Giáo trình nghề Quản trị mạng - Thiết kế xây dựng mạng LAN - Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
THIT KXÂY DNG MNG LAN  
NGH: QUN TRMNG  
Hà Ni, năm 2019  
BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
ĐUN: THIT KXÂY DNG MNG LAN  
NGH: QUN TRMNG  
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CP  
(Ban hành kèm theo Quyết định s:248b/QĐ-CĐNKTCN ngày 17 tháng 09  
m 2019 ca Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghKthut Công ngh)  
Hà Ni, năm 2019  
TUYÊN BBN QUYN:  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được  
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mc đích về đào to và tham kho.  
Mọi mc đích khác mang tính lch lc hoc sdng vi mc đích kinh doanh  
thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
MÃ TÀI LIU: QTM16  
4
LỜI GII THIU  
Trong nhng năm qua, dy nghề đã có nhng bước tiến vượt bc cvslượng  
và cht lượng, nhm thc hin nhim vụ đào to ngun nhân lc kthut trc tiếp đáp  
ng nhu cu xã hi. Cùng vi sphát trin ca khoa hc công nghtrên thế gii, lĩnh  
vực Công nghthông tin nói chung và ngành Qun trmng Vit Nam nói riêng đã  
có nhng bước phát trin đáng k.  
Chương trình dy nghQun trmng đã được xây dng trên cơ sphân tích  
ngh, phn knăng nghề được kết cu theo các mô đun môn hc. Để to điều kin  
thun li cho các cơ sdy nghtrong quá trình thc hin, vic biên son giáo trình  
theo các mô đun đào to nghlà cp thiết hin nay.  
đun QTM16: Thiết kế, xây dng mng Lan là mô đun đào to chuyên môn  
nghề được biên son theo hình thc tích hp lý thuyết và thc hành. Trong quá trình  
thc hin, nhóm biên son đã tham kho nhiu tài liu Thiết kế, xây dng mng Lan  
trong và ngoài nước, kết hp vi kinh nghim trong thc tế.  
Mặc du có rt nhiu cgng, nhưng không tránh khi nhng khiếm khuyết, rt  
mong nhn được sự đóng góp ý kiến ca độc giả để giáo trình được hoàn thin hơn.  
Xin chân thành cm ơn  
Hà Ni, ngày 25 tháng 02 năm 2019  
BAN CHNHIM BIÊN SON GIÁO TRÌNH  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
Tham gia biên son  
1. Chbiên Nguyn ThKim Dung  
2. Tp thGing viên Khoa CNTT  
Mọi thông tin đóng góp chia sxin gi vhòm thư kimdunghd2009@gmail.com, hoc  
liên hsố điện thoi 0977881209.  
5
MỤC LC  
LỜI GII THIU ........................................................................................................5  
BÀI 1 : TNG QUAN VTHIT KVÀ CÀI ĐẶT MNG..................................10  
2.1. Tiến trình xây dng mng ...................................................................................10  
2.1.1. Thu thp yêu cu ca khách hàng.....................................................................10  
2.1.2. Phân tích yêu cu.............................................................................................11  
2.1.3. Thiết kế gii pháp.............................................................................................11  
2.1.4. Cài đặt mng....................................................................................................12  
2.1.5. Kim thmng ................................................................................................13  
2.1.6. Bo trì hthng................................................................................................13  
2.2. Mô hình OSI. ......................................................................................................13  
Bài tp thc hành.......................................................................................................15  
BÀI 2: CÁC CHUN MNG CC B....................................................................17  
2.1. Phân loi mng...................................................................................................17  
2.2. Mng cc bvà giao thc điều khin truy cp đường truyn................................17  
2.3. Các sơ đồ ni kết mng LAN (LAN Topologies).................................................18  
2.4. Các loi thiết bsdng trong mng LAN...........................................................19  
2.5. Các tchc chun hóa vmng...........................................................................19  
Bài tp thc hành.......................................................................................................20  
BÀI 3 : CƠ SVCU NI ...................................................................................21  
2.1. Gii thiu vliên mng ......................................................................................21  
2.2. Gii thiu vcu ni...........................................................................................22  
2.2.1. Cu ni trong sut............................................................................................23  
2.2.2. Cu ni xác định đường đi tngun.................................................................25  
Bài tp thc hành.......................................................................................................27  
Bài 3: Thc hin cu hình WNAP-7300 tính năng Bridge..........................................32  
BÀI 4 : CƠ SVBCHUYN MCH ................................................................36  
2.Ni dng chính: ......................................................................................................36  
2.1. Chc năng và đặc tính mi ca switch.................................................................36  
2.2. Kiến trúc ca switch............................................................................................37  
2.3. Các gii thut hoán chuyn..................................................................................38  
2.3.1. Gii thut hoán chuyn lưu và chuyn tiếp (Store and Forward Switching)  
..................................................................................................................................38  
2.3.2. Gii thut xuyên ct (Cut-through)...................................................................38  
2.3.3. Hoán chuyn tương thích (Adaptive – Switching)............................................38  
2.4. Thông lượng tng (Aggregate throughput)...........................................................38  
2.5. Phân bit các loi Switch.....................................................................................39  
2.5.1. Bhoán chuyn nhóm làm vic (Workgroup Switch) ......................................39  
2.5.2. Bhoán chuyến nhánh mng (Segment Switch)...............................................39  
2.5.3. Bhoán chuyn xương sng (Backbone Switch)..............................................40  
2.5.4. Bhoán chuyn đối xng (Symetric Switch) ...................................................40  
2.5.5. Bhoán chuyn bt đối xng (Asymetric Switch)............................................40  
Bài tp thc hành.......................................................................................................41  
BÀI 5 : CƠ SVBCHN ĐƯỜNG...................................................................42  
2.1. Mô t..................................................................................................................42  
2.2. Chc năng ca bộ định tuyến...............................................................................43  
6
2.3. Nguyên tc hot động ca bộ định tuyến .............................................................44  
2.3.1. Bng chn đường (Routing table) ...................................................................44  
2.3.2. Nguyên tc hot động......................................................................................45  
2.3.3. Vn đề cp nht bng chn đường...................................................................45  
2.4. Gii thut định tuyến...........................................................................................46  
2.4.1. Chc năng ca gii thut vch đường..............................................................46  
2.4.2. Đại lượng đo lường (Metric) ...........................................................................46  
