50 câu hỏi thảo luận môn Phát triển bền vững (Có đáp án)

50 CÂU HỎI THẢO LUẬN  
Câu 1: Mặt tích cực trong vấn đề dân số hiện nay là gì?  
a.Tỷ lệ gia tăng dân số ngày càng giảm  
b.Dân số gia tăng đều đặn năm 1973 là 4 tỷ dân, theo số liệu thống đến  
hiện nay là hơn 6 tỷ người  
c.Dân số tăng không đều và ngày càng giảm  
d. a và c đúng  
Câu 2: Châu Âu là khu vực có dân số dưới mức sinh thay thế (dân số bị thu hẹp  
lại) nếu xu hướng này tiếp tục thì nước nào sẽ rơi vào tình trạng này:  
a.Úc  
b.Việt Nam  
c.Mỹ  
d.Trung Quốc  
Câu 3: Tốc độ tăng trưởng dân số đang giảm trên toàn thế giới. Xu hướng này  
thể là do một phần vào những nỗ lực của UNFPA. Nó cũng kết quả của  
một sự kết hợp các yếu tố đó những yếu tố nào:  
a.Kế hoạch gia đình, tăng thu nhập  
b.Sự giáo dục của phụ nữ  
c.Sự giáo dục của trẻ em  
d.a và b đúng  
Câu 4: Tại Mỹ, điều tra dân số một yêu cầu hiến pháp. Vậy việc đó diễn ra  
mấy năm một lần?  
a.4 năm  
b.6 năm  
c.7 năm  
d.10 năm  
Câu 5: Theo định nghĩa của Liên Hợp Quốc về đói nghèo thì mức sống 1 ngày  
là bao nhiêu thì đươc coi là đói nghèo.  
a.1$  
b.2$  
c.3$  
d.4$  
Câu 6: Cách đơn giản để tính toán sức mua tương đương giữa hai nước để  
so sánh giá của một "tiêu chuẩn" thực chất giống nhau giữa các nước.  
tiêu chuẩn đó là gì  
a. Sản phẩm  
b. Dịch vụ  
c. a và b đúng  
d. a và b sai  
Câu 7: Dự báo cơn ác mộng của sphát triển bền vững qua các số liệu nào?  
a. Sự di cư đô thị  
b. Sự ô nhiễm  
c. Dịch vụ công cộng  
d. Cả 3 đều đúng  
Câu 8: Những vấn đề nào liên quan đến tính bền vững của hệ sinh thái?  
a.Sự biến đổi khí hậu toàn cầu  
b.Lối sống của con người  
c.Tài nguyên thiên nhiên  
d. Tất cả đều đúng  
Câu 9: Chọn câu sai  
a. Dân số, thu nhập, đô thị hóa là vấn đề lớn đối với việc phát triển bền  
vững  
b.Y tế, thực phẩm, thủy sản, nông nghiệp, vật liệu, năng lượng chỉ một  
số trong những vấn đề liên quan đến phát triển bền vững  
c.Giao thông vận tải trở thành một vấn đề lớn, như là thay đổi khí quyển toàn  
cầu trực tiếp liên quan đến sự phát triển bền vững  
d.Tất cả đều sai  
Câu 10: Phát triển bền vững là gì?  
a.Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay  
b.Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay mà không  
gây ra những khả năng nguy hại đến các thế hệ mai sau trong việc thỏa mãn nhu cầu  
chung của hội  
c. Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay mà  
không gây ra những khả năng nguy hại đến các thế hệ mai sau trong việc thỏa  
mãn nhu cầu riêng và trong việc lựa chọn ngưỡng sống của họ  
d. Tất cả đều sai  
Câu 11: Chọn câu đúng về thiết bị phân tách kết hợp:  
a.Kết hợp 2 hay nhiều quá trình công nghệ.  
b.Tăng hiệu suất quá trình nhờ các hiệu quả hiệu trợ giữa các quá trình.  
c. Loại quan trọng nhất trong kiểu này là kết hợp màng với các quá trình phân  
tách khác: chưng cất màng, hấp thụ màng và giải hấp màng.  
d.Cả 3 câu trên.  
