Giáo trình Thực nghiệm quản trị mạng - Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN HÀ NI  
KHOA CÔNG NGHTHÔNG TIN  
GIÁO TRÌNH  
THC NGHIM QUN TRMNG  
(Lưu hành nội b)  
Hà Ni, năm 2019  
A THC NGHIM  
QUN TRHTNG MNG  
Phn I – GII THIU VCÁC THIT BCISCO  
Chương 1: Các loi cáp và các loi kết ni  
Chương 2: Giao din Command-Line  
Chương 1: Các loi cáp và các loi kết ni  
Chương này scung cp nhng thông tin và các câu lnh có liên quan đến nhng chủ đề  
sau:  
- Kết ni Router hoc Switch sdng cáp Rollover  
- Xác định các thông scài đặt trên PC để thc hin kết ni Router hoc Switch.  
- Tìm hiu vphương pháp cu hình ca nhng kết ni Lan khác nhau.  
- Xác định các loi cáp Serial khác nhau.  
- Xác định các loi cáp được sdng để kết ni router hoc switch đến các thiết bkhác.  
1. Kết ni Router hoc Switch sdng cáp Rollover.  
- Hình 1-1: Hin thphương pháp kết ni tPC đến switch hoc router thông qua cáp  
Rollover.  
Hình 1-1  
2. Xác định các thông scài đặt trên PC để thc hin kết ni Router hoc Switch.  
- Hình 1-2 shin thhình mô tphương pháp cu hình trên PC để kết ni đến router hoc  
switch thông qua cáp Rollover.  
1
Hình 1-2  
3. Các kết ni LAN.  
- Bng 1-1 shin thcác loi port khác nhau và các loi kết ni khác nhau gia các thiết  
bLAN.  
Port hoc Kết Loi Port  
ni  
Kết ni trc tiếp đến  
Cáp  
Ethernet  
T1/E1  
RJ-45  
Ethernet Switch  
Mng T1 hoc E1  
Computer COM Port  
Modem  
RJ-45  
RJ-48C/CA81A  
8 pin  
Rollover  
Rollover  
RJ-45  
Console  
AUX  
8 pin  
BRI S/T  
BRI U WAN  
RJ-48C/CA81A  
RJ-49C/CA11A  
Thiết bNT1 hoc PINX RJ-45  
Mng ISDN  
RJ-45  
2
4. Các loi cáp Serial.  
- Hình 1-3 shin thị đầu cáp DB-60 ca mt cáp serial dùng để kết ni đến các router  
2500.  
- Hinh 1-4 shin thị đầu cáp Smart Serial ca mt loi cáp serial được dùng để kết ni  
đến Port Smart Serial trên router. Các port smart serial có thtìm thy trên modular ca  
các router, như ISR (x800), hoc trên các modular router cũ như: 1700 hoc 2600.  
- Hình 1-5 shin thị đầu cáp DTE đực và DTE cái, là đầu cáp còn li trên các loi cáp  
serial.  
- Thông thường các máy xách tay ngày nay chcó các port USB, không có các port Serial.  
Vì vy, bn cn trang bthêm mt đầu ni chuyn đổi tUSB sang Serial (USB-to-Serial),  
hin thtrong hình 1-6.  
Hình 1-3: Cáp Serial (2500)  
Hình 1-4: Cáp Smart Serial (1700, 1800, 2600, 2800).  
3
Hình 1-5: Cáp V35 DTE và DCE.  
Hình 1-6: Đầu chuyn đổi tUSB sang Serial cho Labtop.  
5. Phương pháp sdng các loi cáp Serial.  
- Bng 1-2 smô tcách để sdng các loi cáp serial. Điu này rt quan trng để chc  
chn rng bn cài đặt đúng các loi cáp.  
Bng 1-2: Phương pháp sdng các loi cáp để kết ni thiết b.  
