý: Tùy theo giá trca kích thước gii hn và kích  
thước danh nghĩa mà sai lch có thâm, dương hoặc  
bng không.  
Ví d:  
8
4. Dung sai kích thước:  
Là phm vi cho phép ca sai svch thước  
Vy dung sai là hiu gia kích thước gii hn ln nht vi  
ch thước gii hn nhnht, Kí hiu: T  
• Chi tiết l: TD = Dmax – Dmin = ES – EI  
• Chi tiết trc: Td = dmax - dmin = es – ei  
Chú ý: T luôn luôn dương. Trsdung sai ln thì độ  
chính xác ca chi tiết thp và ngưc li.  
9
5. Lp ghép và các loi lp ghép  
5.1. Khái nim lp ghép:  
Các bmt lp ghép được chia làm hai loi: bề  
mt bao (chi tiết 1 trên hình 1.3) và bmt bbao  
(chi tiết 2 hình 1.3). Mi lp ghép bao gicũng có  
chung mt kích thước danh nghĩa cho cchi tiết  
và gi là ch thước danh nghĩa ca lp ghép  
10  
Các mi ghép trong chế to máy được phân thành:  
- Lp ghép bmặt trơn:  
+ Lp ghép trụ trơn: bmt lp ghép là bmt trụ trơn.  
+ Lp ghép phng: bmt lp ghép là bmt phng.  
- Lp ghép ren.  
- Lp ghép truyền động bánh răng.  
11  
5.2. Phân loi lp ghép trụ trơn.  
a. Nhóm lp lng:  
ch thước lp ghép ca llớn hơn trục  
12  
b. Nhóm lp cht:  
13  
c. Nhóm lp trung gian:  
Lp ghép trung gian là loi lp ghép quá độ gia  
lp ghép có độ hvà lp ghép có độ dôi. Trong  
lp ghép này tùy theo kích thước ca chi tiết lỗ  
và chi tiết trc (kích thước thc tế trong phm vi  
dung sai) mà lp ghép có độ hhoc lp ghép  
độ dôi.  
14  
15  
6. Hthng lp ghép  
a.Lp theo hthng lỗ  
Trong hthng l, llà chi  
tiết cơ sở nên còn gi là hệ  
lỗ cơ sở.  
Chi tiết lỗ cơ sở kí hiu là H  
và EI = 0 nên Dmin = D, ES =  
TD  
b. Lp theo hthng trc  
• Trong hthng trc, trc là  
chi tiết cơ sở nên còn gi là  
htrục cơ sở.  
Chi tiết trục cơ sở kí hiu là  
h và es = 0 nên dmax = d, ei  
= -Td.  
16  
7.SƠ ĐỒ LP GHÉP  
Cách vẽ sơ đồ:  
1. Vhtrc tọa độ vuông góc, trong đó:  
• Trc tung: biu thgiá trca sai lch gii hn tính bng  
m.  
• Trc hoành: biu thvtrí đường không.  
• Sai lch gii hạn được btrí vhai phía của đường  
không: sai lệch dương ở phía trên, sai lch âm phía  
dưới.  
2. Biu din min dung sai ca trc hoc lỗ cơ sở.  
3. Biu din phm vi dung sai ca lhoc trc.  
17  
18  
19  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 99 trang Thùy Anh 27/04/2022 8100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dung sai lắp ghép - Phần 1: Dung sai kỹ thuật - Nguyễn Hữu Thật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_dung_sai_lap_ghep_phan_1_dung_sai_ky_thuat_nguyen.pdf