2.4.3. Mc đích thiết kế.............................................................................................46  
2.4.4. Phân loi gii thut chn đường ......................................................................47  
2.5. Thiết kế liên mng vi giao thc IP.....................................................................49  
2.5.1. Xây dng bng chn đường ............................................................................49  
2.5.2. Đường đi ca gói tin........................................................................................51  
2.5.3. Giao thc phân gii địa ch(Address Resolution Protocol).............................52  
2.5.4. Giao thc phân gii địa chngược RARP (Reverse Address Resolution  
Protocol)....................................................................................................................54  
2.5.5. Giao thc thông điệp điều khin mng Internet ICMP (Internet Control  
Message Protocol) .....................................................................................................54  
2.5.6. Giao thc chn đường RIP (Routing Information Protocol)............................55  
2.5.7. Gii thut vch đường OSPF............................................................................57  
2.5.8. Gii thut vch đường BGP (Border Gateway Protocol) ..................................59  
Bài tp thc hành.......................................................................................................66  
BÀI 6 : MNG CC BỘ ẢO (VIRTUAL LAN).......................................................66  
2.1. Gii thiu vVLAN ...........................................................................................67  
2.2. Vai trò ca Switch trong VLAN .........................................................................67  
2.2.1. Cơ chế lc khung (Frame Filtering)..................................................................68  
2.2.2. Cơ chế nhn dng khung (Frame Identification)...............................................68  
2.3. Hn chế truyn qung bá. ...................................................................................69  
2.4. Các mô hình cài đặt VLAN ................................................................................70  
2.4.1. Mô hình cài đặt VLAN da trên cng ..............................................................70  
2.4..2. Mô hình cài đặt VLAN tĩnh ............................................................................70  
2.4.3. Mô hình cài đặt VLAN động............................................................................71  
Bài tp thc hành.......................................................................................................71  
BÀI 7 : THIT KMNG CC BLAN ...............................................................76  
2.1. Tiến trình thiết kế mng LAN.............................................................................76  
2.2. Lp sơ đồ thiết kế mng LAN.............................................................................76  
2.2.1. Phát trin sơ đồ mng tng vt lý ..................................................................77  
2.2.2. Ni kết tng 2 bng switch...............................................................................79  
2.2.3. Thiết kế mng tng 3.....................................................................................83  
2.2.4. Xác định vtrí đặt Server .................................................................................85  
2.2.5. Lp tài liu cho tng 3......................................................................................85  
Bài tp thc hành.......................................................................................................86  
BÀI 8 : SDNG PHN MM MICROSOFT VISIO ĐỂ THIT KSƠ ĐỒ  
MẠNG ......................................................................................................................89  
2.1. Gii thiu............................................................................................................89  
2.2. Các công c........................................................................................................89  
2.2.1. Mvà thoát khi Visio.....................................................................................89  
2.2.2. To mi, lưu, đóng và mli bn v................................................................90  
7
2.2.3. Thay đổi ca smàn hình và các thanh công c...............................................91  
2.2.4. Các thao tác cơ bn..........................................................................................91  
2.3. Công cvdng hình .........................................................................................92  
2.3.1. Vsơ đồ tchc trong doanh nghip ...............................................................92  
2.3.2. Vsơ đồ mng máy tính.................................................................................100  
2.3.3.Vsơ đồ kiến trúc mt bng............................................................................105  
BÀI 9 : XÂY DNG MNG LAN .......................................................................111  
2.2.Giám sát thi công mng .....................................................................................112  
2.2.1. Giám sát thi công cáp.....................................................................................112  
2.2.2. Giám sát lp đặt thiết b..................................................................................112  
2.3.1. Mt snguyên tc thi công mng...................................................................114  
2.3.2. Thi công hthng cáp....................................................................................115  
2.4.Các kthut đấu ni ..........................................................................................117  
2.4.1. Chun mng Ethernet 10BASE-5...................................................................117  
2.4.2.Chun mng Ethernet 10BASE-2....................................................................117  
2.4.3.Chun mng Ethernet 10BASE-T ...................................................................118  
2.5. Các bước tiến hành thi công..............................................................................121  
2.5.1.Lp đặt thiết bmng ......................................................................................121  
2.5.2. Thiết lp hthng qun tr.............................................................................122  
2.6.Đấu ni và cu hình phn cng..........................................................................123  
2.7.Nht kí thi..........................................................................................................123  
Bài tp thc hành.....................................................................................................123  
TÀI LIU CN THAM KHO: .............................................................................124  
8
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Thiết kế xây dng mng LAN  
Mã mô đun: MĐQTM16  
Vị trí, tính cht, ý nghĩa và vai trò mô đun:  
- Vị trí: Mô đun được btrí sau khi hc sinh hc xong các môn hc chung, các môn  
học cơ schuyên ngành đào to chuyên môn ngh.  
- Tính cht: Là mô đun chuyên nghành .  
Mục tiêu ca mô đun:  
Về kiến thc:  
- Trình bày được quy trình thiết kế mt hthng mng;  
- Đọc được các bng vthi công;  
- Phân bit được các chun kết ni mng cc b;  
- Có khnăng phân bit, la chn các thiết bmng;  
- Mô tả được nguyên tác hot động ca bchn đường Bộ định tuyến;  
Về knăng  
- Xây dng được các địa chIP cho mt liên mng;  
- Cài đặt được các hệ điều hành mng;  
- Cài đặt, cu hình được các dch vmng;  
- Bảo mt được dliu hthng;  
Về năng lc tchvà trách nhim:  
-
Btrí làm vic khoa hc đảm bo an toàn cho người và phương tin hc tp.  