If Device A Has A:  
And Device B Has A:  
Cng Console  
Then Use This Cable:  
ca Rollover  
Cng COM trên máy tính  
Router/switch  
Switch  
Card NIC ca máy tính  
Cáp thng  
4
Card NIC ca máy tính  
Cng ca switch  
Card NIC ca máy tính  
Cng Ethernet ca Router  
Cng ca switch  
Cáp chéo  
Cáp thng  
Cáp chéo  
Cng ca switch  
Cng Ethernet ca Router  
Card NIC ca máy tính  
Cng Serial ca Router  
Cng Ethernet ca Router  
Cng Ethernet ca Router  
Cng Serial ca Router  
Cáp chéo  
Cáp chéo  
Cáp serial DCE/DTE  
- Bng 1-3 là danh sách vtrcác PIN ca các loi cáp: Thng, chéo, và cáp Rollover.  
Bng 1-3: Vtrí ca các PIN trên các loi cáp khác nhau.  
Cáp thng  
Cáp chéo  
Cáp Rollover  
Pin 1 – Pin 8  
Pin 2 – Pin 7  
Pin 3 – Pin 6  
Pin 4 – Pin 5  
Pin 5 – Pin 4  
Pin 6 – Pin 3  
Pin 7 – Pin 2  
Pin 8 – Pin 1  
Pin 1 – Pin 1  
Pin 2 – Pin 2  
Pin 3 – Pin 3  
Pin 4 – Pin 4  
Pin 5 – Pin 5  
Pin 6 – Pin 6  
Pin 7 – Pin 7  
Pin 8 – Pin 8  
Pin 1 – Pin 3  
Pin 2 – Pin 6  
Pin 3 – Pin 1  
Pin 4 – Pin 4  
Pin 5 – Pin 5  
Pin 6 – Pin 2  
Pin 7 – Pin 7  
Pin 8 – Pin 8  
Chương 2: Giao din Command-Line.  
Chương này scung cp nhng thông tin và các câu lnh có liên quan đến nhng chủ đề  
sau:  
- Các câu lnh tt.  
- Sdng phím Tab để hoàn thành câu lnh  
- Sdng phím “ ? “ để trgiúp.  
- Câu lnh: enable  
- Câu lnh: exit  
- Câu lnh: disable  
- Câu lnh: logout  
- Chế độ cu hình Setup.  
- Phím trgiúp.  
- Các câu lnh đã thc thi.  
- Câu lnh: Show  
1. Các câu lnh tt.  
- Để sdng các câu lnh có hiu quhơn, phn mm Cisco IOS có mt scâu lnh được  
phép nhp tt. Mc dù vy phương pháp này li được sdng rt nhiu trong thc tế khi  
làm vic vi phn mm Cisco IOS, nhưng khi bn tiến hành các bài thi ca Cisco, thì chc  
chn rng bn cn phi lm được các câu lnh đầy đủ.  
5
Router> enable = Router> enab =  
Các bn có thnhp vào mt câu lnh  
đầy đủ hoc mt câu lnh tt thì phn  
mm Cisco IOS cũng có ththc thi  
được. Nhưng các bn cn phi lưu ý mt  
điu là câu lnh tt đó phi là duy nht  
khi nhp vào.  
Router> en  
Router# configure terminal  
Cũng tương tnhư câu lnh dưới :  
Router# config t  
2. Sdng phím Tab để hoàn thành câu lnh :  
- Khi bn đang nhp vào mt câu lnh, bn có thsdng phím Tab trên bàn phím để  
hoàn thành câu lnh. Nhp vào mt vài ký tự đầu tiên ca câu lnh và nhn phím Tab. Nếu  
nhng ký tbn nhp vào là duy nht ca câu lnh này thì, các ký tcòn li ca câu lnh  
shin thra màn hình.  
Router# sh -> nhn phím Tab =  
Router# show  
3. Sdng phím ? để trgiúp.  
- Nhng ví dtrong bng dưới đây shướng dn phương pháp sdng phím ? để có thể  
trgiúp bn hin thra nhng tham scòn li ca mt câu lnh nào đó.  
