Đề kiểm tra Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phạm Văn Đồng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN VẬT LÝ LỚP 12
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN CÓ TỰ CHỌN – GỒM CÁC CHƯƠNG IV, V, VI,
I. Mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Theo chuẩn kỷ năng, kiến thức.
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm (20 câu) + 2 Câu tự luận.
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
NỘI DUNG
TỔNG
SỐ
TIẾT
LÝ
THUYẾT
SỐ TIẾT THỰC
TRỌNG SỐ
Lý
thuyết
2,8
Vận
dụng
2,2
Lý
thuyết
Vận
dụng
10
Chương IV – Dao động
và sóng điện từ
Chương V – Sóng ánh
sáng.
Chương VI – Lượng tử
ánh sáng.
5
4
5
12
10
7
3,5
3,5
7,7
6,5
3,5
16
16
44
30
16
56
5
Tổng
22
11
17,3
2. Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ:
NỘI DUNG
TRỌNG SỐ
SỐ CÂU
ĐIỂM SỐ
Lý
thuyết
12
Vận
dụng
10
Lý
thuyết
2
Vận
dụng
2
Lý
thuyết
0,8
Vận
dụng
0,8
Chương IV – Dao động
và sóng điện từ
Chương V – Sóng ánh
sáng.
Chương VI – Lượng tử
ánh sáng.
16
16
44
30
16
56
3
3
8
7(1TL)
3(1TL)
12
1,2
1,2
3,2
2,8(1)
1,2(1)
4,8
Tổng
3. Thiết lập khung ma trận:
LĨNH VỰC
MỨC ĐỘ
KIẾN THỨC
Nhận biết
Thông hiểu
VD ở cấp độ thấp
VD ở cấp độ cao
Tổng
1. Dao động điện Câc công thức về
Xác định một số đại Viết biểu thức của q, u
lượng trong mạch và i trong mạch dao
dao động ở mức độ động. Xác định một số
từ.
Điện
từ T,w,f
trường.
đơn giãn.
đại lượng trong mạch
dao động ở mức độ cao.
Số câu hỏi
2. Sóng điện từ.
Thông tin liên lạc
bằng sóng vô
tuyến.
1
1
2
2
.
Chức năng của Xác định một số đại
từng khối trong lượng trên mạch
máy phát và thu chọn sóng vô tuyến.
sóng vô tuyến.
Số câu hỏi
1
1
3. Các hiện tượng Các khái niệm,
tán sắc, nhiễu xạ định nghĩa. Điều
và giao thoa ánh kiện để xảy ra
Xác định một số đại Xác định một số đại
lượng liên quan đến lượng liên quan đến
hiện tượng tán sắc, hiện tượng tán sắc, hiện
hiện tượng giao thoa tượng giao thoa ở mức
sáng.
hiện tượng, kết
luận qua hiện
tượng.
ở mức độ đơn giãn.
độ cao.
Số câu hỏi
4. Máy quang
phổ. Các loại
quang phổ.
1
5
1(TL)
6(1TL)
Hoạt động của
máy quang phổ.
Điều kiện phát
sinh, đặc điểm,
ứng dụng của các
loại quang phổ.
1
Số câu hỏi
5. Các bức xạ
không nhìn thấy.
Thang sóng điện
từ.
1
3
Các loại bức xạ
không nhìn thấy
trong thang sóng
điện từ.
Xác định một số đại Xác định một số đại
lượng liên quan đến lượng liên quan đến
bước sóng, tần số ống Rơnghen, ống
của các bức xạ.
Culidơ.
Số câu hỏi
1
1
1
6. Các hiện tượng Các khái niệm, Giải thích các Xác định một số đại
quang điện, quang định nghĩa, định hiện tượng.
phát quang. luật, học thuyết.
Thuyết lượng tử
ánh sáng.
lượng liên quan đến
các hiện tượng ở
mức độ đơn giãn.
–
Số câu hỏi
1
1
2
4
7. Mẫu nguyên tử Các tiên đề của
Bo. Sơ lược về Bo về cấu tạo
Xác định một số đại Xác định một số đại
lượng trong sự hình lượng trong sự hình
thành quang phổ thành quang phổ vạch
vạch của nguyên tử của nguyên tử hyđrô.
hyđrô
laze.
nguyên tử. Đặc
điểm và ứng dụng
của laze.
Số câu hỏi
1
5
2
1
11
4,4
44%
1(1TL)
1(2tl)
0,4(2)
24%
2(1TL)
20(2TL)
10
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3
1,2
12%
20%
100%
M¹ch dao ®éng ®iÖn tõ gåm tô ®iÖn C vµ cuén c¶m L, dao ®éng tù do víi tÇn sè gãc
Câu 1.
A.
1
2
;
B.
C.
D.
