Bài giảng Bảo vệ Rơle và tự động hóa - Chương 5, Phần 1: Bảo vệ quá dòng điện - Đặng Tuấn Khanh
SINH VIÊN:............................................
3/28/2014
Chương 5: Bảo vệ quá dòng điện
Đại học quốc gia Tp.HCM
Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
5.1 Nguyên tắc hoạt động
5.2 Bảo vệ quá dòng cực đại
5.3 Bảo vệ quá dòng cắt nhanh
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐiỆN
5.4 Bảo vệ quá dòng cắt nhanh không chọn lọc
5.5 Bảo vệ dòng điện hai cấp
5.6 Đánh giá
GV : ĐẶNG TUẤN KHANH
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
1
5.1. Nguyên tắc
5.2. Bảo vệ dòng điện cực đại
BVDĐ được phân
thành:
Nguyên tắc: BVDĐ
là loại bảo vệ tác
động khi dòng điện
đi qua chỗ đặt thiết
bị bảo vệ lớn hơn
giá trị định trước.
5.2.1 Bảo vệ
dòng điện cực
5.2.2 Bảo vệ dòng
đại
• Bảo vệ dòng điện
cực đại :51 (low
set)
• Bảo vệ dòng điện
cắt nhanh :50
(high set)
điện cực đại có kiểm
tra điện áp
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
3
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
4
BV rơle và tự động hóa
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH
1
SINH VIÊN:............................................
3/28/2014
5.2.1. Bảo vệ dòng điện cực đại
Dòng điện khởi động
KatKmm
Ktv
Ilvmax
Kat Kmm
Ktv
IkdR
KsdCT
Dòng
thứ cấp
vào
Ikd
Ilvmax
Dòng
sơ cấp
nCT
Rơle
o
o
o
o
o
o
Kat: hệ số an toàn 1,2
Ktv: hệ số trở về 0.85
Kmm: hệ số mở máy 1,3 đến 1.8
Ilvmax : dòng làm việc cực đại qua thiết bị được bảo vệ
nBI : tỷ số biến dòng
Ksd : hệ số sơ đồ
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
5
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
6
Độ nhạy
Dòng điện khởi động
Chỉnh định relay 51:
INM min
Chọn dòng khởi động TC của relay từ
dòng điện khởi động tí nh toá n TC
Knh
Ikd
Cô ng thức
tính độ nhạy
o
Knh > 1.5 - 1.8
khi làm bảo vệ chính
o
INMmin : là dòng NM nhỏ nhất qua chỗ đặt bảo vệ khi nm ở cuối ptử bảo vệ
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
7
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
8
BV rơle và tự động hóa
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH
2
SINH VIÊN:............................................
3/28/2014
Thời gian tác động
Đường đặc tính
Đặc tính thời
gian có độ dốc
chuẩn
Rơ le có đặc
tính độc lập
Đặc tình thời
gian rất dốc
Rơ le có đặc
tính thời gian
phụ thuộc
Đặc tính thời
gian dài
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
9
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
10
Đường đặc tính
Đường đặc tính
Đặc tính thời
gian rất dốc:
Đặc tính thời
gian cực dốc:
Độ dốc chuẩn:
Loại này có độ
là đặc tí nh thời
gian phụ thuộc khi
dò ng điện NM nhỏ
(10-20 lần) và đặc
tí nh thời gian độc
lập khi dò ng điện
NM lớn. Á p dụng
lưới phâ n phối
Loại này có độ
dốc lớn nhất,
thí ch hợp dùng để
bảo vệ má y phá t,
má y biến á p động
lực, má y biến á p
nối đất… nhằm
chống quá nhiệt.
dốc dốc hơn độ
dốc
chuẩn.
Được dùng thay
thế đặc tí nh có
độ dốc chuẩn
khi
độ
dốc
khô ng
chuẩn
đảm bảo tí nh
chọn lọc
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
11
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
12
BV rơle và tự động hóa
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH
3
SINH VIÊN:............................................