Router# ?  
Hin thtt ccác câu lnh có khnăng  
thc thi chế độ hin thi (chế độ  
Privileged)  
Router# c?  
Router# cl?  
Hin thtt ccác câu lnh bt đầu tký  
tc  
Hin thtt ccác câu lnh bt đầu từ  
các ký tcl  
Router# clock  
Nhc nhbn scòn nhiu tham skhác  
na ca câu lnh này mà cn phi nhp  
vào.  
% Imcomplete command  
Router# clock ?  
Hin thtt ccác câu lnh phca câu  
lnh này (trong trường hp này, Set,  
dùng để đặt các tham sngày tháng, và  
thi gian)  
Set  
Router# clock set 19:50:00 14 July  
Nhn phím Enter để xác nhn li thi  
gian và ngày tháng đã được cu hình.  
Không có mt thông báo li nào được  
đưa ra có nghĩa là câu lnh nhp vào đã  
thành công.  
2007 ?  
Router#  
6
4. Câu lnh Enable  
Router> enable  
Router#  
Chuyn người dùng tchế độ cu hình  
User vào chế độ cu hình Privileged  
5. Câu lnh Exit  
Router# exit  
Hoc  
Thoát khi chế độ cu hình ca Router.  
Router> exit  
Router(config-if)# exit  
Router(config)#  
Router(config)# exit  
Router#  
Chuyn người dùng thoát ra khi mt cp  
độ cu hình  
Chuyn người dùng thoát ra khi mt cp  
độ cu hình  
6. Câu lnh Disable  
Router# disable  
Router>  
Chuyn người dùng tchế độ cu hình  
Privileged ra ngoài chế độ cu hình User.  
7. Câu lnh Logout  
Router# logout  
Thc thi chc năng ging câu lnh exit  
8. Chế độ cu hình Setup  
- Chế độ cu hình Setup là chế độ cu hình khi động tự động nếu trong quá trình khi  
động router không tìm thy file startup-config.  
Router# setup  
Vào chế độ cu hình Setup tgiao din  
Command Line.  
* chú ý: Bn không thsdng chế độ cu hình Setup để cu hình toàn bcác tham số  
trên router. chế độ này bn chcó thcu hình cơ bn cho router. Cho ví d, bn có thể  
cu hình duy nht RIPv1 hoc IGRP, nhưng không thnào cu hình giao thc định tuyến  
OSPF hoc EIGRP. Bn không thto ACL ở đây hoc enable NAT hot động. Bn có thể  
gán mt địa chIP cho mt Interface, nhưng không thnào gán cho mt subinterface. Tóm  
li, chế độ cu hình Setup thì các tính năng cu hình trên router scó gii hn. Cisco  
không khuyến khích các bn cu hình các tham sca router trong chế độ Setup. Thay vào  
đó, bn có thsdng giao din Command-Line (CLI), bn có thcu hình đầy đủ tính  
năng ca router tgiao din này:  
Would you like to enter the initial configuration dialog? [yes] : no  
Would you like to enable autoinstall? [yes] : no  
7
9. Phím trgiúp  
- Các thp phím trong bng dưới đây strgiúp bn trong quá trình chnh sa các câu  
lnh ca Cisco IOS. Bi vì bn cn thc thi li nhng câu lnh hoc nhng nhim vụ đã làm  
vào thi đim trước, phn mm Cisco IOS cung cp cho bn các thp phím để bn có thể  
xlý các câu lnh mt cách hiu quhơn.  
Router#config t  
^
Hin thnơi mà bn đã nhp câu lnh bị  
sai  
% Invalid input detected at  
‘^’ marker.  