2 LC
LC
LC
LC
Câu 2. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t=0, điện tích trên một bản tụ
điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao
động riêng của mạch dao động này là
A. 6Δt.
B. 4Δt.
C. 3Δt.
D. 12Δt.
Câu 3. Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là 20
V. Biết mạch có điện dung 10 - 3 F và độ tự cảm 0,05 H. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện bằng:
2
V.
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 15 V.
D. 10
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc:
A. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là
nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
B. Chiếu suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
Câu 5. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng
một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe
tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,68 μm
B. λ = 0,40 μm
C. λ = 0,72 μm D. λ = 0,45 μm
Câu 6. Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4mm. Khoảng cách
giữa hai vân tối thứ 3(Ở khác bên so với vân sáng trung tâm) là
A. 2mm
B. 5mm
C. 6mm
D. 3mm
Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng (Young) về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe và màn thu ảnh là D = 2m
. Khoảng vân đo được trên màn là i = 2mm. Bước sóng của ánh sáng tới là
A. 0,5nm
B. 0,5mm
C. 0,5cm
D. 0,5 m
Câu 8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D=2,5m; a=1mm; = 600nm. Bề rộng trường giao
thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được quan sát đươc trên màn là:
A. 9
B. 17
C. 15
D. 8
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 0, 6 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn ảnh là 2m. Trên màn ảnh người ta quan sát được 15 vân sáng.Khoảng cách giữa hai vân sáng ở hai đầu
là 2,8cm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 0,4. 10-6m
B. 600 nm
C. 400 nm
D. 0,6.10-3m
Câu 10. Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 11. Bức xạ nào sau đây thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
m
m
m
m
D.0,23
A. 0,65
B.12
C. 0,95
Câu 12. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các
êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 13,25 kV.
B. 5,30 kV.
C. 2,65 kV.
D. 26,50 kV.
Câu 13. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của
êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
A. 4,83.1021 Hz.
B. 4,83.1019 Hz.
C. 4,83.1017 Hz.
D. 4,83.1018 Hz.
Câu 14.
A.
Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
B.
C.
Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạn với một nguyên tử khác.
Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
D.
Câu 15.
Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?
A.
B.
Có giá trị thay đổi được
C. Có giá trị rất nhỏ
Có giá trị không đổi
D. Có giá trị rất lớn
Câu 16.
Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5eV. Chiếu vào catôt bức
xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s
= 0,355.10- 7m.
= 35,5
= 3,35
m
m
m
A.
B.
C.
D.
= 0,355
Câu 17.
Công thoát của electron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn quang
điện của kim loại là (Biết 1ev = 1,6.10-19J)
A.
B.
C.
D.
621 nm
625nm
585nm
675nm
Câu 18. trong dãy quang phổ của nguyên tử Hidro.Dãy Banme nằm trong vùng:
A. tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 19.Có một đám nguyên tử của một nguyên tố mà mỗi nguyên tử có 4 mức năng lượng, EK, EL, EM,
EN.Chiếu vào đám nguyên tử một chùm sáng đơn sắc mà mỗi photon trong chùm có năng lượng là =
EN - EK . Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch của đám nguyên tử trên. Ta sẽ thu được bao nhiêu vạch
quang phổ.
A. 6
B. 3
C.4
D.8
Câu 20. Chọn câu đúng
A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. Chỉ có máy thu sóng vô tuyến
C. Có cả máy thu và máy phát sóng vô tuyến
D.Không có máy thu và máy phát sóng vô tuyến
II. Tự luận
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Nguồn S đặt cách đều S1,S2 phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến
0,76 μm. Cho c = 3.108m/s. Tại M trên màn có hiệu khoảng cách từ M đến S1,S2 là 5μm. Tìm tần số ánh sáng lớn nhất
của bức xạ cho vân sáng tại M là bao nhiêu?
Câu 2. Trong quang phổ hiđrô, bước sóng λ (μm) của các vạch quang phổ như sau: Vạch thứ nhất của dãy Lai-
man λ21 =0,1216 μm; Vạch Hα của dãy Ban-me λHα = 0,6563μm.Vạch đầu của dãy Pa-sen λ43 =1,8751μm
Tính bước sóng của hai vạch quang phổ thứ hai, thứ ba của dãy Lai-man và của vạch Hβ .
Em En
1
HD Giải: Áp dụng công thức
với m > n .
mn
hc
E3 E1 E3 E2 E2 E1
1
1
1
Dãy Lai-man :
suy ra λ31 = 0,1026 (μm).
31
hc
hc
hc
32 21
1
1
1
suy ra λ42 = 0,4861 (μm).
42 43 32
Giải : d2 – d1 = ax/D = k = 5m => = 5/k m
+ 0,4 0,76 => 0,4 5/k 0,76 => 6,6 k 12,5
+ fmax => min => kmax = 12
5
=> min
=
.106 5/12 => fmax = c/min = 7,2.1014Hz. Chọn D
12
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phạm Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2016_2017_tru.doc