Nội dung ca mô đun:  
Thi gian  
Lý Thc  
Số  
TT  
Kim Tra*  
Tên các bài trong mô đun  
Tổng  
số  
thuyết  
hành  
1
Tng quan vthiết kế và cài đặt  
mạng  
4
2
2
2
3
4
5
6
7
8
Các chun mng cc bộ  
Cơ svcu ni ( Bridge)  
Cơ svbchuyn mch  
Cơ svề định tuyến  
Mng LAN o  
Thiết kế mng cc bLAN  
Sdng phn mm Visio để thiết  
kế sơ đồ mng  
4
4
4
9
9
2
1
1
1
1
2
2
3
3
8
8
9
11  
1
1
16  
3
12  
9
Xây dng mng LAN  
13  
2
10  
1
Tổng cng  
75  
15  
57  
3
9
BÀI 1 : TNG QUAN VTHIT KVÀ CÀI ĐẶT MNG  
Mã bài: QTM16-01  
Gii thiu:  
Ngày nay, mng máy tính đã trthành mt htng cơ squan trng ca tt cả  
các cơ quan xí nghip. Nó đã trthành mt kênh trao đổi thông tin không ththiếu  
được trong thi đại công nghthông tin. Vi xu thế giá thành ngày càng hca các  
thiết bị điện t, kinh phí đầu tư cho vic xây dng mt hthng mng không vượt ra  
ngoài khnăng ca các công ty xí nghip. Tuy nhiên, vic khai thác mt hthng  
mạng mt cách hiu quả để htrcho công tác nghip vca các cơ quan xí nghip  
thì còn nhiu vn đề cn bàn lun. Hu hết người ta chchú trng đến vic mua phn  
cứng mng mà không quan tâm đến yêu cu khai thác sdng mng vsau. Điều này  
có thdn đến hai trường hp: lãng phí trong đầu tư hoc mng không đáp ng đủ cho  
nhu cu sdng.  
1.Mc tiêu:  
- Mô tả được quy trình thiết kế mt hthng mng;  
- Trình bày được chc năng hot động ca các lp trong mô hình OSI.  
- Thc hin các thao tác an toàn vi máy tính.  
2.Ni dung chính:  
2.1. Tiến trình xây dng mng  
Mục tiêu:  
- Mô tả được quy trình thiết kế mt hthng mng  
- Xác định được công vic cn thc hin tng bước trong quy trình  
Tiến trình xây dng mng cũng tri qua các giai đoạn như vic xây dng và  
phát trin mt phn mm. Nó cũng gm các giai đoạn như: Thu thp yêu cu ca  
khách hàng (công ty, xí nghip có yêu cu xây dng mng), phân tích yêu cu, thiết  
kế gii pháp mng, cài đặt mng, kim thvà cui cùng là bo trì mng.  
Phn này sgii thiu sơ lược vnhim vca tng giai đoạn để ta có thể  
hình dung được tt ccác vn đề có liên quan trong tiến trình xây dng mng.  
2.1.1. Thu thp yêu cu ca khách hàng  
Mục đích ca giai đoạn này là nhm xác định mong mun ca khách hàng  
trên mng mà chúng ta sp xây dng. Nhng câu hi cn được trli trong giai đoạn  
này là:  
Ø Chúng ta thiết lp mng để làm gì? sdng nó cho mc đích gì?  
Ø Các máy tính nào sẽ được ni mng?  
Ø Nhng người nào sẽ được sdng mng, mc độ khai thác sdng mng  
của tng người / nhóm người ra sao?  
Ø Trong vòng 3-5 năm ti chúng ta có ni thêm máy tính vào mng không, nếu  
ở đâu, slượng bao nhiêu ?  
Phương pháp thc hin ca giai đoạn này là chúng ta phi phng vn khách  
hàng, nhân viên các phòng mng có máy tính sni mng. Thông thường các đối  
tượng mà chúng ta phng vn không có chuyên môn sâu hoc không có chuyên môn  
về mng. Cho nên chúng ta nên tránh sdng nhng thut ngchuyên môn để trao  
đổi vi h. Chng hn nên hi khách hàng “ chúng ta có mun người trong cơ quan  
chúng ta gi mail được cho nhau không?”, hơn là hi “ chúng ta có mun cài đặt Mail  
server cho mng không? ”. Nhng câu trli ca khách hàng thường không có cu  
trúc, rt ln xn, nó xut phát tgóc nhìn ca người sdng, không phi là góc  
10  
nhìn ca ksư mng. Người thc hin phng vn phi có knăng và kinh nghim  
trong lĩnh vc này. Phi biết cách đặt câu hi và tng hp thông tin.  
Một công vic cũng hết sc quan trng trong giai đoạn này là “Quan sát thc  
địa” để xác định nhng nơi dây cáp mng sẽ đi qua, khong cách xa nht gia hai máy  
tính trong mng, dkiến đường đi ca dây mng, quan sát hin trng công trình kiến  
trúc nơi mng sẽ đi qua. Thc địa đóng vai trò quan trng trong vic chn công nghệ  
nh hưởng ln đến chi phí mng. Chú ý đến ràng buc vmt thm mcho các  
công trình kiến trúc khi chúng ta trin khai đường dây mng bên trong nó. Gii pháp  
để ni kết mng cho 2 tòa nhà tách ri nhau bng mt khong không phi đặc bit lưu  
ý. Sau khi kho sát thc địa, cn vli thc địa hoc yêu cu khách hàng cung cp cho  
chúng ta sơ đồ thiết kế ca công trình kiến trúc mà mng đi qua.  