Router#config t  
Router(config)#  
Ctrl – A  
Di chuyn con trvề đầu dòng  
Esc – B  
Di chuyn con trvtrước mt từ  
Di chuyn con trtrước mt ký tự  
Di chuyn con trvcui dòng  
Di chuyn con trvsau mt ký tự  
Di chuyn con trvsau mt từ  
Di chuyn con trtmi chế độ cu hình  
trvchế độ cu hình Privileged  
Tt khnăng sdng các phím tt  
Bt li khnăng sdng các phím tt và  
sdng các thp phím trong quá trình  
xdng câu lnh.  
Ctrl – B  
Ctrl – E  
Ctrl – F  
Esc – F  
Ctrl – Z  
Router# terminal no editing  
Router# terminal editing  
10. Các câu lnh đã thc thi (History command)  
Ctrl – P  
Để gi li các câu lnh nm trong bộ đệm  
history, bt đầu tcâu lnh thc thi gn  
đây nht.  
Ctrl – N  
Trvcác câu lnh va thc thi trong bộ  
đệm history sau khi đã gi li các câu  
lnh vi thp phím Ctrl – P  
Terminal history size_number  
Cu hình các dòng lnh sẽ được phép lưu  
vào trong bộ đệm history để cho phép  
bn có thgi li nhng câu lnh này  
(ln nht là 256 câu lnh).  
Router# terminal history size 25  
Router chcó thlưu được ti đa là 25  
câu lnh đã được thc thi vào trong bộ  
đệm history  
Router# no terminal history size 25  
Cu hình router trvmc định chlưu  
8
được 10 câu lnh đã thc thi vào trong  
bộ đệm history.  
* Chú ý: câu lnh history size cung cp chc năng tương tnhư câu lnh: terminal  
history size.  
11. Các câu lnh Show  
Router# show version  
Hin thcác thông tin vphn mm Cisco  
IOS hin thi.  
Router# show flash  
Hin thcác thông tin vbnhFlash  
Hin thtt ccác câu lnh đã được lưu  
trtrong bộ đệm history.  
Router# show history  
9
Phn II – CU HÌNH ROUTER  
Chương 3 – Cu hình Cisco Router  
Chương này sbao gm nhng thông tin và các câu lnh có liên quan đến nhng chủ đề  
sau:  
- Các chế độ cu hình ca router.  
- Chế độ Global Configuration.  
- Cu hình router vi các tham ssau:  
+ Names  
+ Passwords  
+ Password mã hóa  
+ Tên các Interface  
+ Di chuyn gia các Interface.  
+ Cu hình Interface Serial  
+ Cu hình Interface Fast Ethernet  
+ To message-of-the-day (MOTD) banner.  
+ To mt login banner  
+ Cu hình thi gian.  
+ Gán mt host name vi mt địa chIP.  
+ Câu lnh: no ip domain-lookup  
+ Câu lnh: logging synchronous  
+ Câu lnh exec-timeout  
+ Lưu file cu hình  
+ Xóa file cu hình.  
- Các câu lnh show để kim tra cu hình router.  
- Các câu lnh trong chế độ cu hình EXEC: Câu lnh do.  
1. Các chế độ cu hình ca Router  
Router>  
Router#  
Chế độ User.  
Chế độ Privileged (cũng được gi là chế  
độ EXEC)  
Router(config)#  
Chế độ Global Configuration  
Chế độ Interface Configuration  
Chế độ Subinterface Configuration  
Chế độ cu hình Line.  
Router(config-if)#  
Router(config-subif)#  
Router(config-line)#  
Router(config-router)#  
Chế độ Router Configuration  
2. Chế đô Global Configuration  
Router>  
Gii hn các câu lnh mà người dùng có  
ththc thi được. Đối vi chế độ cu  
hình này người dùng chcó khnăng  
10  
hin thcác thông scu hình trên  
router. Không thcu hình để thay đổi  
các thông scu hình và hot động ca  
router.  
Router#  
Bn có thnhìn thy file cu hình và  
thay đổi các tham scu hình trên file  
cu hình đó.  