3/28/2014
Thời gian tác động
5.2.2 Bảo vệ dòng cực đại có kiểm tra áp
o
Nguyên tắc: bảo vệ phía trước có thời gian tác động bằng thời
gian tác động của bảo vệ kề sau nó cộng với khoảng thời gian
t1 t t2
o
Khoảng Δt bao gồm (theo tiêu chuẩn IEC 255-4 khoảng 0.3 –
0.5s)
o
o
o
o
Thời gian tác động và trở về của rơ le
Thời gian tác động cắt của máy cắt
Sai số thời gian của rơ le định thời gian
Thời gian dự trữ
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
13
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
14
Giá trị khởi động
Giá trị khởi động
o
o
o
Để phân biệt giữa NM và quá tải đồng thời nâng cao độ nhạy của
BVDĐ CĐ, người ta dùng sơ đồ BV dòng điện cực đại có kiểm tra
áp.
o
o
Yêu cầu của rơle giảm áp:
Rơ le giảm áp không được tác động đối với điện áp làm việc tối thiểu
Rơ le giảm áp phải trở vể trạng thái bình thường sau khi loại bỏ NM
Khi NM thì dòng điện tăng và điện áp giảm xuống nên cả rơle dòng
điện và rơle điện áp đều khởi động (BV chỉ tác động khi cả rơle
dòng điện và rơle điện áp thỏa mãn)
Điện áp khởi động được chọn sao cho rơ le không khởi động khi điện
áp min và rơ le trở về ngay sau khi cắt NM
Ulvmin
Dòng khởi động của BV được tính:
KsdUlvmin
Ukd
UkdR
Kat Ksd
KtvnBI
Kat
Ktv
KtvKat
KtvKatnBU
Ikd R
Ilv
Ikd
Ilv
Kat = 1.2
Ktv = 1.25
o
Trong biểu thức không có Kmm vì sau khi cắt NM, ngoài các động cơ
tự khởi động nhưng không làm điện áp giảm nhiều nên các rơle
không tác động được
Ksd = 1 nếu BU đấu sao nđ / sao nđ
Ksd nếu BU đấu sao nđ / tam giác
Ulvmin = 0.9Udm
=
3
o
Rõ ràng khi không có Kmm thì độ nhạy sẽ tăng. Vì dòng khởi động nhỏ
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
15
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
16
BV rơle và tự động hóa
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH
4
SINH VIÊN:............................................
3/28/2014
Độ nhạy
5.2.2 Bảo vệ dòng cực đại có kiểm tra áp
INM min
KnhI
Ikd
o
o
o
Thời gian tác động
Vùng bảo vệ
o
o
o
Knh > 1.1 - 1.3
Knh > 1.5 - 1.8
khi làm bảo vệ dự trữ
khi làm bảo vệ chính
Sơ đồ nối dây BI
INMmin : là dòng NM nhỏ nhất qua chỗ đặt bảo vệ khi nm ở cuối vùng
bảo vệ
Giống như rơle quá dòng điện cực đại
Ukd
KnhU
1.51.8
UN max
UN max là điện áp NM cực đại khi có NM (ở chế độ min)tại cuối vùng bảo vệ
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
17
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
18
Cho mạng điện phân phối 22 kV như hình vẽ:
Cho các thông tổng trở thứ tự thuận =TTnghịch
Thứ tự không
C
B
A
1 Ω
100A
3 Ω
9 Ω
4 Ω
12 Ω
1 Ω
D
51B1
100A
5 Ω
51
A
15 Ω
150A
100A
51B2
19
BV rơle và tự động hóa
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH
5
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Bảo vệ Rơle và tự động hóa - Chương 5, Phần 1: Bảo vệ quá dòng điện - Đặng Tuấn Khanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_bao_ve_role_va_tu_dong_hoa_chuong_5_phan_1_bao_ve.pdf