Câu 12: Thiết bị chưng cất màng  
a.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn.  
b.Loại bỏ chất không bay hơi, nhiệt độ và áp suất vận hành thấp.  
c.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn chất không bay hơi,  
nhiệt độ và áp suất vận hành thấp, rủi ro thấp và chi phí thiết bị thấp.  
d.Không có câu đúng.  
Câu 13: Thiết bị chưng cất sử dụng nguồn năng lượng khác nào?  
a.Vi sóng.  
b.Siêu âm.  
c.Cả a, b đều đúng.  
d.Không có đáp án đúng.  
Câu 14: Chọn câu sai: Các nguyên nhân thúc đẩy sản xuất hóa chất nguồn  
gốc sinh học:  
a.Giá dầu tăng.  
b.Dân số gia tăng.  
b.Thay thế các nguồn nhiên liệu không tái tạo.  
d.Nhu cầu cao.  
Câu 15: Chọn câu sai: Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:  
a.Các loại cỏ, rơm rạ.  
b.Chất thải hữu cơ.  
c.Nhiên liệu hoá thạch.  
d.Cả a và b.  
Câu 16: Sản phẩm của biorefinery:  
a.Khí tổng hợp và khí biogas.  
b.Dầu diesel.  
c.Tơ tổng hợp.  
d.Cả a,b và c.  
Câu 17: Thiết bị chưng cất hấp phụ:  
a.Dùng để tách tạp chất dạng vết trong sản xuất hóa chất không tinh khiết.  
b.Tách chất điểm đẳng phí hoặc nhiệt độ sôi xa nhau  
c.Thêm chất hấp phụ chọn lọc vào nguyên liệu chưng cất để tăng khả năng  
phân tách chất.  
d.Cả 3 câu đều đúng.  
Câu 18: Các động lực cho quá trình sử dụng bio-mass  
a.Bền vững về kinh tế, hội và môi trường cho kinh tế thế giới.  
b.Các quốc gia cần giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch bằng cách đa  
dạng hóa nguồn năng lượng .  
c.Vấn đề biến đổi khí hậu và phát thải khí nhà kính  
d.Tất cả đều đúng.  
Câu 19: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu chưng cất kết hợp phản ứng:  
a.Giảm nhu cầu năng lượng khi vận hành  
b.Giảm chi phí thiết bị  
c.Tách sản phẩm liên tục làm tăng năng suất thiết bị đáng kể so với thiết bị truyền  
thống  
d.Tất cả đều đúng.  
Câu 20: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu trích ly kết hợp phản ứng:  
a.Giảm các bước công nghệ trong quy trình tổng.  
b.Giảm độ chọn lọc nhưng 6ang năng suất do giảm hoàn lưu dòng và chất thải.  
c.a va b đều đúng  
d.a và b sai  
Câu 21: Vấn đề chính từ việc sử dụng năng lượng là gì ?  
a.Sử dụng năng lượng thải một lượng lớn ô nhiễm vào khí quyển  
CO2,NO2,SO2,và các sản phẩm của đốt cháy.  
b.Trữ lượng nhiên liệu hóa thạch ngày càng thấp làm trầm trọng vấn đề thiếu  
năng lượng  
c.Mức tiêu thụ năng lượng quá lớn làm quá tải ngành năng lượng  
d. Sự thay thế các nguồn năng lượng cũ gây ô nhiễm bằng các nguồn năng lượng  
sạch bền vững hơn còn quá chậm  
Câu 22: Tăng sản lượng lương thực phụ thuộc vào yếu tố nào?  
a.Kỹ thuật canh tác hiện đại  
b.Sử dụng phân bón nhiều hơn  
c.Sử dụng các loại giống và cây trồng khác nhau  
d.Cả 3 đều đúng  
Câu 23: Mối quan hệ giữa cách mạng xanh và canh tác nông nghiệp truyền  
thống?  
a.Cách mạng xanh thúc đẩy 7ang trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ  
giới hạn tối đa  
b.Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp không giới hạn  
c.Cách mạng xanh làm cản trở tăng trưởng sản lượng nông nghiệp  
d.Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ giới  
hạn tối thiểu  
Câu 24: Mối quan hệ giữa tăng thu nhập tăng tiêu thụ?  
a.Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất lương  
thực cho nhu cầu chăn nuôi  
b.Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất lương  
thực cho nhu cầu chăn nuôi  
c.Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất  
lương thực cho nhu cầu chăn nuôi  
d.Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất lương  
thực cho nhu cầu chăn nuôi.  
