Tiểu luận Tổng quan về chiến lược phát triển bền vững trong công nghệ hóa học khả năng tiềm ẩn của nền tảng sinh học cho nền sản xuất sinh học phân tử

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINH  
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH  
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG  
CHỦ ĐỀ:  
TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG  
TRONG CÔNG NGHỆ HÓA HỌC  
KHẢ NĂNG TIỀM ẨN CỦA NỀN TẢNG SINH HỌC CHO  
NỀN SẢN XUẤT SINH HỌC PHÂN TỬ  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:Trần Hải Ưng  
Nhóm thực hiện:  
1.Bùi Thị Ngọc Duyên  
2.Đoàn Trí Phát  
3.Bùi Thị Lan Thanh  
4.Đàm Phi Hổ  
5.Trần Văn Duy  
6.Lê Trọng Hà  
1.Các loại năng lượng tái tạo gồm những loại năng lượng nào?  
a.Gió,mặt trời,bio-mass,địa- nhiệt  
b.Xăng, dầu mỏ  
c.Vàng,kim cương,sắt,,đồng,chì, Nhôm  
2.Green Certificates là gì?Và có ý nghĩa gì trong ngành “năng Lượng tái tạo”?  
a.Green Certificates gọi chứng chxanh.  
b. Green Certificates gọi chứng chỉ đỏ.  
c. Green Certificates gọi chứng chtím.  
d. Green Certificates gọi chứng chỉ vàng.  
Ý nghĩa của nó trong ngành “năng lượng tái tạo” là:  
a.Công cụ điều tiết thị trường điện năng,phương tiện lưu thông thị trường quốc tế.  
b. Công cụ điều tiết thị trường điện năng.  
c. phương tiện lưu thông thị trường quốc tế.  
d.Tất cả đều sai.  
3.Tăng cường công nghệ hóa học gồm mấy loại?  
a.1  
b.2  
c.3  
d.4  
4.Đặc điểm của tăng cường công nghê hóa học:  
a.Áp dụng trong mọi qui mô  
b.Đạt được mục tiêu  
c.Giảm chi phí đầu tư và chi phí vận hành  
d.Tất cả đều đúng.  
5.Trong tăng cường công nghệ,việc tăng cường phương pháp công nghệ hóa học của thiết bị chưng cất  
kết hợp phản ứng những tính ưu việt gì?  
a.Phản ứng chưng cất trong cùng một thiết bị  
b.giảm nhu cầu khi vận hành  
c.Giảm chi phí thiết bị  
d.tăng năng suất thiết bị đáng kể so với thiết bị truyền thong  
e.Tất cả đều đúng.  
6.Những Khó khăn,thách thức mà “GCS” gặp phải?  
a.Chưa được tiêu chuẩn nhất quán – phương pháp luận về các luật pháp và nội dung kinh tế của chứng  
chỉ xanh.  
b. được tiêu chuẩn nhất quán về các luật pháp và nội dung kinh tế của chứng chỉ xanh.  
c. được tiêu chuẩn nhất quán – phương pháp luận về các luật pháp và nội dung kinh tế của chứng chỉ  
xanh.  
d.Tất cả đều sai.  
7.Động lực cho quá trình sử dụng Bio-mass:  
a.Bền vững về kinh tế,môi trường, hội cho kinh tế thế giới  
b.Dầu khí,thanvaf phosphor đang đạt đỉnh khai thác và giá tăng nhanh  
c.Các quốc gia cần giảm số lượng về sự phụ thuộc nguyên liệu hóa thạch  
d.Quá trình biến đổi khí hậu và phát thải của nhà kính  
e.Tất cả đều đúng.  
8.Nguyên nhân thúc đẩy sản xuất ngườn gốc sinh học:  
a.Giá dầu tăng  
b.gia tăng dân số  
c.Nhu cầu sử dụng sản phẩm than thiện môi trường  
d.Hạn chế các nguồn tài nguyên không tái tạo  
e.Tất cả đều đúng.  
9.Nhu cầu giao thông vận tải tinh luyện chế biến sinh học?  
a.Giá thành nhiên liệu sinh học giảm  
b.Hiệu quả cao  
c.A và B đều đúng.  
d.A và B đều sai.  
