Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Bài 6: Logic và suy diễn - Thân Quang Khoát

Trí Tuệ Nhân Tạo  
(Artificial Intelligence)  
Thân Quang Khoát  
Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông  
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội  
Năm 2020  
Nội dung môn học:  
n Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo  
n Tác tử  
n Giải quyết vấn đề: Tìm kiếm, Thỏa mãn ràng buộc  
n Logic và suy diễn  
n Biểu diễn tri thức  
n Biểu diễn tri thức không chắc chắn  
n Học máy  
Trí tunhân to  
2
Giới thiệu về logic  
n Logic là ngôn ngữ hình thức cho phép (giúp) biểu diễn thông  
tin dưới dạng các kết luận có thể được đưa ra  
q Logic = Syntax + Semantics  
n Cú pháp (syntax): để xác định các mệnh đề (sentences)  
trong một ngôn ngữ.  
n Ngữ nghĩa (semantics): để xác định ý nghĩa" của các mệnh  
đề trong một ngôn ngữ  
q Tức là, xác định sự đúng đắn của một mệnh đề  
n Ví dụ: Trong ngôn ngữ của toán học  
q (x+2 ≥ y) là một mệnh đề; (x+y > {}) không phải là một mệnh đề  
q (x+2 ≥ y) là đúng nếu và chỉ nếu giá trị (x+2) không nhỏ hơn giá trị y  
q (x+2 ≥ y) là đúng khi x = 7, y = 1  
q (x+2 ≥ y) là sai khi x = 0, y = 6  
Trí tunhân to  
3
Cú pháp (syntax)  
n Cú pháp = Ngôn ngữ + Lý thuyết chứng minh  
n Ngôn ngữ (Language)  
q Các ký hiệu (symbols), biểu thức (expressions), thuật ngữ (terms),  
công thức (formulas) hợp lệ  
q Ví dụ: one plus one equal two  
n Lý thuyết chứng minh (Proof theory)  
q Tập hơp các luật suy diễn cho phép chứng minh (suy luận ra) các  
biểu thức  
q Ví dụ: Luật suy diễn any plus zero any  
n Một định lý (theorem) là một mệnh đề logic cần chứng minh  
n Việc chứng minh một định lý không cần phải xác định ngữ nghĩa  
(interpretation) của các ký hiệu!  
Trí tunhân to  
4
Ngữ nghĩa (semantics)  
n Ngữ nghĩa = Ý nghĩa (diễn giải) của các ký hiệu  
n Ví dụ  
q I(one) nghĩa 1 (Î N)  
q I(two) nghĩa 2 (Î N)  
q I(plus) nghĩa là phép cộng + : N x N ® N  
q I(equal) nghĩa là phép so sánh bằng = : N x N ® {true, false}  
q I(one plus one equal two) nghĩa true  
n Nếu diễn giải của một biểu thức là đúng (true), chúng ta  
nói rằng phép diễn giải này là một mô hình (model) của  
biểu thức  
n Một biểu thức đúng đối với bất kỳ phép diễn giải nào thì  
được gọi là một biểu thức đúng đắn (valid)  
q Ví dụ: A OR NOT A  
Trí tunhân to  
5
Tính bao hàm  
n Tính bao hàm có nghĩa là một cái gì đó tuân theo (bị hàm  
chứa ý nghĩa bởi, được suy ra từ) một cái gì khác:  
KB ╞ α  
n Một cơ sở tri thức KB bao hàm (hàm chứa) mệnh đề α  
nếu và chỉ nếu α là đúng trong mọi mô hình (thế giới)  
mà trong đó KB là đúng. Tức là: nếu KB đúng, thì α cũng  
phải đúng  
q Ví dụ: Nếu một cơ sở tri thức KB chứa các mệnh đề Đội bóng  
A đã thắngĐội bóng B đã thắng, thì KB bao hàm mệnh đề  
Đội bóng A hoặc đội bóng B đã thắng”  
q Ví dụ: Mệnh đề (x+y = 4) bao hàm mệnh đề (4 = x+y)  
Trí tunhân to  
6
Các mô hình  
n Các nhà logic học thường hay xem  
xét các sự việc theo các mô hình  
(models)  
