Ôn tập Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Tôn Đức Thắng
KIỂM TRA LẦN 2 HÓA 12
(Cấu trúc ma trận 4-3-2-1)
Tên Chủ Nhận biết
đề
Nội dung
Thông hiểu
Vận dụng ở mức Vận dụng ở Cộng
độ thấp mức cao hơn
AMIN- AMINO - Nêu được CTPT- - Xác định Đồng - Tìm m, CM amin - Xđ m polime
AXIT
đặc điểm cấu tạo.
-Trình bày được
Tính chất amin,
amino axit,
-Tính chất vật lí
của amin.
phân amin và
amino axit với
C≤5
- Xác định
CTCT, bậc
amin- gọi tên
amin, amino
trong phản ứng
trùng ngưng khi
biết hiệu suất.
- Cho hh
amionaxit phản
ứng xác định
CT.
pư với axit, dd
brom
Aminoaxit
- Nêu được cấu tạo axit.
- Amin, và
ứng dụng của
amin, amino axit
- So sánh lực
bazo của amin,
aminoaxit
hidrocacbon
phản ứng
- Giai thích Tính
chất hóa học của
amin, aminaxit
và các hợp chất
liên quan
Số câu
3
3
1
1
8
Số điểm
1đ
1đ
0,33đ
2,67đ
0,33đ
PEPTIT
PROTEIN
- Nhận biết
amin, amino
axit, protein.
- Tính số mắt xích
α-amino axit trong
. - Liệt kê CTCT 1 phân tử peptit
1 số peptit: đi
peptit, tri peptit,
hoặc protein
tetra peptit.
- Danh pháp
peptit
-Thứ tự chuỗi
polipeptit
Số câu
0
1
1
0
2
Số điểm
(Tỉ lệ %)
Luyện
amin-
aminnoaxit-
protein
0đ
0,33đ
0,33đ
0đ
0,67đ
tập - Ưng dụng của
amin (Cách làm
giảm độ tanh của
cá mè...)
- So sánh lực
bazo của amin,
aminoaxit
- Xác định CTPT, - Bt peptit
CTCT, M, tên của
- giải thích hiện amin, amino axit
Aminnoaxit
Tác hại của chất
gay nghiện nicotin
tượng đông tụ
dựa vào pư tạo
của protein
muối hoặc đốt
cháy.
- Xđ m amino axit
trong pứ với axit
hoặc bazo.
- HH amin
aminoaxit phản
ứng
Số câu
1
1
2
1
5
Số điểm
0,33đ
0,33đ
0,67đ
0,33đ
1,67đ
Polime và vật - CTCT – gọi tên
- ứng dụng
- Tìm hệ số mắt
liệu polime
polime
polime để tạo áo xích trong polime
rét, lốp xe....
- Xác định được
các loại polime
điều chế từ phản
ứng trùng hợp,
- Nêu Phương
pháp điều chế
polime qua pư
trùng ngưng và
trùng hợp
- Nêu Định nghĩa
phản ứng trùng
hợp, phản ứng
trùng ngưng
- Phân loại các loại
polime
trừng ngưng
-Xác định được
monme tạo ra
polime
Số câu
5
2
1
0
8
Tỉ lệ
1,67đ
0,67đ
0,33đ
2,67đ
- xác định các
loại polime tổng học của polime (
hợp, thiên nhiên, phản ứng cộng)
- Tính chất hóa
- Tìm m polime
,Vđơn phân với
H
Luyện
tập - Xác định được
POLIME – VÀ monome
VẬT
POLIME
LIỆU -Đk của phản ứng bán tổng hợp......
- Tỉ lệ các mắc
xích tạo polime
trùng hợp, trùng
ngưng.
2
Số câu
1
1
1
5
Số điểm
(Tỉ lệ %)
0,67đ
0,33d
0.33đ
0.33đ
1,67đ
/Bài thục hành -Cách tiến hành
-Hiện tượng của
phản ứng
số 2
thí nghiệm
-Lưu ý khi làm thí
nghiệm
1
Số câu
1
2 câu
Số điểm
0,33
0,33đ
0,67đ
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
(Tỉ lệ %)
12 câu
4,00 điểm
30%
9 câu
3,00 điểm
30%
6 câu
2,00 điểm
20 %
3 câu
1,00 điểm
20,%
30
10đ
100%
ĐỀ
*BIẾT
+ Amin- amino axit
1. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức là.
A. CxH2x+3
N
B. CnH2nN
C. CnH2n+1N D. CxHyN
2. Nguyên nhân nào gây ra tính bazơ của C2H5NH2 :
A. Do phân tử bị phân cực về phía nguyên tử N
B. Do cặp electron giữa N và H bị hút về phía N.
C. Do tan nhiều trong nước
D. Do nguyên tử N còn có cặp electron tự do nên phân tử có thể nhận proton
3. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
B. chỉ chứa nhóm amino.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
+ Luyện tập Amin- Aminoaxit- Peptit- protein
4. Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử đi mùi tanh của cá trước khi nấu ăn
chúng ta nên làm gì?