10.Thuận lợi khi sử dụng vi tảo làm nguồn năng lượng tái tạo:  
a.Phát triển nhờ năng,nước, CO2 và các chất dinh dưỡng cơ từ các chất thải  
b.Có thể thu hoạch quanh năm  
c.Có tính đồng thể và không có chất lignocelluloses  
d.Tất cả đều đúng.  
11.Một số ưu điểm của vi tảo xét về mặt hóa học:  
a.hàm lượng protein có thể đến 50% trong dạng khô  
b.Chứa đến 20 loại amino acid  
c.Hàm lượng Carbohydrate tương đối  
d.Hàm lượng chất béo đôi khi rất cao  
e.Tất cả đều đúng.  
12.Tại sao phải khôi phục đất nước?  
a.Các hoạt động công nghiệp,nông nghiệp của người dân làm ô nhiếm đất nguồn nước nghiêm trọng  
b.Vùng ô nhiễm bị mất chức năng sinh thái và gây nguy cho sức khỏe của con người  
c.A và B đều đúng.  
d.A và B đều sai.  
13.Khôi phục đất nước nhcác quá trình?  
a.Quá trình sinh học,hóa học vật lí  
b.Chỉ quá trình sinh học.  
c.Chỉ quá trình hoá học.  
d.Chỉ quá trình vật lí.  
14.Tính ưu việt của dầu thực vật so với dầu mỡ từ động vật?  
a.có giá trị tương đương với mỡ động vật  
b.Ít Cholescorol xấu  
c.Phòng ngừa được các bệnh tim mạch và cao huyết áp  
d.Tất cả đều đúng.  
15.Dầu thực vật nguồn gốc chủ yếu gồm:  
a.Dừa,cọ,nhân cọ,đậu nành,hướng dương  
b.Chỉ dừa, cọ.  
c.Chỉ dừa, cọ, nhân cọ.  
d.Tất cả đều sai.  
16.Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:  
a.Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước,chất thải hữu cơ,dầu thực  
vật,chất thải lignocellose  
b. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc.  
c. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước.  
d.Tất cả đều sai.  
17.Ứng dụng của năng lượng mặt trời hiện nay vào đời sống:  
a.vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời,thuyền năng lượng mặt trời,…  
b. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời.  
c. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời  
d.Tất cả đều sai.  
18.Ưu điểm khi sử dụng năng lượng mặt trời là gì?  
a.Giảm chi phí,thân thiện với môi trường  
b.Là nguồn nguyên liệu sẵn trong tự nhiên và vô tận  
c.A và B đều đúng.  
d.A và B đều sai.  
19.Khó khăn,nhược điểm của việc vận hành năng lượng mặt trời vào đừi sống?  
a.Phụ thuộc vào vị trí mặt trời  
b.Việc sản xuất năng lượng mặt trời bị ảnh hưởng bởi các đám mây ,gây ô nhiễm trong không khí  
c.Chi phí ban đầu  
d.Tất cả đều đúng.  
20.Theo bạn việc thay thế dần các nguồn nguyên liệu tái tạo cho các nguồn năng lượng từ nguyên liệu  
hóa thạch nên hay không nên?Tại sao?  
a.Nên.Vì nguồn nguyên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt  
b.Không.Vì mọi thứ đều sử dụng từ nguyên liệu hóa thạch khó mà thay thế  
c.Có thể.Vì ta có thể thay thế dần để tiết kiệm nguyên liệu hóa thạch sử dụng chúng 1 cách hợp lí.  
d.Tất cả đều sai  
21.Feed-In-Tariff là gì?  
A.Chính sách thúc đẩy phát triển nhanh chóng nguồn năng lượng tái tạo.  
B.Chính sách khuyến khích độc lập chăn nuôi.  
C.Chính sách thuế quan vận chuyển vật nuôi.  
D.Giá bán điện năng sản xuất ra từ nguồn năng lượng tái tạo được cung cấp vào hay bán cho lưới  
điện.  
22.Vì sao Feed-In-Taiff là chính sách thành công nhất trên thế giới thúc đẩy nhanh chóng phát triển  
nguồn năng lượng tái tạo(NLTT)?  
A.Mộtsựđảmbảođểnguồn NLTT kếtnốivớilướiđiện.  
