Đề kiểm tra 45 phút Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phạm Văn Đồng (Có đáp án)

I. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra 1 tiết, trắc nghiệm khách quan, 20 câu. (4câu tự luân)  
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình  
NỘI DUNG  
TỔNG  
SỐ  
TIẾT  
LÝ  
THUYẾ  
SỐ TIẾT THỰC  
TRỌNG SỐ  
Lý  
thuyết  
2,8  
Vận  
dụng  
5,2  
Lý  
thuyết  
16  
Vận  
dụng  
28  
T
4
Chương IV – Dao động và  
sóng điện từ  
8
Chương V – Sóng ánh sáng.  
Tổng  
10  
18  
5
9
3,5  
6,3  
6,5  
11,7  
20  
36  
36  
64  
2. Tính số câu hỏi điểm số cho các cấp độ  
NỘI DUNG  
TRỌNG SỐ  
SỐ CÂU  
ĐIỂM SỐ  
thuyết Vận dụng thuyết Vận dụng thuyết Vận dụng  
Chương IV – Dao động và  
sóng điện từ  
16  
28  
4
6(1TL)  
1,6  
3
Chương V – Sóng ánh sáng.  
Tổng  
20  
36  
36  
64  
4
8
8(1TL)  
14(2TL)  
1,6  
4
4,2  
6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1T  
Môn: Vật lớp 12  
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )  
Phạm vi kiểm tra: Chương IV,V theo chương trình Chuẩn.  
Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm.  
Tên Chủ đề  
Nhận biết  
Thông hiểu  
(Cấp độ 2)  
Vận dụng  
Cộng  
(Cấp độ 1)  
Cấp độ thấp  
Cấp độ cao  
(Cấp độ 4)  
(Cấp độ 3)  
Chủ đề 1: chương IV: Dao động sóng điện từ (5 tiết)  
1.Mạch dao động Trình bày được cấu - Viết được công thức Biết cách tính chu Biết cách tính  
tạo và nêu được vai tính chu kì dao động kì, tần số, tần số đại lượng thứ ba  
trò của tụ điện và riêng của mạch dao góc mạch dao động nếu biết hai đại  
(2 tiết) 14,3%  
cuộn cảm trong  
hoạt động của mạch  
dao động LC.  
động LC.  
lượng trong  
công thức .  
- Nêu được năng  
lượng điện từ của  
mạch dao động LC là  
gì.  
1 Câu  
1 Câu  
1Câu  
1Câu  
2. Điện từ trường Nêu được điện từ Mối quan hệ giữa  
Nêu các ứng dụng  
của các loại sóng vô  
tuyến:  
trường là gì.  
điện trường từ  
(1 tiết ) 7,1%  
trường  
1Câu  
Sóng ngắn, sóng  
cực ngắn, sóng  
trung và sóng dài  
1 Câu  
3. Sóng điện từ  
(1 tiết) 7,1%  
Sóng điện từ là gì?  
4. Nguyên tắc  
- Nêu được chức  
Sóng mang là gì?  
Nêu được ứng dụng  
của sóng vô tuyến  
điện trong thông tin  
liên lạc.  
thông tin liên lạc năng của từng khối  
bằng sóng vô tuyếntrong sơ đồ khối  
của máy phát và của  
(1 tiết) 7,1%  
máy thu sóng vô  
tuyến điện đơn  
giản.  
1 Câu  
1 Câu  
Số câu (điểm)  
4 (1,8đ)  
18,2%  
4(1,8đ)  
18,2%  
6(3,6 đ )  
Tỉ lệ %  
36,4%  
Chủ đề 2: Sóng ánh sáng (12 tiết)  
1. Tán sắc ánh  
tả được hiện  
Nêu được mỗi ánh  
Nêu được chiết suất  
sáng  
tượng tán sắc ánh sáng đơn sắc xác định của môi trường phụ  
sáng qua lăng kính. trong chân không  
thuộc vào bước  
sóng ánh sáng trong  
chân không.  
(1 tiết) 7,1%  
1 Câu  
1 Câu  
2. Sự giao thoa ánhNêu được hiện  
Thí nghiệm giao tthoaVận dụng được các Vận dụng được  
sáng  
tượng nhiễu xạ ánh ánh sáng  
công thức giải bài các công thức  
tập: giải bài tập:  
sáng là gì.  
(4 tiết) 28,6%  
Nêu được vị trí vân  
sáng và vân tối  
Nêu được hiện  
Tinh khoảng cách Ánh sáng trắng,  
vân sáng với vân hai ánh sáng  
sang, vân sáng với đơn sắc trùng  
tượng giao thoa  
chứng tỏ ánh sáng  
có tính chất sóng.  
vân tối  
nhau.  
1 Câu  
1 Câu  
Xác định tại một  
điểm là vân sáng  
hay vân tối  
Giao thoa  
trong môi  
trường chiết  
suất khác nhau  
4 Câu  
2 Câu  
3. Các loại quang Nêu được quang  
phổ (1 tiết ) 7,1% phổ liên tục, quang  
phổ vạch phát xạ và  
hấp thụ là gì và đặc  
điểm chính của mỗi  
loại quang phổ này.  