Câu 25: Phân bón có thể bổ sung tốt cho đất những dinh dưỡng nào?  
a.Nitơ, Kali, Photpho, Chất vi lượng  
b.Nitơ, Kali, Photpho  
c.Nitơ, Kali, Chất vi lượng  
d.Nitơ, Photpho, Chất vi lượng  
Câu 26: Một trong những vấn đề lớn khi thảo luận về dân số ảnh hưởng đến sự  
phát triển bền vững của thế giới là?  
a.Gia tăng dân số quá nhanh  
b.Đô thị hóa  
c.Dân số già hóa  
d.Dân số trẻ hóa  
Câu 27: Biện pháp nào mang đến sự phát triển bền vững cho cây trồng?  
A. Sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật  
B. Nhân giống, lai tạo,… áp dụng các biện pháp khoa học kĩ thuật  
C. Chỉ phát triển cây lương thực  
D. Sử dụng nhiều phân bón  
Câu 28: Loài động vật nào là một chỉ số biểu diễn đặc biệt tốt của tình trạng ô  
nhiễm và phát triển quá mức?  
a.Cá  
b.Chim  
c.Heo  
d.Hổ  
Câu 29: Các nguồn năng lượng mới hiện đang được sử dụng trên thế giới?  
a.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân  
b.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều,  
năng lượng mặt trời  
c.Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng lượng mặt trời  
d.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời  
Câu 30: Châu Á phải chịu trách nhiệm về những vấn đề gì trong đô thị hóa?  
a. Nguồn cung cấp nước, phương tiệm giao thông, ô nhiễm không khí và tất  
cả những khía cạnh tiêu cực khác có liên quan đến sự ô nhiễm  
b.Phương tiện giao thong , ô nhiễm không khí , nước , sự nghèo đói  
c.A và B đều đúng  
d.A và B đều sai  
Câu 31: Trong tương lai Châu Á sẽ chịu trách nhiệm về những vấn đề chính  
nào, điều kiện nào mà chúng ta phải đối mặt? Chọn phát biểu đúng nhất.  
a. Đô thị hóa, cung cấp nước, giao thông, ô nhiễm không khí.  
b. Đô thị hóa, cung cấp nước, giao thông, ô nhiễm không khí và tất cả các khía  
cạnh tiêu cực liên quan đến sự tăng trưởng dân số.  
c. Đô thị hóa, cung cấp nước, giao thông, ô nhiễm không khí và một số ít khía cạnh  
tiêu cực liên quan đến sự tăng trưởng kinh tế.  
d. Tất cả các câu trên sai.  
Câu 32: Việc tăng dân số mấy mặt? Mặt xấu của việc tăng dân số là gì?  
a. 2, Dân số tăng không đều.  
b. 2, Dân số tăng một cách đều đặn.  
c. 3, Dân số tăng không đều.  
d. 3, Dân số tăng một cách đều đặn.  
Câu 33: Chọn phát biểu đúng?  
a. Sự ra đời vitamin là có lợi.  
b. Sự ra đời vitamin là có hại vì nghiên cứu nó trong điều kiện rất hẹp và nguy hiểm.  
c. Sự ra đời vitamin là có lợi, nhưng nghiên cứu nó trong điều kiện rất hẹp và  
nguy hiểm.  
d. a,b,c sai.  
Câu 34: Chọn phát biểu đúng?  
a.Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là tương đương với  
các mặt hàng khác.  
b.Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là nhiều hơn so với các  
mặt hàng khác.  
c. Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là ít hơn so với các mặt  
hàng khác.  
d. A,B,C sai.  