Router# configure terminal  
Chuyn người dùng vào chế độ Global  
Configuration. Vi chế độ này bn scó  
thbt đầu cu hình nhng thay đổi cho  
router.  
Router(config)#  
3. Cu hình các tham scơ bn cho router  
3.1. Cu hình Router Name  
- Câu lnh này thc thi được trên ccác thiết brouter và switch ca cisco.  
Router(config)# hostname Cisco  
Cu hình tên cho router mà bn mun  
chn.  
Cisco(config)#  
3.2. Cu hình Passwords  
- Nhng câu lnh sau được phép thc thi trên các thiết bRouter và Switch ca Cisco.  
Router(config)# enable passwork cisco Cu hình enable password  
Router(config)# enable secret class  
Cu hình password mã hóa ca chế độ  
enable.  
Router(config)# line console 0  
Router(config-line)# password console  
Router(config-line)# login  
Vào chế độ line console  
Cu hình password cho line console  
Cho phép kim tra password khi login  
vào router bng port console.  
Vào chế độ line vty để cho phép telnet  
Cu hình password để cho phép telnet  
Cho phép kim tra password khi người  
dùng telnet vào router  
Router(config)# line vty 0 4  
Router(config-line)# password telnet  
Router(config-line)# login  
Router(config)# line aux 0  
Router(config-line)# password  
backdoor  
Vào chế độ line auxiliary  
Cu hình password cho line aux  
Cho phép router kim tra password khi  
người dùng login vào router thông qua  
port AUX.  
Router(config-line)# login  
* Chú ý : enable secret password là loi password sẽ được mã hóa theo mc định.  
Enable password skhông được mã hóa. Vi lý do đó, Cisco khuyến khích các bn không  
11  
nên sdng password enable để cu hình. Sdng duy nht câu lnh enable secret  
password trong router hoc switch để cu hình.  
3.3 Mã hóa Password  
Router(config)# service password-  
Khi câu lnh được thc thi trên router  
hoc switch thì tt ccác loi password  
trên router hoc switch đó sẽ được mã  
hóa. (Trenable secret password).  
encryption  
Router(config)# enable password  
cisco  
Cu hình enable password là cisco  
Router(config)# line console 0  
Cu hình password cho line console là  
Router(config-line)# password console console  
Router(config-line)# login  
...  
Router(config)# no service password-  
Tt tính năng mã hóa password trên  
router hoc switch.  
encryption  
3.4. Tên các Interface ca Router  
- Mt vn đề ln nht đối vi các qun trmng mi đó là phân bit tên ca các Interface  
trên các dòng router khác nhau. Vi tt ccác thiết bCisco khác nhau trong hthng  
mng ngày nay, thì mt squn trmng đang rt lúng túng trong vic phân bit tên ca  
các Interface trên router.  
- Vi bng bên dưới các bn có thnhìn thy mt scác loi interface trên các dòng router  
khác nhau. Trên mi router các bn có thsdng câu lnh sau để xác định các interface  
đang hot động trên router.  