Trong quá trình phng vn và kho sát thc địa, đồng thi ta cũng cn tìm hiu  
yêu cu trao đổi thông tin gia các phòng ban, bphn trong cơ quan khách hàng,  
mức độ thường xuyên và lượng thông tin trao đổi. Điều này giúp ích ta trong vic  
chn băng thông cn thiết cho các nhánh mng sau này.  
2.1.2. Phân tích yêu cu  
Khi đã có được yêu cu ca khách hàng, bước kế tiếp là ta đi phân tích yêu  
cầu để xây dng bng “Đặc tyêu cu hthng mng”, trong đó xác định rõ nhng  
vấn đề sau:  
Ø Nhng dch vmng nào cn phi có trên mng ? (Dch vchia stp tin,  
chia smáy in, Dch vweb, Dch vthư điện t, Truy cp Internet hay  
không?, ...)  
Ø Mô hình mng là gì? (Workgroup hay Client / Server? ...)  
Ø Mức độ yêu cu an toàn mng.  
Ø Ràng buc vbăng thông ti thiu trên mng.  
2.1.3. Thiết kế gii pháp  
Bước kế tiếp trong tiến trình xây dng mng là thiết kế gii pháp để tha  
mãn nhng yêu cu đặt ra trong bng đặc tyêu cu hthng mng. Vic chn la  
gii pháp cho mt hthng mng phthuc vào nhiu yếu tcó thlit kê như sau:  
Ø Kinh phí dành cho hthng mng.  
Ø Công nghphbiến trên thtrường.  
Ø Thói quen vcông nghca khách hàng.  
Ø Yêu cu vtính n định và băng thông ca hthng mng.  
Ø Ràng buc vpháp lý.  
Tùy thuc vào mi khách hàng cthmà thtự ưu tiên, schi phi ca các  
yếu tskhác nhau dn đến gii pháp thiết kế skhác nhau. Tuy nhiên các công  
vic trong giai đoạn thiết kế phi làm thì ging nhau. Chúng được mô tnhư sau:  
2.1.3.1. Thiết kế sơ đồ mng mc lun lý  
Thiết kế sơ đồ mng mc lun lý liên quan đến vic chn la mô hình mng,  
giao thc mng và thiết đặt các cu hình cho các thành phn nhn dng mng.  
Mô hình mng được chn phi htrợ được tt ccác dch vụ đã được mô tả  
trong bng đặc tyêu cu hthng mng. Mô hình mng có thchn là  
Workgroup hay Domain (Client / Server) đi kèm vi giao thc TCP/IP, NETBEUI  
hay IPX/SPX.  
Ví d:  
11  
Ø Một hthng mng chcn có dch vchia smáy in và thư mc gia nhng  
người dùng trong mng cc bvà không đặt nng vn đề an toàn mng thì ta có  
thchn mô hình Workgroup.  
Ø Một hthng mng chcn có dch vchia smáy in và thư mc gia nhng  
người dùng trong mng cc bnhưng có yêu cu qun lý người dùng trên  
mạng thì phi chn mô hình Domain.  
Ø Nếu hai mng trên cn có dch vmail hoc kích thước mng được mrng, số  
lượng máy tính trong mng ln thì cn lưu ý thêm vgiao thc sdng cho  
mạng phi là TCP/IP. Mi mô hình mng có yêu cu thiết đặt cu hình riêng.  
Nhng vn đề chung nht khi thiết đặt cu hình cho mô hình mng là:  
o Định vcác thành phn nhn dng mng, bao gm vic đặt tên cho  
Domain, Workgroup, máy tính, định địa chIP cho các máy, định cng  
cho tng dch v.  
o Phân chia mng con, thc hin vch đường đi cho thông tin trên mng.  
2.1.3.2. Xây dng chiến lược khai thác và qun lý tài nguyên mng  
Chiến lược này nhm xác định ai được quyn làm gì trên hthng mng.  
Thông thường, người dùng trong mng được nhóm li thành tng nhóm và vic phân  
quyn được thc hin trên các nhóm người dùng.  
2.1.3.3. Thiết kế sơ đồ mng vt lý  
n cvào sơ đồ thiết kế mng mc lun lý, kết hp vi kết qukho sát  
thc địa bước kế tiếp ta tiến hành thiết kế mng mc vt lý. Sơ đồ mng mc vt  
lý mô tchi tiết vvtrí đi dây mng thc địa, vtrí ca các thiết bni kết mng  
như Hub, Switch, Router, vtrí các máy chvà các máy trm. Từ đó đưa ra được mt  
bảng dtrù các thiết bmng cn mua. Trong đó mi thiết bcn nêu rõ: Tên thiết  
bị, thông skthut, đơn vtính, đơn giá,…  
2.1.3.4. Chn hệ điều hành mng và các phn mm ng dng  
Một mô hình mng có thể được cài đặt dưới nhiu hệ điều hành khác nhau.  
Chng hn vi mô hình Domain, ta có nhiu la chn như: Windows NT,  
Windows 2000, Netware, Unix, Linux,... Tương t, các giao thc thông dng như  
TCP/IP, NETBEUI, IPX/SPX cũng được htrtrong hu hết các hệ điều hành. Chính  
vì thế ta có mt phm vi chn la rt ln. Quyết định chn la hệ điều hành mng  
thông thường da vào các yếu tnhư:  
Ø Giá thành phn mm ca gii pháp.  
Ø Sự quen thuc ca khách hàng đối vi phn mm.  
Ø Sự quen thuc ca người xây dng mng đối vi phn mm.  
Hệ điều hành là nn tng để cho các phn mm sau đó vn hành trên nó. Giá  
thành phn mm ca gii pháp không phi chcó giá thành ca hệ điều hành được  
chn mà nó còn bao gm cgiá thành ca các phm mm ng dng chy trên nó.  