Câu 35: Việc sử dụng nguyên liệu hóa thạch đã được giảm trên toàn cầu nguyên  
nhân là do đâu?  
a.Nguyên liệu hóa thạch không phổ biến.  
b.A,C đúng.  
c.Nguyên liệu hóa thạch giá thành cao.  
d.a,c sai.  
Câu 36: Chọn phát biểu sai: Nguồn nguyên liệu tốt nhất là  
a.Khí đốt tự nhiên, dầu.  
b.Khí đốt tự nhiên, than.  
c.Dầu, than.  
d.Cả 3 phương án trên.  
Câu 37: Tại sao nói năng lượng điện hạt nhân là một liều thuốc chữa bệnh?  
Chọn câu trả lời đúng nhất.  
a.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, phong phú, giá thấp.  
b.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, hiệu quả, giá thấp.  
c.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, hiệu quả, phong phú, giá thấp.  
d.Vì năng lượng điện hạt nhân giá thấp.  
Câu 38: Năng lượng mấy loại?  
a. 7  
b. 6  
c. 4  
d. 5  
Câu 39: Năng lượng thay thế cho xe hơi đã được ra đời vào thế kỉ thứ mấy?  
a.XVIII  
b.XIX  
c.XX  
d.XXI  
Câu 40: Giáo Jonhdren trường đại học Harvard cho chúng ta thấy có bao  
nhiêu lý do để có hành động về biến đổi khí hậu?  
a. 6  
b. 7  
c. 8  
d. 9  
Câu 41: Chọn câu đúng về thiết bị phân tách kết hợp:  
a.Kết hợp 2 hay nhiều quá trình công nghệ.  
b.Tăng hiệu suất quá trình nhờ các hiệu quả hiệu trợ giữa các quá trình.  
c.Loại quan trọng nhất trong kiểu này là kết hợp màng với các quá trình phân  
tách khác: chưng cất màng, hấp thụ màng và giải hấp màng.  
d.Cả 3 câu trên.  
Câu 42: Thiết bị chưng cất màng  
a.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn.  
b.Loại bỏ chất không bay hơi, nhiệt độ và áp suất vận hành thấp.  
c.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn chất không bay hơi,  
nhiệt độ và áp suất vận hành thấp, rủi ro thấp và chi phí thiết bị thấp.  
d.Không có câu đúng.  
Câu 43: Thiết bị chưng cất sử dụng nguồn năng lượng khác nào?  
a. Vi sóng.  
b. Siêu âm.  
c. Cả a, b đều đúng.  
d. Không có đáp án đúng.  
Câu 44: Chọn câu sai: Các nguyên nhân thúc đẩy sản xuất hóa chất nguồn  
gốc sinh học:  
a.Giá dầu tăng.  
b.Dân số gia tăng.  
c.Thay thế các nguồn nhiên liệu không tái tạo.  
d.Nhu cầu cao.  
Câu 45: Chọn câu sai: Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:  
a.Các loại cỏ, rơm rạ.  
b.Chất thải hữu cơ.  
c.Nhiên liệu hoá thạch.  
d.Cả a và b.  
Câu 46: Sản phẩm của biorefinery:  
a.Khí tổng hợp và khí biogas.  
b.Dầu diesel.  
c.Tơ tổng hợp.  
d.Cả a,b và c.  
Câu 47: Thiết bị chưng cất hấp phụ:  
a.Dùng để tách tạp chất dạng vết trong sản xuất hóa chất không tinh khiết.  
b.Tách chất điểm đẳng phí hoặc nhiệt độ sôi xa nhau  
c.Thêm chất hấp phụ chọn lọc vào nguyên liệu chưng cất để tăng khả năng  
phân tách chất.  
d.Cả 3 câu đều đúng.  
Câu 48: Các động lực cho quá trình sử dụng bio-mass  
a.Bền vững về kinh tế, hội và môi trường cho kinh tế thế giới.  
b.Các quốc gia cần giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch bằng cách đa  
dạng hóa nguồn năng lượng .  
c.Vấn đề biến đổi khí hậu và phát thải khí nhà kính  
d.Tất cả đều đúng.  