B.Mộthợpđồngbánđiệndàihạn.  
C.Mộtmứcgiábánđiệnnăngcólãihợplýchonhàđầutư.  
D.Tất cả đều đúng.  
23.Câu nào sai về năng lượng bio-mass?  
A. Biomass lànhiênliệusinhkhối  
B. Năng lượng tồntạitrongthiênnhiêncótínhchấtrảirác, khôngtậptrungvớikhốilượngriêngnhỏ  
C. Nănglượngsinhkhối  
vừamớitồntạitrongcơthểsinhvật (chấtthải)  
D. Năng lượng sinh khối chỉ được tạo ra từ sinh khối của thực vật.  
(Biomass)  
làvậtliệusinhhọcđượclấytừcơthểsinhvật,  
hay  
24.Làm thế nào để thể giảm chi phí thiết bị mà quy trình công nghệ vẫn được đảm bảo, không  
gây ô nhiễm môi trường?  
A. Cắt giảm chi phí bảo hiểm bảo dưỡng máy móc.  
B. Cắt giảm nhân công.  
C. Đổi mới quy trình công nghệ,trang thiết bị cắt giảm nhân công.  
D. Đổi mới quy trình công nghệ,trang thiết bị Cắt giảm chi phí bảo hiểm bảo dưỡng máy  
móc.  
25.Chọn phát biểu đúng:  
A. Năng lượng hạt nhân là năng lượng sinh ra khi sự phân hạch hay tổng hợp hạt nhân.  
B. Các nhà máy nguyên tử hiện nay là nguyên nhân gây hại lớn cho môi trường như rỉ chất  
thải phóng xạ và các sự cố nhà máy gây hậu qunghiêm trọng tới đời sống.  
C. Năng lượng hạt nhân là năng lượng giải phóng trong quá trình phân hủy hạt nhân các  
nguyên tố như U, Li,...  
D. Sử dụng bức xạ Gamma cường độ cao cho các mục đích khử trùng, biến tính vật liệu, bảo  
quản thực phẩm và nông sản, cải tạo sinh khối, chế tạo một số chế phẩm bằng bức xạ,...  
được nghiên cứu triển khai thành công trong ngành Hạt nhân.  
26.Mức độ gây ô nhiễm môi trường của nguồn năng lượng sinh học sản sinh ra từ các phế phẩm  
sinh học so với các nguồn năng lượng khác như thế nào?  
A. Tương đương với năng lượng hóa thạch nhưng vì có thể tái tạo nên được sử dụng rộng rãi.  
B. Năng lượng sạch,thân thiện với môi trường.  
C. Tạo ra chất thải độc hại cho môi trường nhưng với số lượng nhỏ  
D. Tạo ra một lượng chất thải lớn nhưng không độc hại.  
27.Chọn câu sai: Ứng dụng trong nghiên cứu phát triển năng lượng nguyên tử?  
A. Đã triển khai nghiên cứu ứng dụng 3 phương pháp phổ biến của kỹ thuật hạt nhân là  
NDT, NCS và Tracer trong một số lĩnh vực khác nhau của công nghiệp, ưu tiên cho các lĩnh  
vực công nghiệp trọng điểm như dầu khí, giao thông, xây dựng…  
B. Phục vụ cho chẩn đoán điều trị các bệnh như bướu cổ, ung thư, tim mạch, thận, bệnh  
ngoài da, xét nghiệm nội tiết tố trong máu,...  
C. Sản xuất điện năng phục, khắc phục tình trạng thiếu điện trong tương lai.  
D. Sản xuất vũ khí phục vụ mục đích quân sự.  
28.Vì sao nước ta hiện nay phải nghiên cứu phát triển nguồn năng lượng hạt nhân(đòi hỏi công nghệ  
cao và nguy hiểm) trong khi các nguồn năng lượng khác vẫn rất dồi dào?  
A. NhucầutiêuthụđiệntrongtươnglaicủaViệt Nam đượcdựbáosẽtănggấpnhiềulần so vớihiện nay  
B. Lò phản ứng hạt nhân thực skhông phát thải, sử dụng chúng để phát điện thể giúp kiềm  
chế được mối nguy hiểm nóng lên toàn cầu và thay đổi khí hậu.  
