Đề kiểm tra Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 467 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN
TỔ LÝ – HÓA - KTCN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - LỚP 12 – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: VẬT LÝ 12 CB
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề 467
Họ, tên:.....................................................................Lớp: .............................
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nuclôn nhưng khác số nơtron
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn
B. nơtron nhưng khác số prôtôn
D. prôtôn nhưng khác số nuclôn
Câu 2: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,18 m vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng
kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 m. Tìm vận tốc ban đầu các đại của các quang electron.
A. 9,85.105 m/s.
B. 0,0985.105 m/s.
C. 98,5.105 m/s.
D. 0,985.105 m/s.
Câu 3: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên.
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường
E
và vectơ
cảm ứng từ
B
của điện từ trường đó.
E
và
và
và
và
B
biến thiên tuần hoàn có cùng biên độ.
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.
biến thiên tuần hoàn ngược pha.
có cùng phương.
A.
B.
C.
D.
B
E
E
B
E
B
Câu 4: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js,
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,375 m.
B. 0,300 m.
C. 0,295 m.
D. 0,250 m.
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là
A. 4,0 mm.
B. 5,0 mm.
C. 5,5 mm.
D. 4,5 mm.
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m. Vân sáng thứ 3 cách
vân sáng trung tâm một khoảng
A. 1,92 mm.
B. 1,66 mm.
C. 6,48 mm.
D. 1,20 mm.
3 H 2 H n
mT
1
0
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân:
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti
=
1
1
0,0087(u), Đơtơri mD = 0,0024(u), hạt m = 0,0305(u). Cho 1u = 931MeV/c2 năng lượng tỏa
ra từ phản ứng trên là :
A. 38,72(MeV)
B. 16,08(MeV)
C. 20,6(MeV)
D. 18,06(MeV)
Câu 8: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với
sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 m, vạch thứ nhất của dãy Banme
ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là 0,6563 m. Bước sóng của vạch
quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K
là
A. 0,3890 m.
B. 0,5346 m.
C. 0,1027 m.
D. 0,7780 m.
Câu 9: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng .
C. sự phát quang của các chất.
B. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 10: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8.10-9 F và cuộn cảm có độ tự
cảm L = 2.10-3 H. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong
mạch bằng:
Trang 1/3 - Mã đề thi 467
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 1,44 mA
D. 12 mA
Câu 11: Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 12: Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani U234 phóng xạ tia tạo thành đồng vị
thori Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng: của hạt là 7,10 MeV; của 234U là 7,63 MeV;
của 230Th là 7,70 MeV.
A. 15 MeV.
B. 14 MeV.
C. 12 MeV.
D. 13 MeV.
Câu 13: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác thì
A. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi.
B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
D. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.
Câu 14: Mạch dao động LC. Nếu thay tụ C bằng tụ C1 thì chu kì dao động là T1, nếu thay bằng tụ
C2 thì chu kì dao động là T2. Hỏi nếu ta thay C bởi bộ tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì chu kì dao
động T của mạch là:
2
T T2
T .T2
T .T2
T T 2 T22
T
T
T
1
1
1
1
A.
T 2 T22
T 2 T22
T T2
1
1
C.
1
B.
D.
Câu 15: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 µF, điện tích của tụ có giá trị
cực đại là 8.10-5 C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:
A. 6,4.10-4 J
B. 8.10-4 J
C. 6.10-4 J
D. 12,8.10-4 J
27
13
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: + Al X + n. Hạt nhân X là
23
11
27
13
30
15
20
10
Mg.
P.
Ne.
Na.
D.
A.
B.
C.
14
6
Câu 17: Trong hạt nhân C có
A. 6 prôtôn và 8 electron.
C. 6 prôtôn và 14 nơtron.
B. 8 prôtôn và 6 nơtron.
D. 6 prôtôn và 8 nơtron.
Câu 18: Trong giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,76 m. Tìm bước
sóng của các bức xạ khác cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có d =
0,75 m.
A. 0,62 m, 0,50 m và 0,45 m.
C. 0,60 m, 0,50 m và 0,43 m.
B. 0,65 m, 0,55 m và 0,42 m.
D. 0,60 m, 0,55 m và 0,45 m.
Câu 19: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng
trung tâm là
A. 4i.
B. 5i.
C. 12i.
D. 13i.
Câu 20: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25m vào một tấm kẻm
có giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
C. Chỉ có bức xạ 2.
B. Không có bức xạ nào.
D. Chỉ có bức xạ 1.
Câu 21: Trong 10 s, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.1016. Cường độ dòng
quang điện lúc đó là
A. 0,48 mA.
B. 4,8 A.
C. 0,48 A.
D. 4,8 mA.
Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6
m và 2 = 0,5 m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi
là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 8 mm.
B. 0,8 mm.
C. 6 mm.
D. 0,6 mm.
Trang 2/3 - Mã đề thi 467
Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách
từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
. Khoảng vân được tính bằng công thức
a
D
a
a
D
aD
A. i =
.
B. i =
.
C. i =
.
D. i =
.
D
Câu 24: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ.
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY.
Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
Câu 25: Thân thể con người nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A. Tia X. B. Bức xạ nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m bằng 2 khe
Young S1 , S2 cách nhau 1mm. Khoảng cách từ khe đến màn 2m.
a, Xác định khoảng vân giao thoa.
b, Tại vị trí M cách vân sáng trung tâm một đoạn 7,8mm là vân sáng hay vân tối? Bậc
mấy?
c, Nếu thay ánh sáng đơn sắc ở trên bằng nguồn sáng cho ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤
0,75μm)thì hiện tượng giao thoa có gì thay đổi? Tính bề rộng quang phổ bậc 3?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 467
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 467 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_12_ma_de_467_nam_hoc_201.doc
- Đáp án tự luận.doc
- KHÔI 12 NH 2016_HK2_dapancacmade.xls
- Ma tran.doc