Câu 49: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu chưng cất kết hợp phản ứng:  
a.Giảm nhu cầu năng lượng khi vận hành  
b.Giảm chi phí thiết bị  
c.Tách sản phẩm liên tục làm tăng năng suất thiết bị đáng kể so với thiết bị truyền  
thống  
d.Tất cả đều đúng.  
Câu 50: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu trích ly kết hợp phản ứng:  
a. Giảm các bước công nghệ trong quy trình tổng.  
b. Giảm độ chọn lọc nhưng tăng năng suất do giảm hoàn lưu dòng và chất thải.  
c. a và b đều đúng  
d. a và b sai  
Câu 51: Cách xác định giá trị tương đối của các loại tiền khác nhau (PPP) giữa  
2 đất nước:  
A. So sánh giá cả của một mặt hàng thông dụng được sử dụng rộng rãi khắp các  
quốc gia.  
B. So sánh giá trị của một mặt hàng thông dụng được sử dụng rộng rãi khắp các  
quốc gia.  
C. So sánh giá cả của tất cả mặt hàng thông dụng được sử dụng rộng rãi khắp các  
quốc gia.  
D. So sánh giá trị của một mặt hàng được sử dụng rộng rãi khắp các quốc gia.  
Câu 52: Nơi nào có tốc độ tăng trưởng dân số cao nhất?  
A. Các nước ôn đới  
B. Các nước hàn đới  
C. Các nước nhiệt đới  
D. Cả 3 đều đúng  
Câu 53: Các vấn đề quan trọng liên quan đến sự bền vững của môi trường là  
gì?  
A. Dân sô, thu nhập, đô thị hóa  
B. Nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông, rừng, nguồn nước  
C. Đánh bắt thủy sản, nông nghiệp, nguyên vật liệu năng lượng  
D. Đô thị hóa, chăm sóc sức khỏe, thực phẩm  
Câu 54: Tăng sản lượng lương thực phụ thuộc vào yếu tố nào?  
A. Kỹ thuật canh tác hiện đại  
B. Sử dụng phân bón nhiều hơn  
C. Sử dụng các loại giống và cây trồng khác nhau  
D. Cả 3 đều đúng  
Câu 55: Mối quan hệ giữa cách mạng xanh và canh tác nông nghiệp truyền  
thống?  
A. Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ có  
giới hạn tối đa  
B. Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp không giới hạn  
C. Cách mạng xanh làm cản trở tăng trưởng sản lượng nông nghiệp  
D. Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ có  
giới hạn tối thiểu  
Câu 56: Mối quan hệ giữa tăng thu nhập tăng tiêu thụ?  
A. Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất lương  
thực cho nhu cầu chăn nuôi  
B. Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất lương  
thực cho nhu cầu chăn nuôi  
C. Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất lương  
thực cho nhu cầu chăn nuôi  
D. Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất  
lương thực cho nhu cầu chăn nuôi  
Câu 57: Phân bón có thể bổ sung tốt cho đất những dinh dưỡng nào?  
A. Nitơ, Kali, Photpho, Chất vi lượng  
B. Nitơ, Kali, Photpho  
C. Nitơ, Kali, Chất vi lượng  
D. Nitơ, Photpho, Chất vi lượng  
Câu 58: Nguồn thực phẩm từ cá phong phú nhờ đâu?  
A. Các trang trại nuôi cá  
B. Việc đánh bắt tự nhiên  
C. Cả 2 đều đúng  
D. Cả 2 đều sai  
Câu 59: Nhân tố nào là chỉ số chỉ thị tốt về dân số và phát triển quá mức?  