Hin nay có 2 xu hướng chn la hệ điều hành mng: các hệ điều hành mng ca  
Microsoft Windows hoc các phiên bn ca Linux.  
Sau khi đã chn hệ điều hành mng, bước kế tiếp là tiến hành chn các phn  
mềm ng dng cho tng dch v. Các phn mm này phi tương thích vi hệ  
điều hành đã chn.  
2.1.4. Cài đặt mng  
Khi bn thiết kế đã được thm định, bước kế tiếp là tiến hành lp đặt phn  
cứng và cài đặt phn mm mng theo thiết kế.  
12  
2.1.4.1. Lp đặt phn cng  
Cài đặt phn cng liên quan đến vic đi dây mng và lp đặt các thiết bị  
nối kết mng (Hub, Switch, Router) vào đúng vtrí như trong thiết kế mng mc  
vật lý đã mô t.  
2.1.4.2. Cài đặt và cu hình phn mm  
Tiến trình cài đặt phn mm bao gm:  
Ø Cài đặt hệ điều hành mng cho các server, các máy trm  
Ø Cài đặt và cu hình các dch vmng.  
Ø Tạo người dùng, phân quyn sdng mng cho người dùng.  
Tiến trình cài đặt và cu hình phn mm phi tuân ththeo sơ đồ thiết kế  
mạng mc lun lý đã mô t. Vic phân quyn cho người dùng pheo theo đúng chiến  
lược khai thác và qun lý tài nguyên mng.  
Nếu trong mng có sdng router hay phân nhánh mng con thì cn thiết phi  
thc hin bước xây dng bng chn đường trên các router và trên các máy tính.  
2.1.5. Kim thmng  
Sau khi đã cài đặt xong phn cng và các máy tính đã được ni vào mng.  
Bước kế tiếp là kim tra svn hành ca mng.  
Trước tiên, kim tra sni kết gia các máy tính vi nhau. Sau đó, kim tra  
hot động ca các dch v, khnăng truy cp ca người dùng vào các dch vvà  
mức độ an toàn ca hthng.  
Nội dung kim thda vào bng đặc tyêu cu mng đã được xác định lúc đầu.  
2.1.6. Bo trì hthng  
Mạng sau khi đã cài đặt xong cn được bo trì mt khong thi gian nht  
định để khc phc nhng vn đề phát sinh xy trong tiến trình thiết kế và cài đặt mng.  
2.2. Mô hình OSI.  
Mục tiêu:  
- Trình bày được chc năng hot động ca các lp trong mô hình OSI  
Để ddàng cho vic ni kết và trao đổi thông tin gia các máy tính vi nhau,  
vào năm 1983, Tchc tiêu chun thế gii ISO đã phát trin mt mô hình cho phép  
hai máy tính có thgi và nhn dliu cho nhau. Mô hình này da trên tiếp cn  
phân tng (lp), vi mi tng đảm nhim mt scác chc năng cơ bn nào đó.  
Để hai máy tính có thtrao đổi thông tin được vi nhau cn có rt nhiu vn đề  
liên quan. Ví dnhư cn có Card mng, dây cáp mng, điện thế tín hiu trên cáp  
mạng, cách thc đóng gói dliu, điều khin li đường truyn vv... Bng cách  
phân chia các chc năng này vào nhng tng riêng bit nhau, vic viết các phn  
mềm để thc hin chúng trnên ddàng hơn. Mô hình OSI giúp đồng nht các hệ  
thng máy tính khác bit nhau khi chúng trao đổi thông tin. Mô hình này gm có 7  
tầng:  
Tầng 1: Tng vt ký (Physical Layer)  
Điều khin vic truyn ti tht scác bit trên đường truyn vt lý. Nó định  
nghĩa các thuc tính vcơ, điện, qui định các loi đầu ni, ý nghĩa các pin trong đầu  
nối, qui định các mc điện thế cho các bit 0,1,….  
Tầng 2: Tng liên kết dliu (Data-Link Layer)  
Tầng này đảm bo truyn ti các khung dliu (Frame) gia hai máy tính có  
đường truyn vt lý ni trc tiếp vi nhau. Nó cài đặt cơ chế phát hin và xlý li  
dữ liu nhn.  
Tầng 3: Tng mng (Network Layer)  
13  
Tầng này đảm bo các gói tin dliu (Packet) có thtruyn tmáy tính này  
đến máy tính kia cho dù không có đường truyn vt lý trc tiếp gia chúng. Nó  
nhn nhim vtìm đường đi cho dliu đến các đích khác nhau trong mng.  
Tầng 4: Tng vn chuyn (Transport Layer)  
Tầng này đảm bo truyn ti dliu gia các quá trình. Dliu gi đi được  
đảm bo không có li, theo đúng trình t, không bmt mát, trùng lp. Đối vi các  
gói tin có kích thước ln, tng này sphân chia chúng thành các phn nhtrước khi  
gởi đi, cũng như tp hp li chúng khi nhn được.  
Tầng 5: Tng giao dch (Session Layer)  
Tầng này cho phép các ng dng thiết lp, sdng và xóa các kênh giao tiếp  
gia chúng (được gi là giao dch). Nó cung cp cơ chế cho vic nhn biết tên và  
các chc năng vbo mt thông tin khi truyn qua mng.  
Tầng 6: Tng trình bày (Presentation Layer)  
Tầng này đảm bo các máy tính có kiu định dng dliu khác nhau vn có  
thtrao đổi thông tin cho nhau. Thông thường các máy tính sthng nht vi nhau  
về mt kiu định dng dliu trung gian để trao đổi thông tin gia các máy tính.  
Một dliu cn gi đi sẽ được tng trình bày chuyn sang định dng trung gian  
trước khi nó được truyn lên mng. Ngược li, khi nhn dliu tmng, tng trình  
bày schuyn dliu sang định dng riêng ca nó.  