n Các mô hình là các không gian (thế  
giới) có cấu trúc, mà trong các không  
gian đó tính đúng đắn (của các sự  
việc) có thể đánh giá được  
n Định nghĩa: m là một mô hình của  
mệnh đề α nếu α là đúng trong m  
n M(α) là tập hợp tất cả các mô hình  
của α  
n KB╞ α nếu và chỉ nếu M(KB) Í M(α)  
q Ví dụ: KB = Đội bóng A đã thắng và  
đội bóng B đã thắng, α = Đội bóng  
A đã thắng”  
Trí tunhân to  
7
Suy diễn logic (1)  
n KB i α  
q Mệnh đề α được suy ra từ KB bằng cách áp dụng thủ tục (suy  
diễn) i  
q (Nói cách khác) Thủ tục i suy ra mệnh đề α từ KB  
n Tính đúng đắn (soundness)  
q Một thủ tục suy diễn i được gọi là đúng đắn (sound), nếu thủ tục  
i suy ra chỉ các mệnh đề được bao hàm (entailed sentences)  
q Thủ tục i là đúng đắn, nếu bất cứ khi nào KB i α, thì cũng đúng  
đối với KB╞ α  
q Nếu thủ tục i suy ra mệnh đề α, mà α không được bao hàm trong  
KB, thì thủ tục i là không đúng đắn (unsound)  
Trí tunhân to  
8
Suy diễn logic (2)  
n Tính hoàn chỉnh (completeness)  
q Một thủ tục suy diễn i được gọi là hoàn chỉnh (complete), nếu  
thủ tục i có thể suy ra mọi mệnh đề được bao hàm (entailed  
sentences)  
q Thủ tục i là hoàn chỉnh, nếu bất cứ khi nào KB╞ α, thì cũng đúng  
đối với KB i α  
n (Trong phần tiếp theo của bài giảng) chúng ta sẽ xét đến  
logic vị từ bậc 1 (first-order logic)  
q Có khả năng biểu diễn (diễn đạt) hầu hết các phát biểu logic  
q Với logic vị từ bậc 1, tồn tại một thủ tục suy diễn đúng đắn và  
hoàn chỉnh  
Trí tunhân to  
9
Suy diễn logic (3)  
n Logic là một cách để biểu diễn hình thức và suy diễn tự  
động  
n Việc suy diễn (reasoning) có thể được thực hiện ở mức  
cú pháp (bằng các chứng minh): suy diễn diễn dịch  
(deductive reasoning)  
n Việc suy diễn có thể được thực hiện ở mức ngữ nghĩa  
(bằng các mô hình): suy diễn dựa trên mô hình  
(model-based reasoning)  
Trí tunhân to  
10  
Suy diễn logic (4)  
n Suy diễn ngữ nghĩa ở mức của một phép diễn giải (mô  
hình):  
q
q
Với một biểu thức, có tồn tại một mô hình không?  
có thể thỏa mãn được (satisfiability)?  
Với một biểu thức và một phép diễn giải, kiểm tra xem  
phép diễn giải có phải là một mô hình của biểu thức  
không?: kiểm tra mô hình (model checking)  
n Suy diễn ngữ nghĩa ở mức của tất cả các phép diễn giải  
có thể: kiểm tra tính đúng đắn (validity checking)  
Trí tunhân to  
11  
Logic định đề: Cú pháp (1)  
n Logic định đề (propositional logic) là loại logic đơn giản  
nhất  
n Biểu thức định đề (propositional formula)  
q Một ký hiệu định đề (S1, S2, …) là một biểu thức (định đề)  
q Các giá trị hằng logic đúng (true) sai (false) là các biểu  
thức  
q Nếu S1 là một biểu thức, thì (¬S1) cũng là một biểu thức  
(Phép phủ định)  
Trí tunhân to  
12  
Logic định đề: Cú pháp (2)  
n Biểu thức định đề (propositional formula)…  
q Nếu S1 và S2 là các biểu thức, thì (S1 Ù S2) cũng là một  
biểu thức (Phép kết hợp / )  
q Nếu S1 và S2 là các biểu thức, thì (S1 Ú S2) cũng là một  
biểu thức (Phép tuyển / hoặc)  