A. Ngâm cá lâu trong nước để amin tan đi
B. Rửa cá bằng giấm ăn
C. Rửa cá bằng dd Na2CO3
D. Rửa cá bằng muối
+ Polime và vật liệu polime
5. Poli vinylclorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHF-)n.
6. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
7. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylenđiamin
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin
8: Tơ nilon -6 thuộc loại
C. trùng hợp từ caprolactan
D. trùng ngưng từ caprolactan
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
9. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su clopren
+ Luyện tập Polime và vật liệu polime
10. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng?
B. Cao su isopren
C. Cao su buna
D. Cao su buna-N
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3
C. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
11. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
B. CH2=CH - CH=CH2 và CH2=CH-CN
D. CH2=CH - CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
A. (C5H8)n.
B. (C4H8)n.
C. (C4H6)n.
D. (C2H4)n.
+ Bài thực hành số 2
12: Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do
A. sự đông tụ.
B. sự đông rắn.
C. sự đông đặc.
D. sự đông kết.
* HIỂU
+ Amin- aminoaxit
13. Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C3H9N?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
14. Để chứng minh axit α-amino axetic có tính chất lưỡng tính, ta cho chất này lần lượt pư với
A. HCl và CH3OH(xt)
C. HCl và H2SO4
B. NaOH và CH3OH(xt)
D. KOH và HCl
15. Aminoaxit CH -CH(NH )- COOH có tên là:
3
2
A. Glyxin
B. axit 2- aminopropanoic
C. axit 2- metylaminoaxetic
D. Valin
+ Peptit- protein
16: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
+ Luyện tập Polime và vật liệu polime
17. Tính bazo của các amin giảm dần:
A.(CH3)2NH>C2H5NH2>CH3NH2>C6H5NH2>NH3.
B. (CH3)2NH>C2H5NH2>CH3NH2>NH3>C6H5NH2.
C. C2H5NH2>CH3NH2>NH3>C6H5NH2>CH3CH2CH2NH2
D. C2H5NH2>(CH3)2NH>(CH3)3N> CH3NH2>NH3>C6H5-NH2.
+ Polime và vật liệu polime
18. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?
A. Tơ nilon-7.
B. Tơ nilon -6,6.
C. Tơ capron.
D. Tơ nitron.
19. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
+Luyện tập polime và vật liệu polime
20. Nhóm vật liệu nào sau đây đều được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, thuỷ tinh hữu cơ.
B. Tơ axetat, bông y tế, giấy, tơ tằm.
C. Tơ axetat, da thuộc, caosu buna, gốm.
D. Đồ thuỷ tinh, tơ tằm, bông y tế, gốm sứ.
+ Bài thực hành số 2
21: Mô tả hiện tượng không chính xác
A. Đun nóng lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng ,dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ gạch đặc trưng
C. Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy kết tủa vàng
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
* VẬN DỤNG THẤP
+Amin- aminoaxit
22. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam
muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,521 gam.
B. 9,125 gam.
C. 9,215 gam.
D. 9,512 gam.
+ Peptit- protein
23. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-
Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
+ Luyện tập amin- aminoaxit- pritein
24. X là một α – amino axit no, chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng với 100ml dd
NaOH 1M, thu được 11,1 g muối. CTCT của X là:
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N- CH2-CH2-COOH.
C. C2H5-CH(NH2)-COOH
25. Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung
dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N.
B. CH3NH2 và C2H5NH2.
D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
+ Polime và vật liệu polime
26/ Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC.
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114
+ Luyện tập polime và vật liệu polime
27. Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắc xích isopren có một cấu đi sunfua –
S-S-? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong cao su.
A. 46
B. 100
C. 50
D. 48
* VẬN DỤNG CAO
28. Cho hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và
CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) M cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2( đktc) chỉ thu được CO2; 18
gam H2O và 3,36 lít (đktc) N2. Tính thành phần phần trăm khối lượng của C2H5NH2
A. 48,21%
B. 24,11%
C. 40,18%
D. 32,14%
29. Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm
khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một
lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối.
Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là
A. 2:3
B. 3:7
C. 3:2
D. 7:3
30. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ
chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
hs 15%
hs 95%
hs 90%
Metan
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)?
A. 5589m3. B. 5883m3. C. 2941m3. D. 5880m3
Axetilen
Vinyl clorua
PVC
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Tôn Đức Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- on_tap_hoa_hoc_lop_12_truong_thpt_ton_duc_thang.doc