Router# show ip interface brief  
Router  
Model  
Port  
Slot/Port Type  
Slot  
Example  
Location/Slot  
Number  
On board  
Numbering  
Range  
2501  
2514  
1721  
Ethernet  
Serial  
Interface-  
type number  
Interface-  
type number  
Interface-  
type number  
Interface-  
type number  
Interface-  
type number  
Ethernet0 (e0)  
On board  
On board  
On board  
On board  
Slot 0  
Serial0 (S0) và  
S1  
Ethernet  
Serial  
E0 và E1  
S0 và S1  
Fast Ethernet  
Fastethernet0  
(fa0)  
WAC  
(WIN Interface-  
S0 và S1  
12  
Interface  
(Serial)  
Card) type number  
1760  
On board  
Slot 0  
Fast Ethernet  
Interface-  
Fa0/0  
type 0/port  
WIC/VIC  
(Voice Interface-  
S0/0 và S0/1  
V0/0 và V0/1  
S1/0 và S1/1  
V1/0 và V1/1  
V2/0 và v2/1  
interface card)  
WIC /VIC  
type 0/port  
Interface-  
type 1/port  
Interface-  
type 2/port  
Interface-  
type 3/port  
Interface-  
type 0/port  
Interface-  
type 0/port  
Interface-  
type 0/port  
Interface-  
type 0/port  
Interface-  
type 0/port  
Interface-  
type 0/port  
Interface-  
type 0/port  
Slot 1  
Sot 2  
VIC  
Slot 3  
VIC  
V3/0 và V3/1  
E0/0  
2610  
2620  
2621  
1841  
On board  
Slot 0  
Ethernet  
WIC (Serial)  
Fast Ethernet  
WIC (serial)  
Fast ethernet  
WIC (serial)  
Fast Ethernet  
S0/0 và S0/1  
Fa0/0  
On board  
Slot 0  
S0/0 và s0/1  
Fa0/0 và fa0/1  
S0/0 và S0/1  
Fa0/0 và fa0/1  
On board  
Slot 0  
On board  
Slot 0  
High-speed WAN Interface-  
Interface card type  
0/slot/port  
S0/0/0  
s0/0/1  
và  
(HWIC)/ WIC  
VWIC  
/
Slot 1  
HWIC/WIC/VWIC Interface-  
S0/1/0  
s0/1/1  
và  
type  
0/slot/port  
2801  
On board  
Slot 0  
Fast Ethernet  
Interface-  
Fa0/0 và fa0/1  
type 0/port  
VIC /VWIC (voice Interface-  
V0/0/0  
v0/0/3  
only)  
type  
0/slot/port  
Slot 1  
HWIC/WIC/VWIC Interface-  
0/1/0-0/1/3  
(single-wide  
type  
13  
0/slot/port  
HWIC)  
0/1/0–0/1/7  
(double-wide  
HWIC)  
Slot 2  
Slot 3  
WIC/VIC/  
VWIC  
Interface-  
type 0/slot/  
port  
0/2/0–0/2/3  
HWIC/WIC/  
VWIC  
Interface-  
type 0/slot/  
port  
0/3/0–0/3/3  
(single-wide  
HWIC)  
0/3/0–0/3/7  
(double-wide  
HWIC)  
2811  
Built in to  
USB  
Interface-  
type port  
usb0 & usb 1  
chassis front  
Built in to  
Fast Ethernet  
Interface-  
type 0/port  
fa0/0 &  
fa0/1 gi0/0 &  
gi0/1  
chassis rear  
Gigabit Ethernet  
Slot 0  
HWIC/HWICD/  
WIC/VWIC/  
VIC  
Interface-  
type 0/slot/  
port  
s0/0/0 &  
s0/0/1  
fa0/0/0  
& 0/0/1  
s0/1/0 &  
s0/1/1  
Slot 1  
HWIC/HWICD/  
WIC/VWIC/  
VIC  
Interface-  
type 0/slot/  
port  
fa0/1/0  
& 0/1/1  
gi1/0 &  
NME slot  
NM/NME  
Interface-  
type 1/port  
gi1/1 s1/0 &  
s1/1  
3.5. Di chuyn gia các Interface  
Rouer(config)#  
Chuyn vào chế độ Router(config)#  
Chuyn vào chế độ  
Serial Interface  
interface s0/0/0  
Serial Interface  
Configuration  
Trli chế độ  
Global  
interface s0/0/0  
Configuration  
Router(config-if)#  
Router(config-if)#  
Chuyn trc tiếp  
sang chế độ cu  
hình ca Interface  
Fast Ethernet 0/0  
tchế độ cu hình  
ca mt Interface  
exit  
interface fa0/0  
configuration  
14  
khác.  