Tầng 7: Tng ng dng (Application Layer)  
Đây là tng trên cùng, cung cp các ng dng truy xut đến các dch vụ  
mạng. Nó bao gm các ng dng ca người dùng, ví dnhư các Web Browser  
(Netscape Navigator, Internet Explorer), các Mail User Agent (Outlook Express,  
Netscape Messenger, ...) hay các chương trình làm server cung cp các dch vụ  
mạng như các Web Server (Netscape Enterprise, Internet Information Service,  
Apache, ...), Các FTP Server, các Mail server (Send mail, MDeamon). Người dùng  
mạng giao tiếp trc tiếp vi tng này.  
Về nguyên tc, tng n ca mt hthng chgiao tiếp, trao đổi thông tin vi  
tầng n ca hthng khác. Mi tng scó các đơn vtruyn dliu riêng:  
Ø Tầng vt lý: bit  
Ø Tầng liên kết dliu: Khung (Frame)  
Ø Tầng Mng: Gói tin (Packet)  
Ø Tầng vn chuyn: Đoạn (Segment)  
Trong thc tế, dliu được gi đi ttng trên xung tng dưới cho đến tng  
thp nht ca máy tính gi. Ở đó, dliu sẽ được truyn đi trên đường truyn vt lý.  
Mỗi khi dliu được truyn xung tng phía dưới thì nó b"gói" li trong đơn vdữ  
liu ca tng dưới. Ti bên nhn, dliu sẽ được truyn ngược lên các tng cao dn.  
Mỗi ln qua mt tng, đơn vdliu tương ng sẽ được tháo ra.Đơn vdliu ca  
mỗi tng scó mt tiêu đề (header) riêng.  
OSI chlà mô hình tham kho, mi nhà sn xut khi phát minh ra hthng  
mạng ca mình sthc hin các chc năng tng tng theo nhng cách thc riêng.  
Các cách thc này thường được mô tdưới dng các chun mng hay các giao thc  
mạng. Như vy dn đến trường hp cùng mt chc năng nhưng hai hthng mng  
khác nhau skhông tương tác được vi nhau. Hình dưới sso sánh kiến trúc ca  
các hệ điều hành mng thông dng vi mô hình OSI.  
14  
Hình 1.1 - Xlý dliu qua các tng  
Hình 1.2 - Kiến trúc ca mt shệ điều hành mng thông dng  
Để thc hin các chc năng tng 3 và tng 4 trong mô hình OSI, mi hệ  
thng mng scó các protocol riêng:  
Ø UNIX: Tng 3 dùng giao thc IP, tng 4 giao thc TCP/UDP  
Ø Netware: Tng 3 dùng giao thc IPX, tng 4 giao thc SPX  
Ø Giao thc NETBEUI ca Microsoft cài đặt chc năng ca chai tng 3 và 4  
Nếu chdng li ở đây thì các máy tính UNIX, Netware, NT skhông trao  
đổi thông tin được vi nhau. Vi sln mnh ca mng Internet, các máy tính cài  
đặt các hệ điều hành khác nhau đòi hi phi giao tiếp được vi nhau, tc phi sử  
dụng chung mt giao thc. Đó chính là bgiao thc TCP/IP, giao thc ca mng  
Internet.  
Bài tp thc hành  
Câu1: Nêu các bước cn phi thc hin để xây dng 1 mng máy tính. Trong các bước  
trên bước nào quan trng nht? vì sao?  
15  
Câu 2: Thiết kế gii pháp trong vic xây dng mng là gì  
Câu 3: Thiết kế hthng mng cho mt công ty hay trường hc  
Các bước thc hin theo yêu cu sau:  
Bước 1: Thu thp yêu cu ca khách hàng  
Bước 2: Phân tích yêu cu  
Bước 3: Thiết kế gii pháp  
Yêu cu về đánh giá kết quhc tp:  
- Kho sát được nơi cn thiết kế hthng mng  
- Thu thp tt cthông tin tkhách hàng  
- Thiết kế được sơ đồ ở mc luân lý  
- Thiết kế được sơ đồ ở mc vt lý  
16  
BÀI 2: CÁC CHUN MNG CC BỘ  
Mã bài: QTM26-02  
1.Mc tiêu:  
- Phân bit được loi mng chuyn mch và mng qung bá;  
- Mô tả được đặc điểm ca mng cc b;  
- Trình bày được các giao thc truy cp đường truyn;  
- Mô tả được các thiết bsdng trong mng LAN.  
- Thc hin các thao tác an toàn vi máy tính.  
2.Ni dung chính:  
2.1. Phân loi mng  
Mục tiêu:  
- Phân bit được loi mng chuyn mch và mng qung bá  
Mạng cc b(LAN - Local Area Network) thường được biết đến như mt  
mạng truyn dliu tc độ cao trin khai trong mt phm vi nhnhư mt phòng,  
một tòa nhà hay mt khu vc. Trong khi mng din rng (WAN – Wide Area  
Network) có phm vi ln hơn, có thtri dài trên mt quc gia, mt châu lc hay  
thm chí chành tinh. Đây là cách phân loi mng da trên tiêu chun phân loi là  
phm vi địa lý. Ngoài ra, ta có thphân loi mng da vào kthut truyn ti thông  
tin sdng trong mng.  