1 Câu  
4.Tia hồng ngoại _ Nêu được bản chất,tính chất , công dụng  
tia tử ngoại (1 tiết) của tia hông ngoại và tia tử ngoai  
7,1%  
1 Câu  
5. Tia X (2 tiết)  
Nêu được bản chất, Kể được tên của các  
các tính chất và vùng sóng điện từ kế  
công dụng của tia tiếp nhau trong thang  
sóng điện từ theo  
14,3%  
X
bước sóng.  
1 Câu  
Số câu(số điểm)  
Tỉ lệ ( %)  
6 (2,7 đ)  
8 (3,6 đ)  
36,4%  
14(6,3 đ)  
63,6%  
27,3%  
10(4,4 đ)  
4,5%  
Số câu(số điểm)  
Tỉ lệ ( %)  
12 (5,6 đ)  
5,5%  
22(10 đ)  
100%  
Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận  
Trường THPT Phạm Văn Đồng  
Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2016-2017  
Môn: Vật Lý 12 Ban CB  
Thời gian: 45 phút  
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12C . . .  
Học sinh chọn đáp án đúng nhất và tô tròn vào câu tương ứng trong phiếu trả lời.  
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)  
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................  
Câu 1: Tần số dao động điện từ trong khung dây dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây:  
L
2  
1
A. f 2LC  
B. f   
C. f  
D. f 2  
C
LC  
2LC  
Câu 2. Chọn câu trả lời sai :” Điện trường xoáy”  
A. Do từ trường biến thiên sinh ra.  
C. Biến thiên trong không gian  
B. Các đường sức những đường cong khép kín.  
D. Do điện trường biến thiên sinh ra.  
Câu 3. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào  
A. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.  
B. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.  
C. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.  
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.  
Câu 4. Trong dụng cụ nào dưới đây cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến?  
A. Mày thu hình  
B. Cái điều khiển ti vi  
C. Chiếc điện thoại di động  
D. Máy thu thanh  
Câu 5. Cho 1 mạch dao động gồm tụ điện C = 5 F cuộn dây thuần cảm kháng có L = 50 mH . Tần số dao  
động điện từ trong mạch có giá trị:  
A. 2.103Hz  
B. 2.104Hz  
C. 318Hz  
D. 315Hz  
Câu 6: Một mạch dao động gồm điện dung 50pF và cuộn dây có độ tự cảm 5mH. Chu kỳ dao động của mạch  
nhận giá trị đúng nào sau đây?  
A. 10-6  
(s)  
B. 2.10-6  
(s)  
C. 2.10-14  
1
(s)  
D. 10-6(s)  
Câu 7. Một mạch dao động gồm điện dung của tụ điện là  
F. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 6V.  
Năng lượng của khung dao động nhận giá trị đúng nào sau đây?  
A. 57,3.10-6J. B. 5,73.10-6J. C. 1,91.10-6J.  
D. 191.10-6J.  
Câu 8. Mạch dao động LC liên kết với ăngten của máy phát sóng điện từ điện tích cực đại trên bản tụ là Qo =  
10-6 (C) và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là Io = 10(A). Bước sóng của sóng điện từ bức xạ ra là:  
A. 188,4m.  
B. 18,84m.  
C. 94,2m.  
D. 9,42m.  
Câu 8: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần  
thì chu kỳ dao động của mạch  
A. tăng lên 4 lần.  
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ  
A Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.  
B. tăng lên 2 lần.  
C. giảm đi 4 lần.  
D. giảm đi 2 lần.  
B Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục nằm trên một nền  
tối.  
C Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị  
trí các vạch độ sáng tỉ đối của các vạch đó.  
D Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch  
riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.  
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?  
A Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc như nhau.  
B Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.  
C Chiết suất của môi trường trong suốt khác nhau đối với mỗi loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như  
nhau.  
D Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng  
lớn.  
Câu 12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt  
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , khoảng vân i . Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là  
a .D  
Di  
a
D
ia  
a.i  
  
  
  
D.  
A.  
B.  
C.  
 
D
i
Câu 13. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm  
dần của tần số thì ta có dãy sau :  
A. tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy được  
B. tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được , tia tử ngoại , tia Rơnghen  
C. tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại  
D. tia tử ngoại , tia hồng ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy được  
Câu 14. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,60 μm. Các vân giao  
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:  
A. vân tối thứ 2  
B. vân sáng bậc 3  
C. vân sáng bậc 2  
D. vân tối thứ 3  
Câu 15: Một nguồn sáng đơn sắc = 0,6m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách  
đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba được xác định:  
A. 0,75mm  
B. 0,9mm  
C. 1,25mm  
D. 1,5mm  
Câu 16. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai  
khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc  
5 cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là  
A. 0,50 mm.  
Câu 17. Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là  
A. 1,2 mm. C. 12 mm. D. 0,3 mm.  
B. 3.10-6 m .  
B. 0,75 mm.  
C. 1,25 mm.  
D. 1,50 mm.  
Câu 18. Hai khe Iâng cách nhau 0,8 mm và cách màn 1,2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,75 m  
vào hai khe. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai phía của vân sáng chính giữa là  
A. 12 mm.  
B. 10 mm.  
C. 9 mm.  
D. 8 mm.  
Câu 19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai  
khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng 1 = 0,6 m và 2 = 0,5 m thì trên  
màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất  
giữa hai vân trùng.  