C. Do nhưng nguồn năng lượng vĩnh cửu cũng chịu ảnh hưởng của thời tiết.  
D. Tất cả đều đúng.  
29.Những điều kiện giúp Việt Nam phát triển năng lượng tạo?  
A. Cótới 8,6% diệntíchlãnhthổViệt Nam cótiềmnăngđiệngiótốt  
B. Vềnănglượngmặttrời,  
nghiêncứucủagiớichuyêngiachỉrarằng,  
vớicườngđộbứcxạmặttrờitươngđốicao.  
C. ChínhsáchpháttriểnnănglượngcủaViệt Nam cũngdànhrấtnhiềusựưuđãichonănglượngtáitạo,  
nănglượngsạch…  
D. Tất cả đều đúng.  
30.Đâu là nguyên nhân chính khiến giá thành của các nguồn năng lượng mới lại cao hơn so với  
nguồn năng lượng hóa thạch?  
A. Việc sử dụng năng lượng tái tạo thể làm cho việc can thiệp vào môi trường trở nên cần  
thiết.  
B. Hạn chế trong công nghệ, thiết bị và mâu thuẫn về lợi ích trong công nghiệp năng lượng.  
C. Thân thiện với môi trường.  
D. Mật độ năng lượng thấp, khai thác phức tạp, đồi hỏi công nghệ cao, chi phí vận hành bảo  
dưỡng cao.  
31.Ứng dụng của lignosulfonate trong các ngành?  
A. Được dùng làm phụ gia giảm nước cho bê tông.  
B. Sản xuất năng lượng.  
C. Sản xuất bột giấy.  
D. Phụ gia cho ngành công nghệ thực phẩm  
32.Đâu không là ứng dụng của Vi tảo được sử dụng trong các ngành hóa học?  
A. nuôitrồngtảovớilượnglớnđểsảnxuấtetanolsinhhọc,  
metanolsinhhọcvàcácloại NLSH khác.  
B. Xử nước thải.  
butanolsinhhọc,  
C. Sản xuất phân bón và dược phẩm  
D. Thức ăn gia xúc.  
33.Năng lượng hóa thạch chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số năng lượng thế giới đang sử dụng?  
A. Khoảng 80%  
B. Khoảng 50%  
C. Khoảng 70%  
D. Khoảng 60%  
34.Câu nào sao đây là sai?  
A. Nhiênliệu  
Biomass  
trongcôngnghiệpchủyếuđượcsửdụnglàmnhiênliệuđốtcholòhơi.  
Biomass chúng ta phảisửdụnglòhơichuyên  
Vớiđặcthùriêngcủa  
biệtđểđảmbảonhiênliệucháykiệt, hạnchếcáckhíthảiđộchạiramôitrường.  
B. Nhiênliệusinhkhốitồntạitrongthiênnhiêncótínhchấtrảirác,  
khôngtậptrungvớikhốilượngriêngnhỏnênviệcthugomvậnchuyểnrấtkhókhănvàphứctạpnên  
làmtăng chi phí, ít được sử dụng trong thực tế.  
C. Biomass lànhiênliệusinhkhối  
D. Biomass năng lượng tái tạo.  
35.Để tăng cường công nghệ giảm chi phí không nên thực hiện các biện pháp nào sao  
đây?  
A. Tối đa hóa hiệu suất của các quá trình bên trong và tương tác giữa các phân tử  
B. Tạo điều kiện cho mỗi phân tử có cùng thông số công nghệ trong quá trình hoạt  
động  
C. Tối ưu hóa các nguồn động lực ở mọi cấp độ tối đa diện tích bề mặt riêng để  
sử dụng các nguồn động lực này  
D. Hạn chế các hiệu quả hiệp trợ từ các quá trình riêng lẻ tăng thêm dây chuyền,  
quá trình và nhân công.  
36.Những nguồn năng lượng tái tạo nào đang được sử dụng rộng rãi VN?  
A. Năng lượng gió  
B. Năng lượng mặt trời  
C. Năng lượng hạt nhân  
D. Năng lượng khí sinh học  
37.Những vấn đề tiêu cực thường gặp khi nghiên cứu và phát triển nguồn năng lượng tái tạo?  