A. Nguồn khoáng sản  
B. Nguồn nước  
C. Các loài chim  
D. Các loài cá  
Câu 60: Chọn câu đúng khi nói về các dòng nguyên vật liệu  
A. Sử dụng nguyên vật liệu không hiệu quả làm giảm kích thước của sản phẩm  
đến mức nhỏ nhất thể  
B. Sử dụng nguyên vật liệu hiệu quả làm tăng kích thước của sản phẩm đến mức  
lớn nhất thể  
C. Sử dụng nguyên vật liệu không hiệu quả làm tăng kích thước của sản phẩm  
đến mức lớn nhất thể  
D. Sử dụng nguyên vật liệu hiệu quả làm giảm kích thước của sản phẩm đến mức  
nhỏ nhất thể  
Câu 61: Theo dự đoán, đến năm 2015 quốc gia nào được dự đoán sẽ có dân số  
nhiều nhất thế giới với tỉ lệ dân cư đô thị cao?  
A. Trung Quốc  
B. Ấn Độ  
C. Mỹ  
D. Nam Phi  
Câu 62: Các vấn đề toàn cầu chính có liên quan đến sự bền vững về môi trường  
là gì?  
A. Dân số, thu nhập, đô thị hóa, y tế, thực phẩm, thủy sản, nông nghiệp  
B. Dân số, thu nhập, đô thhóa, y tế, thực phẩm, thủy sản, nông nghiệp, nguyên  
vật liệu, năng lượng  
C. Dân số, thu nhập, đô thị hóa, nguyên vật liệu, năng lượng  
D. Y tế, thực phẩm, thủy sản, nông nghiệp, nguyên vật liệu, năng lượng  
Câu 63: Sử dụng năng lượng thải một lượng lớn những chất gì vào khí quyển?  
Điều đó ảnh hưởng sự phát triển bền vững như thế nào?  
A. CO2, SO2, và các sản phẩm của đốt cháy. Nhiều chất trong đó kết hợp với  
nhau tạo thành các hạt vật chất kết tủa trong không khí sau khi đã xảy ra những  
biến đổi vật lý và chuyển hóa  
B. CO2, NO2, SO2, và các sản phẩm của đốt cháy. Nhiều chất trong đó kết hợp  
với nhau tạo thành các hạt vật chất kết tủa trong không khí sau khi đã xảy ra  
những biến đổi hóa học chuyển hóa  
C. CO2, NO2, SO2, SO3. Nhiều chất trong đó kết hợp với nhau tạo thành các hạt  
vật chất kết tủa trong không khí sau khi đã xảy ra những biến đổi hóa học và  
chuyển hóa  
D. CO2, NO2, SO2, và các sản phẩm của đốt cháy. Nhiều chất trong đó kết hợp  
với nhau tạo thành các hạt vật chất kết tủa trong không khí sau khi đã xảy ra  
những biến đổi hóa học tạo thành mưa đá nguy hiểm.  
Câu 64: Châu lục nào bị đe dọa nhiều nhất về sự phát triển không bền vững  
của mình?  
A. Châu Âu  
B. Châu Á  
C. Châu Phi  
D. Châu Mỹ  
Câu 65: Lý do chính khiến khí hậu toàn cầu thay đổi nghiêm trọng?  
A. Trái đất đang dần biến đổi  
B. Cuộc sống và hành vi của con người  
C. Một làn sống điện ttrong vũ trụ  
D. Núi lửa phun trào làm nhiều chất ô nhiễm hòa vào không khí  
Câu 66: Trung Quốc, khi xét các chỉ tiêu phát triển bền vững, chúng ta phải  
lưu ý rằng phần lớn nhất trong GDP dùng cho chi phí khắc phục hậu quả do  
A. Gia tăng dân số  
B. Đất bị mất  
C. Ô nhiễm môi trường  
D. Tai nạn giao thông  
Câu 67: Một trong những vấn đề lớn khi thảo luận về dân số ảnh hưởng đến sự  
phát triển bền vững của thế giới là?  
A. Gia tăng dân số quá nhanh  
B. Đô thị hóa  
C. Dân số già hóa  
D. Dân số trẻ hóa  
Câu 68: Biện pháp nào mang đến sự phát triển bền vững cho cây trồng?  
E. Sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật  
F. Nhân giống, lai tạo,… áp dụng các biện pháp khoa học kĩ thuật  
G. Chỉ phát triển cây lương thực  
H. Sử dụng nhiều phân bón  
Câu 69: Loài động vật nào là một chỉ số biểu diễn đặc biệt tốt của tình trạng ô  
nhiễm và phát triển quá mức?  