Router(config)#  
Chuyn vào chế độ Router(config-if)#  
cu hình ca  
Đang trong chế độ  
cu hình ca  
Interface Fast  
Ethernet  
interface fa0/0  
Interface Fast  
Ethertnet  
3.6. Cu hình Interface Serial  
Router(config)# interface s0/0/0  
Chuyn vào chế độ cu hình ca  
Interface S0/0/0.  
Router(config-if)# description Link to  
ISP  
Li mô tcho Interface Serial này. (đây  
là tùy chn).  
Router(config-if)# ip address  
192.168.10.1 255.255.255.0  
Router(config-if)# clock rate 56000  
Gán mt địa chip và subnet mask cho  
interface Serial này.  
Cu hình giá trClock rate cho Interface  
(Chcu hình câu lnh này Khi interface  
đó là DCE).  
Router(config-if)# no shutdown  
3.7. Cu hình Interface Fast Ethernet  
Bt Interface.  
Router(config)# interface Fastethernet Chuyn vào chế độ cu hình ca  
0/0  
Interface Fast Ethernet 0/0  
Cu hình li mô tcho Interface. (đây là  
tùy chn)  
Router(config-if)# description  
Accounting LAN  
Router(config-if)# ip address  
192.168.20.1 255.255.255.0  
Router(config-if)# no shutdown  
Gán mt địa chip và subnet mask cho  
Interface  
Bt Interface.  
3.9. To Messga-of-the-Day Banner  
Router(config)# banner motd $ This is Định nghĩa mt đon thông đip sẽ được  
banner motd $  
đưa ra khi người dùng login vào router.  
Đon thông đip đó sẽ được đặt trong  
mt cp ký tự đặc bit.  
3.10. To Login Banner.  
Router(config)# banner login $ This is Định nghĩa mt đon thông đip sẽ được  
banner login $  
đưa ra khi người dùng login vào router.  
Đon thông đip đó sẽ được đặt trong  
mt cp ký tự đặc bit.  
15  
* Chú ý: login banner sẽ được hin thtrước du nhc nhp username và password. Sử  
dng câu lnh no banner login để disable login banner. MOTD banner shin thtrước  
login banner.  
3.11 Cu hình Clock time Zone  
Router(config)# clock timezone EST -5 Cu hình vùng thi gian sẽ được hin th.  
3.12 Gán mt host name cho mt địa chIP  
Router(config)# ip host lodon  
Gán mt host name cho mt địa chIP.  
Sau khi câu lnh đó đã được thc thi,  
bn có thsdng host name thay vì sử  
dng địa chIP khi bn thc hin telnet  
hoc ping đến địa chIP đó.  
172.16.1.3  
Router# ping lodon  
=
Chai câu lnh đó thc thi chc năng  
như nhau, sau khi bn đã gán địa chIP  
vi mt host name.  
Router# ping 172.16.1.3  
* Chú ý: Theo mc định thì chsport trong câu lnh ip host là 23, hoc Telnet. Nếu bn  
mun Telnet đến mt thiết b, thì bn có ththc hin theo mt trong scác cách sau:  
Router# london = Router# telnet lodon = Router# telnet 172.16.1.3  
3.12. Câu lnh no ip domain-lookup  
Router(config)# no ip domain-lookup  
Tt tính năng tự động phân di mt câu  
lnh nhp vào không đúng sang mt host  
name.  
Router(config)#  
3.13. Câu lnh logging synchronous  
Router(config)# line console 0  
Router(config-line)# logging  
synchronous  
Chuyn cu hình vào chế độ line.  
Bt tính năng synchronous logging.  
Nhng thông tin hin thtrên màn hình  
console skhông ngt câu lnh mà bn  
đang gõ.  
3.14. Câu lnh exec-timeout  
Router(config)# line console 0  
Router(config-line)# exec-timeout 0 0  
Chuyn cu hình vào chế độ line.  
Cu hình thi gian để gii hn màn hình  
console stự động log off. Cu hình  
tham s0 0 (phút giây) thì đồng nghĩa  
vi vic console skhông bao giblog  
off.  