Mạng LAN sdng kthut mng qung bá (Broadcast network), trong đó  
các thiết bcùng chia smt kênh truyn chung. Khi mt máy tính truyn tin, các  
máy tính khác đều nhn được thông tin. Ngược li, mng WAN sdng kthut  
Mạng chuyn mch (Switching Network), có nhiu đường ni kết các thiết bmng  
lại vi nhau. Thông tin trao đổi gia hai điểm trên mng có thể đi theo nhiu đường  
khác nhau. Chính vì thế cn phi có các thiết bị đặc bit để định đường đi cho các gói  
tin, các thiết bnày được gi là bchuyn mch hay bchn đường (router). Ngoài ra  
để gim bt slượng đường ni kết vt lý, trong mng WAN còn sdng các kỹ  
thut đa hp và phân hp. Chương này tp trung gii thiu nhng vn đề liên quan đến  
mạng cc b.  
2.2. Mng cc bvà giao thc điều khin truy cp đường truyn  
Mục tiêu:  
- Trình bày được các giao thc truy cp đường truyn  
Vì chcó mt đường truyn vt lý trong mng LAN, ti mt thi điểm nào đó  
LAN chcho phép mt thiết bị được sdng đường truyn để truyn tin. Nếu có hai  
máy tính cùng gi dliu ti mt thi điểm sdn đến tình trng đua tranh. Dữ  
liu ca hai thiết bnày sbphlp ln nhau, không sdng được. Vì thế cn có  
một cơ chế để gii quyết scnh tranh đường truyn gia các thiết b. Người ta gi  
phương pháp gii quyết cnh tranh đường truyn gia các thiết btrong mt mng  
cục bGiao thc điều khin truy cp đường truyn (Media Access Control  
Protocol hay MAC Protocol). Có hai giao thc chính thường được dùng trong các  
mạng cc blà: Giao thc CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision  
Detection) và Token Passing.  
Trong các mng sdng giao thc CSMA/CD như Ethernet chng hn, các  
thiết bmng tranh nhau sdng đường truyn. Khi mt thiết bmun truyn tin,  
nó phi lng nghe xem có thiết bnào đang sdng đường truyn hay không. Nếu  
đường truyn đang rãnh, nó struyn dliu lên đường truyn. Trong quá trình  
truyn ti, nó đồng thi lng nghe, nhn li các dliu mà nó đã gi đi để xem có sự  
17  
đụng độ vi dliu ca các thiết bkhác hay không. Mt cuc đụng độ xy ra nếu  
cả hai thiết bcùng truyn dliu mt cách đồng thi. Khi đụng độ xy ra, mi  
thiết bstm dng mt khon thi gian ngu nhiên nào đó trước khi thc hin  
truyn li dliu bị đụng độ. Khi mng càng bn rn thì tn sut đụng độ càng cao.  
Hiu sut ca mng gim đi mt cách nhanh chóng khi slượng các thiết bni  
kết vào mng tăng lên.  
Trong các mng sdng giao thc Token-passing như Token Ring hay FDDI,  
một gói tin đặc bit có tên là thbài (Token) được chuyn vòng quanh mng tthiết bị  
này đến thiết bkia. Khi mt thiết bmun truyn ti thông tin, nó phi đợi cho đến  
khi có được token. Khi vic truyn ti dliu hoàn thành, token được chuyn sang  
cho thiết bkế tiếp. Nhờ đó đường truyn có thể được sdng bi các thiết bị  
khác. Tin li ln nht ca mng Token-passing là ta có thxác định được khon  
thi gian ti đa mt thiết bphi chờ để được đường truyn và gi dliu. Chính vì  
thế mng Token-passing thường được sdng trong các môi trường thi gian thc,  
như điều khin thiết bcông nghip, nơi mà thi gian tlúc phát ra mt tín hiu điều  
khin cho đến khi thiết bnhn được tín hiu luôn đảm bo phi nhhơn mt hng  
số cho trước.  
2.3. Các sơ đồ ni kết mng LAN (LAN Topologies)  
Mục tiêu:  
- Mô tả được các loi sơ đồ kết ni mng LAN  
LAN topology định nghĩa cách thc mà ở đó các thiết bmng được tchc  
sắp xếp. Có ba sơ đồ ni kết mng LAN phbiến là: dng thng (Bus), dng hình sao  
(Star) và dng hìng vòng (ring).  
Ø Bus topology là mt mng vi kiến trúc tuyến tính trong đó dliu truyn  
tải ca mt trm sẽ được lan truyn trên sut chiu dài ca đường truyn và  
được nhn bi tt ccác thiết bkhác.  
Ø Star topology là mt kiến trúc mng trong đó các máy trm được ni kết  
vào mt btp trung ni kết, gi là HUB  
Ø Ring topology là mt kiến trúc mng mà nó bao gm mt lot các thiết bị  
được ni li vi nhau trên mt kênh truyn có hướng theo dng vòng.  
Ring topology  
Bus topology  
Star topology  
Hình 2.1 – Topology thường sdng cho mng LAN  
18  
2.4. Các loi thiết bsdng trong mng LAN  
Mục tiêu:  
- Mô tả được các thiết bsdng trong mng LAN  
Để xây dng mng LAN, người ta thường dùng các thiết bsau:  
Ø Card giao tiếp mng (NIC- Network Interface Card)  
Ø Dây cáp mng (Cable)  
Ø Bộ khuyếch đại (Repeater)  
Ø Bộ tp trung ni kết (HUB)  
Ø Cầu ni (Brigde)  
Ø Bộ chuyn mch (Switch)  
Ø Bộ chn đường (Router)  
2.5. Các tchc chun hóa vmng  
Mục tiêu:  
- Trình bày các tchc chun hóa vmng  
- Mtcác chun mng cc bộ  
Để các thiết bphn cng mng ca nhiu nhà sn xut khác nhau có thể đấu  
nối, trao đổi thông tin được vi nhau trong mt mng cc bthì chúng phi được sn  
xut theo cùng mt chun. Dưới đây là mt stchc chun hóa quan trng liên  
quan đến các thiết bmng:  
Ø EIA (Electronic Industry Association)  
Ø TIA (Telecom Industry Association)  
Ø ISO (International Standard Organization)  
Ø ANSI (American National Standard Institute)  
Ø IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers)  
Trong đó hai tchc TIA và EIA kết hp vi nhau để đưa ra nhiu đặc tcho  
các thiết btruyn dn cũng như đưa ra nhiu sơ đồ ni dây.  