A. Khủng hoảng kinh tế  
B. Chính sách nhà nước  
C. A và B đúng  
D. A và B sai  
38.Nguồn năng lượng tái tạo là gì?  
A. năng lượng từ những nguồn liên tục mà theo chuẩn mực của con người là vô hạn  
B. nguồn năng lượng được tái sử dụng  
C. năng lượng hạn  
D. Tất cả đều đúng  
39.Đặc điểm của tăng cường công nghệ trong công nghệ hóa học là gì?  
A.Áp dụng cho mọi cấp độ trong CNHH  
B.Đạt được mục tiêu: nhỏ hơn, rẽ hơn, an toàn hơn và nhanh hơn  
C.Giảm chi phí đầu tư và chi phí vận hành  
D.Tất cả đều đúng  
40.Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam gồm những phần nào?  
A. Phát triển bền vững-con đường tất yếu của Việt Nam.Tổ chức thực hiện phát triển bền vững.  
B. Những lĩnh vực kinh tế, xã hội cần ưu tiên nhằm phát triển bền vững.  
C. Những lĩnh vực sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường kiểm soát ô nhiễm cần ưu  
tiên nhằm phát triển bền vững.  
D. Tất cả đều đúng  
41.Sinh khối gỗ được tạo thành từ 3 chất chủ yếu nào?  
A. Xenlulo  
B. Hemixenlulo và Lignin  
C. A và B  
D. Hemixenlulo và Xenlulo  
42.Nền tảng của dầu tảo?  
A. nguồn tài nguyên tái tạo bền vững cho hóa chất năng lượng.  
B. Sản lượng cao hơn cây trồng do sử dụng toàn bộ  
C. thể nuôi trồng ở nước mặn, nước lợ vùng đất không thể trồng trọt mà không cạnh tranh với  
nông nghiệp truyền thống  
D.Tất cả đều đúng  
43.Tăng cường phương pháp công nghệ trong CNHH được chia làm mấy lĩnh vực?  
A. 4  
B. 2  
C. 3  
D. 5  
44.Nhiên liệu sinh học được chia thành mấy nhóm chính?  
A. 4  
B. 2  
C. 3  
D. 5  
45.Nhiên liệu sinh học được chia thành những nhóm chính nào?  
A. Diesel sinh học  
B. Xăng sinh học  
C. Khí sinh học  
D. Gồm A, B, C  
46) Tổ chức môi trường Liên Hợp Quốc thành lập năm nào?  
a. năm 1975  
b. năm 1976  
c. năm 1977  
d. năm 1978  
47) Năm 1995 Liên Hợp Quốc đã tổ chức những hội nghị nào?  
a. Hội nghị thượng đỉnh hội ở Copenhagen; Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ tại Bắc Kinh.  
b. Hội nghị thượng đỉnh hội ở Copenhagen; Hội nghị Thượng đỉnh Dân số  
c.Hội nghị thượng đỉnh Dân số; Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ tại Bắc Kinh  
d.không có hội nghị nào  
48) WTO thành lập năm nào?  
a.1965  
b.1995  
c.1975  
d.1986  
49) Khuyến nghị của Hội nghị Stockholm năm 1972 là:  
a. mỗi quốc gia nên tham gia hội nghị Stockholm  
b. mỗi quốc gia cần một cơ quan chuyên lo về vấn đmôi trường.  
c. mỗi quốc gia cần thiết lập một chức vụ cho các hoạt động bảo vệ môi trường và ban hành pháp  
luật về môi trường.  
d. tất cả đều sai  
50) Tại sao rừng ngập mặn mất dần?  
a. do nước biển dâng  
b.do bị khai thác nuôi trồng thủy sản phục vụ cho nghàn công nghiệp thang.  
c. do môi trường bị ô nhiễm.  
d. do thiên tai, cháy rừng.  
51) Cách mà Trung Quốc và Indonesia vận chuyển các vật liệu xây dựng thủy điện trong rừng là:  
a. vận chuyển bằng trực thăng và các con đường đã xây sẵn.  
b. vận chuyển bằng đưởng thủy.  
c. tạo những con dường mới xuyên rừng.  
d.kết hợp 3 phương án trên.  