16  
Router(config-line)#  
3.15. Lưu file cu hình  
Router# copy running-config startup- Lưu file cu hình đang chy trên RAM  
config  
(file running config) vào NVRAM.  
Lưu file cu hình đang chy trên RAM vào  
mt server TFTP.  
Router# copy running-config tftp  
3.16. Xóa file cu hình  
Router# erase startup-config  
Xóa file cu hình đang lưu trong NVRAM.  
3.17. Các câu lnh Show  
Router#show ?  
Hin thtt ccác câu lnh show có khả  
năng thc thi.  
Router#show interfaces  
Router#show interface serial  
0/0/0  
Hin thtrng thái cho tt ccác Interface.  
Hin thtrng thái cho mt interface đã được  
chra  
Router#show ip interface brief  
Hin thcác thông tin tng quát nht cho tt  
ccác interface, bao gm trng thái và địa  
chIP đã được gán.  
Router#show controllers serial  
0/0/0  
Hin thcác thông tin vphn cng ca mt  
interface.  
Router#show clock  
Hin ththi gian đã được cu hình trên  
router.  
Router#show hosts  
Hin thbng host. (Bng này có cha các  
danh mc ánh xgia mt địa chip vi mt  
host name).  
Router#show users  
Router#show history  
Hin thcác user đang kết ni trc tiếp vào  
thiết b.  
Hin thcác câu lnh đã thc thi trên router  
đang lưu trong bộ đệm history  
Hin ththông tin vbnhFlash.  
Hin thcác thông tin vIOS.  
Hin thbng ARB.  
Router#show flash  
Router#show version  
Router#show arp  
Router#show protocols  
Hin thtrng thái ca các giao thc layer 3  
đã cu hình trên router.  
Router#show startup-config  
Router#show running-config  
Hin thfile cu hình Startup được lưu trong  
NVRAM  
Hin thcu hình đang chy trên RAM.  
17  
3.18. Các câu lnh trong chế độ cu hình EXEC: Câu lnh do  
Router(config)# do show running-  
Câu lnh show running-config chỉ được  
config  
thc hin chế độ privileged, nhưng khi  
đưa tkhóa do vào trước câu lnh này  
thì bn có ththc thi câu lnh đó chế  
độ Global configuration.  
Router(config)#  
Router strvchế độ Global  
configuration sau khi câu lnh trên được  
thc thi.  
4. Ví d: Cu hình cơ bn Router  
Hình 3-1 là sơ đồ mng cho ví dcu hình router, trong ví dnày sbiu din cu hình  
các tham scơ bn ca router sdng các câu lnh trong phm vi ca chương này.  
Hình 3-1  
4.1 Trên Router Boston  
Router> enable  
Chuyn vào chế độ Privileged.  
Router# clock set 18:30:00 Juny 2008 Cu hình thi gian cho router.  
Router# configure terminal  
Chuyn vào chế độ Global Configuration.  
Router(config)# hostname Boston  
Router(config)# no ip domain-lookup  
Cu hình tên cho router là Boston.  
Tt tính năng tự đồng phân gii tên cho  
các câu lnh nhp sai.  
Boston(config)# banner motd # This is To mt banner MOTD.  
the Boston Router Authorized Access  
Only #  
Boston(config)# clock timezone EST -5 Cu hình vùng thi gian là Eastern  
Standard Time  
Boston(config)# enable secret cisco  
Cu hình mt khu enable secret là  
Cisco.  
Boston(config)# service password-  
encryption  
Thc hin mã hóa tt ccác password  
trên router  
Boston(config)# line console 0  
Boston(config-line)# logging  
Vào chế độ cu hình line console.  
Bt tính năng synchronous logging.  
18  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 403 trang Thùy Anh 05/05/2022 6200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thực nghiệm quản trị mạng - Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thuc_nghiem_quan_tri_mang_truong_cao_dang_co_dien.pdf