IEEE có nhiu tiu ban (Committee). Trong đó Tiu ban 802 phtrách vcác  
chun cho mng cc b. Mt schun mng cc bquan trng do tiu ban này  
đưa ra như:  
Ø 802.3: Chun cho mng Ethernet  
Ø 802.4: Chun cho mng Token-Bus  
Ø 802.5: Chun mng Token-Ring  
Ø 802.11: Chun mng không dây.  
....  
Các chun do IEEE 802 định nghĩa thc hin chc năng ca tng 2 trong mô  
hình tham kho OSI. Tuy nhiên, chúng chia tng 2 thành hai tng con (sublayer) là  
Tầng con điều khin ni kết lun lý (LLC - Logical Link Control) và Tng con điều  
khin truy cp đường truyn (MAC – Medium Access Control).  
Tầng con điều khin truy cp đường truyn đảm bo cung cp dch truyn  
nhn thông tin theo kiu không ni kết. Trong khi tng con điều khin ni kết lun lý  
cung cp dch vtruyn ti thông tin theo kiu định hướng ni kết.  
Network  
Network layer  
layer  
LLC  
MAC  
Logical Link control  
802.3 802.5 Other  
Data link  
Layer  
19  
CSMA-  
CD  
Token  
Ring  
Lans  
Physical  
Layer  
OSI  
Physical Layer  
IEEE 802  
Hình 2.2 – Kiến trúc mng cc btheo IEEE 802  
Bài tp thc hành  
Câu 1: Phân bit gia mng Lan và mng Wan  
Câu 2: Trình bày giao thc điều khin truy cp đường truyn  
Câu 3: Định nghĩa Lan topology là gì?  
Câu 4: Nêu các loi thiết bthông dng được sdng trong mng Lan  
Câu 5: Trình bày các chun mng sdng giao thc CSMA/CD  
Bài tp:  
Bài 1: Nhn biết các thiết bvà các thông sca thiết bmng:  
Ø Card giao tiếp mng (NIC- Network Interface Card)  
Ø Dây cáp mng (Cable)  
Ø Bộ khuyếch đại (Repeater)  
Ø Bộ tp trung ni kết (HUB)  
Ø Cầu ni (Brigde)  
Ø Bộ chuyn mch (Switch)  
Ø Bộ chn đường (Router)  
Bài 2: Bm cáp UTP theo chun T568A và T568B  
Ø Chun T568A qui định:  
§ Pin 1: White Green / Tx+  
§ Pin 2: Green / Tx-  
§ Pin 3: White Orange / Rx+  
§ Pin4: Blue  
§ Pin5: White Blue  
§ Pin 6: Orange / Rx-  
§ Pin 7: White Brown  
§ Pin 8: Brown  
Ø Chun T568B qui định:  
§ Pin 1: White Orange / Tx +  
§ Pin 2: Orange / Tx-  
§ Pin 3: White Green / Rx+  
§ Pin4: Blue  
§ Pin5: White Blue  
§ Pin 6: Green / Rx-  
§ Pin 7: White Brown  
§ Pin 8: Brown  
Bài 3: Đấu cáp vào các thiết bị  
Patchpanel - Wallplate  
Wallplate - Card mng  
Patchpanel- Switch  
20  
BÀI 3 : CƠ SVCU NI  
Mã bài: MĐQTM16-03  
1.Mc tiêu:  
- Mô phng được các vn đề vbăng thông khi mrng mng;  
- Khc phc được các li xy ra vi cu ni;  
- Phân bit được cu ni trong sut và gii thut Backward Learning;  
- Thc hin các thao tác an toàn vi máy tính.  
2.Ni dung hính:  
2.1. Gii thiu vliên mng  
Mục tiêu:  
- Trình bày được hthng liên mng  
- Xác định được các thiết bị ở các tng khác nhau trong liên mng  
Liên mng (Internetwork) là mt tp hp ca nhiu mng riêng lẻ được ni  
kết li bi các thiết bni mng trung gian và chúng vn hành như chlà mt mng  
lớn. Người ta thc hin liên mng (Internetworking) để ni kết nhiu mng li vi  
nhau nhờ đó mrng được phm vi, slượng máy tính trong mng, cũng như cho  
phép các mng được xây dng theo các chun khác nhau có thgiao tiếp được vi  
nhau.  
Liên mng có thể được thc hin nhng tng khác nhau, tùy thuc vào mc  
đích cũng như thiết bmà ta sdng.  
T
ng n
i k
ế
t M
c
đ
ích  
Tầng vt lý ng slượng và phm vi mng  
Thi
ế
t b
s
d
ng  
HUB / Repeater  
LAN  
Tầng liên kếtNi kết các mng LAN có tng vt lý khácCầu ni (Bridge)  
dữ liu  
nhau Phân chia vùng đụng độ để ci thin hiu  
sut mng  
Bộ hoán chuyn  
Tầng mng  
Mở rng kích thước và slượng máy tínhRouter  
trong mng, hình thành mng WAN  
Các tng cònNi kết các ng dng li vi nhau  
l
i  
Gateway  
Trong chương này chúng ta sxem xét các vn đề liên quan đến vic liên  
mạng tng 2, gii thiu vcơ chế hot động, tính năng ca cu ni (Brigde).Nhược  
điểm ca các thiết bliên mng tng 1 (Repeater, HUB)  
21  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 123 trang Thùy Anh 12/05/2022 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình nghề Quản trị mạng - Thiết kế xây dựng mạng LAN - Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nghe_quan_tri_mang_thiet_ke_xay_dung_mang_lan_tru.pdf