52) Để bảo vệ rừng cần thiết phải:  
a. phân biệt vùng rừng được phép khai thác và vùng cấm khai thác.  
b.phân biệt rừng cấp quốc gia và rừng bình thường.  
c.phân biệt rừng cần bảo hộ rừng chưa cần bảo hộ.  
d.phân biệt rừng phòng hộ rừng sản xuất.  
53) Năm 1970 và 2000 số người dân các nước đang phát triển được tiếp cận với nước sạch lần  
lượt là?  
a.30%,70%  
b.30%,50%  
c.30%,80%  
d30%,60%  
54) Nếu so sánh sự ô nhiễm do dân tao ra và sự ô nhiễm do các ngành công nghiệp tạo ra  
trong 1 thành phố thì sự ô nhiễm nào lớn hơn?  
a. ô nhiễm do dân tao ra nhiều hơn.  
b ô nhiễm do các ngành công nghiêp tao ra lớn hơn.  
c. ô nhiễm như nhau.  
d. tùy nơi.  
55) Cơ hội xóa đói giảm nghèo được quyết định 1 nửa bởi:  
a. Mỹ và Nga  
b.Mỹ Nhật Bản  
c.Trung Quốc Ấn Độ  
d. Châu Âu  
56) Các yếu tố tác động đến sự phát triển bền vững bao gồm:  
a.mức độ nghèo  
b.dân số  
c.ô nhiễm môi trường, các sai lầm về chính sách và thị trường (bao gồm cả sự cai quản tốt), khả  
năng ngăn ngừa quản thảm họa thiên tai  
d. tất cả các ý trên.  
57) Ba yếu tố quyết định mức độ phát triển bền vững:  
a.tiêu thụ, sản xuất và phân phối  
b. tiêu thụ, sản xuất lợi nhuận  
c. kế hoạch, sản xuất và phân phối  
d.kế hoạch, sản xuất lợi nhuận  
58) Trong một tổ chức, thực hiện phát triển bền vững thực tế đòi hỏi:  
a.Hệ thống quản mềm dẻo, người lãnh đạo đi tiên phong khi ra các quyết định và các phân tích  
liên quan đến độ bền vững  
b.Có được khung sườn hệ thống so sánh cũng như công cụ kỹ thuật số để xem xét các vấn đề  
c.Có cơ chế ràng buộc, tạo sự hiểu biết giữa các bên có liên quan trong và ngoài tổ chức  
d.tất cả các ý trên  
59) Quản lý môi trường thể được tiếp cận ở những cấp độ:  
a.mỗi cá nhân để cấp đdoanh nghiệp hoặc công ty  
b. cấp thành phố tiểu khu vực  
c.cấp quốc gia, khu vực và toàn cầu  
d. tất cả các cấp độ trên  
60) Khả năng phát triển bền vững được đánh giá bởi các thông số chỉ thị và các chỉ số ở những  
cấp độ  
a.Cấp quốc gia, cấp quốc tế  
b.Cấp hợp tác rộng đa ngành  
c.Cấp hợp tác và quản lý: cụ thể hơn, mục tiêu quản khả thi hơn, ngành công nghiệp cụ thể hơn  
d.tất cả các cấp độ trên.  
Câu 61.Lần đầutiên UN thảo luận để đưarachiếnlượcvềmôitrườngvàsựtácđộngcủa con  
ngườivàomôitrườngđượcdiễnra ở đâu?  
A.Roma  
B.Helsinki  
C.Berlin  
D.Stockholm  
Câu 62.Người đứngđầucủa the World Commission on Environment and Development là ai?  
A. Gro Harlem Brundtland  
B. Maurice Strong  
C. Jeffrey Sachs  
D. Ricardo Lagos  
Câu 63.Vùng nào giữ vững được được lợi ích kinh tế mà không phụ thuộc vào môi trường?  
A. Agriculture  
B. Forestry  
C. Fisheries  
D. Finance  
Câu 64.Các vấnđềgặpphảikhipháttriểncôngngệhóahọclàgì?  
A.Khủnghoảngkinhtế,sựbiếnđộngcủacôngsuất  
B.Làmột con đườnghứahẹnnhấtchocôngnghệhóahọc  
C.Đòihỏiphảigiảmkíchthướcnhưngvẫngiữnguyênnăngsuấtvàchấtlượng  
D.Tấtcảđềuđúng  
Câu 65.Tăng cườngphươngphápcôngnghệhóahọc chia làmmấylĩnhvực?  