A. 0,6 mm.  
B. 6 mm.  
C. 0,8 mm.  
D. 8 mm.  
Câu 20: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là:  
A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.  
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.  
C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.  
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.  
Tự Luận:  
Đề 1:  
Câu 1: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có  
dạng như hình vẽ. Hãy viết phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này .  
q(C)  
2.10--6  
13  
10
6  
Câu 2 : trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc :λ1(tím) = 0,4μm , λ2(lam) = 0,48μm , λ3(đỏ) =  
0,72μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 35 vân màu tím  
.Số vân màu lam và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là  
A. 30 vân lam, 20 vân đỏ  
C. 29 vân lam, 19 vân đỏ  
B. 31 vân lam, 21 vân đỏ  
D. 27 vân lam, 15 vân đỏ  
Đề 2:  
Câu 1: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có  
dạng như hình vẽ. Hãy viết phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này .  
q(C)  
2.10--6  
2
106  
t(s)  
0
3
-10-6  
- 2.10-6  
Câu 2 : trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc :λ1(tím) = 0,4μm , λ2(lam) = 0,48μm , λ3(đỏ) =  
0,72μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 29 vân màu lam  
.Số vân màu tím và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là  
A. 30 vân lam, 20 vân đỏ  
C. 29 vân lam, 19 vân đỏ  
B. 31 vân lam, 21 vân đỏ  
D. 27 vân lam, 15 vân đỏ  
ĐÁP ÁN CHẤM TỰ LUẬN(2016 – 2017)  
ĐỀ SỐ 135 VÀ 358  
câu  
ĐÁN ÁN  
Điểm  
0,25đ  
Phương trình dao động của điện tích: q q0cos(t )  
Từ đồ thta có: q0 = 2.10-6C  
0,25đ  
13  
t ' T .106 s (*)  
6
1
t' là thời gian điện tích biến thiên từ q0/2 đến 0: t' = T/12  
Từ (*) => T 2.106 s => 106 (rad / s)  
0,25đ  
q0  
Xét tại thời điểm t = 0 : q q0cos()   
đồ thị đang đi chiều âm =>  
2
(rad)  
0,25đ  
0,25đ  
3
3
Vậy : q 2.106cos(106 t )  
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm  
có 35 vân màu tím nên k1 = 36 .  
Ta sẽ lập tỉ số vị trí trùng cho từng cặp cho đến khi k1 = 36  
k1  
k2  
k2  
k3  
k1  
k3  
2  
1  
3  
2  
3  
1  
6
12 18 24 30 36  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
5
10 15 20 25 30  
3
2
30  
20  
9
5
36  
20  
2
Ta có: k2 = 30 => trong khoảng giữa có 29 màu lam  
k3 = 20 => trong khoảng giữa có 19 màu đỏ  
ĐÁP ÁN CHẤM (2016 – 2017)  
ĐỀ SỐ : 213 VÀ 486  
Câu  
ĐÁP ÁN  
Điểm  
Phương trình dao động của điện tích: q q0cos(t )  
Từ đồ thta có: q0 = 2.10-6C  
0,25đ  
0,25đ  
T
2
t '   
.106 s (*)  
2
3
t' là thời gian điện tích biến thiên từ -q0/2 đến 0: t' = T/12  
8
1(1đ)  
0,25đ  
Từ (*) => T .106 s => 1,75.106 (rad / s)  
7
q0  
Xét tại thời điểm t = 0 : q q0cos()   đồ thị đang đi chiều dương  
2
2  
3
0,25đ  
0,25đ  
=>    
(rad)  
2  
3
Vậy : q 2.106cos(106 t   
)
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung  
tâm có 29 vân màu lam nên k2 = 30 .  
Ta sẽ lập tỉ số vị trí trùng cho từng cặp cho đến khi k2 = 30  
2 (1đ)  
k1  
k2  
k2  
k3  
k1  
k3  
2  
1  
3  
2  
3  
1  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
6
5
12 18 24 30 36  
10 15 20 25 30  
3
2
30  
20  
9
5
36  
20  
Ta có: k1 = 36 => trong khoảng giữa có 35 màu tím  
k3 = 20 => trong khoảng giữa có 19 màu đỏ  
doc 7 trang Thùy Anh 11/05/2022 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phạm Văn Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2016.doc