q Nếu S1 và S2 là các biểu thức, thì (S1 Þ S2) cũng là một  
biểu thức (Phép suy ra / kéo theo)  
q Nếu S1 và S2 là các biểu thức, thì (S1 Û S2) cũng là một  
biểu thức (Phép tương đương)  
q Không gì khác (các dạng trên) là một biểu thức  
Trí tunhân to  
13  
Cú pháp của logic định đề: Ví dụ  
n p  
n q  
n r  
n true  
n false  
n ¬p  
n (¬p) Ù true  
n ¬((¬p) Ú false)  
n (¬p) Þ (¬((¬p) Ú false))  
n (p Ù (q Ú r)) Û (p Ù q) Ú (p Ù r)  
Trí tunhân to  
14  
Thứ tự ưu tiên của các toán tử logic  
n Thứ tự ưu tiên của các toán tử logic (từ cao xuống thấp)  
q ¬, Ù, Ú, Þ, Û  
n Sử dụng cặp ký tự ()để xác định mức độ ưu tiên  
n Các ví dụ  
q p Ù q Ú r tương đương (p Ù q) Ú r  
chứ không phải p Ù (q Ú r)  
q ¬p Ù q tương đương (¬p) Ù q  
chứ không phải ¬(p Ù q)  
q p Ù ¬q Þ r tương đương (p Ù (¬q)) Þ r  
chứ không phải p Ù (¬(q Þ r)) hoặc p Ù ((¬q) Þ r)  
Trí tunhân to  
15  
Logic định đề: Ngữ nghĩa (1)  
n Với một mô hình (model) cụ thể, nó sẽ xác định giá trị  
đúng/sai cho mỗi ký hiệu định đề  
q Ví dụ: Với 3 ký hiệu S1, S2 và S3, thì có thể lấy ví dụ một mô hình  
m1 xác định như sau:  
m1º (S1=sai, S2=đúng, S3=sai)  
n Với 3 ký hiệu định đề như ví dụ trên, có thể chỉ ra 8 mô  
hình có thể  
Trí tunhân to  
16  
Logic định đề: Ngữ nghĩa (2)  
n Ngữ nghĩa của một mô hình m = Các quy tắc để đánh giá giá  
trị chân lý (đúng/sai) của các mệnh đề trong mô hình m đó  
¬S1 là đúng, khi và chỉ khi S1 là sai  
S1 Ù S2 là đúng, khi và chỉ khi S1 là đúng và S2 là đúng  
S1 Ú S2 là đúng, khi và chỉ khi S1 là đúng hoặc S2 là đúng  
S1 Þ S2 là đúng, khi và chỉ khi S1 là sai hoặc S2 là đúng;  
là sai, khi và chỉ khi S1 là đúng S2 là sai  
S1 Û S2 là đúng, khi và chỉ khi S1ÞS2 là đúng và S2ÞS1 là đúng  
n Ví dụ: Với mô hình m1 như trong ví dụ trước, thì giá trị  
của biểu thức logic định đề sau sẽ là:  
¬S1 Ù (S2 Ú S3) = đúng Ù (đúng Ú sai) = đúng Ù đúng = đúng  
Trí tunhân to  
17  
Ngữ nghĩa của logic định đề: Ví dụ (1)  
n Xét mô hình m1º (p=đúng, q=sai), ta có ngữ nghĩa (giá  
trị logic) của các biểu thức sau  
q ¬p là sai  
q ¬q là đúng  
q p Ù q là sai  
q p Ú q là đúng  
q p Þ q là sai  
q q Þ p là đúng  
q p Û q là sai  
q ¬p Û q là đúng  
Trí tunhân to  
18  
Ngữ nghĩa của logic định đề: Ví dụ (2)  
n Xét mô hình m2º (p=sai, q=đúng), ta có ngữ nghĩa (giá  
trị logic) của các biểu thức sau  
q ¬p là đúng  
q ¬q là sai  
q p Ù q là sai  
q p Ú q là đúng  
q p Þ q là đúng  
q q Þ p là sai  
q p Û q là sai  
q ¬p Û q là đúng  
Trí tunhân to  
19  
Bảng chân lý đối với các toán tử logic  
¬
Þ
Û
S1  
sai sai đúng sai  
sai đúng đúng sai đúng đúng sai  
đúng sai sai sai đúng sai sai  
S2  
S1 S1ΛS2 S1VS2 S1 S2 S1 S2  
sai đúng đúng  
đúng đúng sai đúng đúng đúng đúng  
Trí tunhân to  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 76 trang Thùy Anh 26/04/2022 5660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Bài 6: Logic và suy diễn - Thân Quang Khoát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tri_tue_nhan_tao_bai_6_logic_va_suy_dien_than_quan.pdf