A. Cá  
B. Chim  
C. Heo  
D. Hổ  
Câu 70: Các nguồn năng lượng mới hiện đang được sử dụng trên thế giới?  
A. Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân  
B. Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng  
lượng mặt trời  
C. Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng lượng mặt trời  
D. Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời  
Câu 71: Theo ban Dân số của Liên Hợp Quốc tốc độ tăng dân số của Châu Phi  
và Châu Á như thế nào?  
A. Châu Phi lớn hơn nhiều Châu Á  
B. Châu Á lớn hơn nhiều Châu Phi  
C. Châu Á và Châu Phi như nhau  
D. Không so sánh được  
Câu 72: Cách đơn giản đxác định PPP giữa hai đất nước là?  
A. Mức thu nhập của người dân mỗi nước  
B. Tốc độ tăng trưởng của mỗi đất nước  
C. So sánh giá cả của một mặt hàng thông dụng được sử dụng rộng rãi khắp quốc  
gia  
D. Tiền trợ cấp của chính phủ  
Câu 73: Châu lục nào sở hữu nhiều siêu đô thị nhất?  
A. Châu Á  
B. Châu Mĩ  
C. Châu Âu  
D. Châu Phi  
Câu 74: Hà Lan, một trong những vấn đề gây hậu quả nghiêm trọng về ô  
nhiễm kênh rạch hay mạch nước ngầm?  
A. Khí thải từ nhà máy sản xuất  
B. Sử dụng nhiều phân bón hóa học  
C. A, B đều đúng  
D. A, B đều sai  
Câu 75: Nhiên liệu hóa thạch đã được sử dụng nhiều ở những quốc gia nào?  
A. Đức, Ý, Anh  
B. Đức, Hà Lan, Mỹ  
C. Việt Nam, Anh, Mỹ  
D. Trung Quốc, Ý, Mỹ  
Câu 76: Có những nguồn năng lượng chủ yếu nào?  
A. Nhiên liệu hóa thạch, năng lượng hạt nhân, gió, thủy triều, mặt trời  
B. Nhiên liệu hóa thạch, không khí, gió, thủy triều  
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân, nhiên liệu hóa thạch, không khí  
D. Không khí, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời, gió, thủy triều,  
nhiên liệu hóa thạch  
Câu 77: Khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích rừng biên giới của thế giới đang  
đứng trước nguy cơ bị hủy diệt:  
A. 36%  
B..42%  
C. 38%  
D. 40%  
Câu 78: Để xe hơi không còn là mối đe dọa tới môi trường, chúng ta cần:  
A. Thay đổi động cơ  
B. Không sử dụng và phát minh một loại động cơ khác  
C. Sử dụng nhiên liệu là khí Hydro.  
D. Sử dụng nhiên liệu điện.  
Câu 79: Nhược điểm của một chiếc xe hơi chạy bằng khí hydro giai đoạn hiện  
nay là gì?  
A. Tốn kém và không có nhiều trạm tiếp nhiên liệu  
B. Thải ra môi trường nhiều chất độc hại  
C. Động cơ không bền  
D. Tất cả ý trên đều đúng  
Câu 80: Theo dự đoán của Ủy ban dân số Liên Hợp quốc, năm 2015 sẽ có bao  
nhiêu thành phố trên thế giới số dân vượt ngưỡng 1 triệu người?  
A. 32  
B. 50  
C. 40  
D. 45  
Câu 81: Quản lí môi trường những cấp độ nào?  
A. Từ cá nhân đến doanh nghiệp, công ty.  
B. Quốc gia, khu vực, toàn cầu.  
C. Thành phố và các tiểu vùng.  
D. Các câu trên đều đúng.  
Câu 82: UNCHE là tổ chức gì?  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 58 trang Thùy Anh 28/04/2022 4920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 câu hỏi thảo luận môn Phát triển bền vững (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docx50_cau_hoi_thao_luan_mon_phat_trien_ben_vung_co_dap_an.docx