Bài tập môn Toán Lớp 12 - Phần 1

[<g>]PHẦN I  
[</g>]  
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (18 câu– 9điểm) từ {<1>} đến {<18>}  
r
r
r
(<1>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u = 3i- 2k . Khẳng định nào sau đây  
đúng?  
A. u = 3;0;- 2  
r
r
r
r
.
B. u = 3;- 2;0  
.
C. u = 0;3;- 2  
.
D. u = 3;- 2 .  
( )  
(
)
(
)
(
)
(<2>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1;2;3 ,B 3;4;0 . Tọa độ điểm M thỏa  
(
) (  
)
uuur  
uuur  
mãn AM = 2AB là.  
A. 5;6;- 3 .  
B. 4;4;- 6  
.
C. 3;2;- 9 .  
D. 7;8;- 6 .  
( )  
(
)
(
)
(
)
r
r
(<3>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = 6;1;- 3 ,b = 4m;2;n . Giá trị của  
(
)
(
)
r r  
m, n để a,b cùng phương là.  
A. m = 3;n = - 6  
C. m = - 3;n = 6  
.
.
B. m = - 6;n = 3  
.
.
D. m = 6;n = - 3  
r
r
(<4>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a = a ;a ;a ,b = b ;b ;b . Chọn  
(
)
(
)
1
2
3
1
2
3
mệnh đề sai.  
r
r r  
B. a×b = a1b1 + a2b2 + a3b3 .  
A. a = a1 + a2 + a3  
.
r r r r  
r r  
( )  
r r  
r
r
C. a×b = a . b .cos a;b  
.
D. a.b = 0 Û a ^ b .  
(<5>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 3;1;1 ,B 0;- 1;1 ,C 2;- 4;1 . Kết quả  
( ) (  
) (  
)
   
của ABBC bằng.  
A. 0.  
B. 1.  
C. 2.  
D. 3.  
(<6>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A - 1;2;- 3 ,B - 1;- 2;0 . Độ dài véctơ  
(
) (  
)
uuur  
AB là.  
uuur  
uuur  
uuur  
C. AB =  
13  
2
A. AB = 5  
uuur  
.
.
B. AB = 25  
.
.
D.  
AB = 29  
r
r
(<7>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = 2;1;- 1 ,b = 1;- 1;0 . Kết quả của  
(
)
(
)
r r  
é
ù
a;b là.  
ê
ú
ë
û
æ
ö
3
- 1  
2
÷
ç
÷
A. - 1;- 1;- 3  
.
B.  
1
.
C. ;0;  
.
D. - 1;- 2;1  
.
(
)
ç
(
)
÷
ç
÷
ç
2
è
ø
  
(<8>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ u(2;1;m), v(m 1;2;0), w(1;1;2)  
.
r r ur  
Giá trị của m để ba vec u, v, w đồng phẳng là.  
A. m  2;5 .  
B. m 2;5 .  
C. m  2;5 .  
D. m 2;5 .  
(<9>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x2 + y2 + z2 - 6x - 2z + 1= 0 . Khi đó  
( )  
mặt cầu (S) có tâm và bán kính là.  
A. I 3;0;1 ,R = 3 .  
B. I 3;0;1 ,R = 9.  
( )  
( )  
C. I - 3;0;- 1 ,R = 3.  
D. I - 3;0;- 1 ,R = 9 .  
(
)
(
)
(<10>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau phương trình nào là  
phương trình mặt cầu.  
A. 3x2 3y2 3z2 6x 3z 10  
C. x2 y2 z2 6x 3z 2017 0.  
.
B. x2 y2 z2 6x 3z 2017 0 .  
D. (x 5)2 y2 8 0 .  
(<11>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Phương trình mặt cầu tâm I 2;- 3;1 bán kính R = 5  
(
)
là.  
2
2
2
2
2
2
A. x 2 y 3 z 1 25.  
B. x 2 y 3 z 1 5.  
2
2
2
2
2
2
C. x 2 y 3 z 1 5.  
D. x 2 y 3 z 1 25.  
(<12>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Mặt cầu S nhận A 1;2;- 3 ,B 3;0;- 2 làm đường  
( )  
(
) (  
)
kính có phương trình là.  
A. (x 2)2 (y 1)2 (z )2   
5
9
5
.
.
B. (x 2)2 (y 1)2 (z )2 9  
.
.
2
5
4
9
2
5
C. (x 2)2 (y 1)2 (z )2   
D. (x 2)2 (y 1)2 (z )2 9  
2
4
2
(<13>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua M x ;y ;z nhận  
(
)
0
0
0
r
r
n = A;B;C ¹ 0 vectơ pháp tuyến phương trình là.  
(
)
A. Ax + By + Cz- Ax0 - By0 - Cz0 = 0  
.
B. x0 x- A + y y- B + z z- C = 0 .  
0 0  
(
)
(
)
(
)
C. A x- x 2 + B y- y 2 + C z- z 2 = 0  
.
D. Ax + By + Cz + Ax0 + By0 + Cz0 = 0 .  
(
)
(
)
(
)
0
0
0
(<14>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x + y- 2z + 1= 0. Vectơ pháp  
tuyến của mp(P) là.  
r
r
r
r
A. n = - 6;- 2;4  
.
B. n = 3;- 1;- 2  
.
C. n = - 3;1;2  
.
D. n = 6;2;4 .  
( )  
(
)
(
)
(
)
(<15>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 5y 6z 6 0. Điểm nào  
trong các điểm sau thuộc mặt phẳng (P)  
?
1 2  
D. D( ; ;3)  
2 5  
A. A(1;2;3) B. B(0;0;1)  
.
.
C. C(2;5;6)  
.
.
(<16>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua A(2;3;2) nhận  
r
n = 2;1;- 2 phương trình là.  
(
)
A. 2x + y- 2z- 5= 0  
.
B. 2x + y- 2z + 5= 0. C. 2x + y- 2z- 11= 0 . D. 2x- 3y- 2z- 5= 0 .  
(<17>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x 2y 3z 10 và  
(Q) :(m 1)x 2y (2m 1)z 5 0 . Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) khi m bằng.  
A. m 0  
.
B. m 1  
.
C. m 2  
.
D. m 3 .  
(<18>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1); B(1;3;1) . Gọi (P) là mặt  
phẳng qua A và chứa trục Oz . Khi đó khoảng cách từ B đến mp(P) là.  
3
7
A. 5 .  
B.  
.
C.0.  
D.  
.
5
5
[<g>]PHẦN II  
[</g>]  
I. TỰ LUẬN (01 câu– 1điểm) từ {<1>} đến {<1>}  
(<1>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(2;-1;5) và  
tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x - y + 2z + 3= 0.  
doc 2 trang Thùy Anh 10/05/2022 2220
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 12 - Phần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_lop_12_phan_1.doc