A. 1lĩnhvực  
B. 2 lĩnhvực  
C. 3 lĩnhvực  
D. 4 lĩnhvực  
Câu 66.Phương pháplưuchấtsiêutớihạnđượcdùngkhinào?  
A. Trongchấttríchly  
B. Trongchấttríchly,phảnứnghóahọc do hệsốkhuếchtáncao  
C. Trongchấttríchly,phảnứnghóahọc do hệsốkhuếchtánthấp  
Câu 67.Phương phápkỹthuậtlạnhsâukếthợpchưngcấtvàhấpthụđượcdùngtrongnềncôngnghiệpsảnxuấtnào?  
A. Sảnxuấtchấtrắn  
B. Sảnxuấtchấtlỏngvàhóachấttinhkhiết  
C. Sảnxuấtkhívàhóachấttinhkhiết  
D. Sảnxuấtchấtrắnvàlỏng  
Câu 68.Động lựcnàothúcđẩychúng ta chuyểntừnềnkinhtếphụthuộcnhiênliệuhóathạch sang Bio-mass?  
A. Sựbềnvữngvềkinhtế,xãhộivàmôitrường,nhiênliệuhóathạch  
cao,vầnđềbiếnđổikhíhậu,hiệuứngnhàkín.  
tang  
B. Sựbềnvữngcủanềnkinhtếthếgiới,giảmđược chi phí.  
C. Sựcạnkiệtcủanguồnnhiênliệuhóathạch.  
D. Ô nhiễmmôitrường.  
Câu 69.Nguồn nguyênliệuchínhcủaBiorefinerylàgì?  
A. Cácloạicỏ,hồ tin bộtngũcốc,đường.  
B. Lignocellulose,dầuthựcvật.  
C. Sinhkhốitừnước,chấthữucơ.  
D. Tấtcảđềuđúng.  
Câu 70.Sản phẩmcủacôngnghệBiorefinerylàgì?  
A. Hydrocarbon,carbonhydrat C5-C6 từtinhbột,đườngmíavà cellulose.  
B. Hydrocarbon: khítổnghợp,biogas.  
C. Hydrocarbon,carbobhydrat  
C5-C6  
từtinhbộtvàcellulose,hổnhợp  
C5-C6  
carbonhydrattừhemececellulose,lignin,dấuthựcvật.  
Câu 71.Thuận lợikhisửdụngvitảolàmnguồntàinguyêntáitạomộitrườnglàgì?  
A. Cóthểthuhoạchsuốtmùahè,sảnlượngcao,trồngđược ở nướcmặnvàlợ.  
B. Pháttriểnnhờnắng,nước,khícacbonic,chấtdinhdưỡngtừchấtthải,thuhọạchđượcquanhnăm,cótínhđồn  
gthểvàkhôngchứalignocellulose,cóthểnuôitrồng ở nướcmặn,lợvàsảnlượngcao.  
C. Pháttriểnnhờnắng,chấtdinhdưỡngtừchấtthải,thuhoạchtheomùa,cótínhđồngthểvàkhôngchứa  
lignocellulose.  
D. Pháttriểnnhờnắng,gió,nước,chấtdinhdưỡngtừchấtthải,thuhoạchtheomùa,cótínhdịthểvàchứa  
lignocellulose.  
Câu 72.Ưu điểmcủavitảolàgì?  
A. Đơngiảndễsửdụng.  
B. Chứanhiềuchấtcólợi: hàmlượng protein cao,20loạiaxitamin, carbonhydratvàchấtbéocao…. .  
C. Giáthànhtươngđốirẻ.  
D. Tấtcảđềuđúng.  
Câu 73.Nền tảngquantrọngnhấtkhisửdụngdầutảolàgì ?  
A. Lànguồnnguyênliệudễsảnxuất.  
B. Giúptáitạomôitrườngtốtnhấtvàbềnvữngnhất.  
C. Lànguồntàinguyêntáitạobềnvữngchohóachấtvànănglượng.  
D. Cả 3 ý trên.  
Câu 74.Giá trịcủaviệcứngdụng lignin trongcôngnghiệplàgì ?  
A. Kraft lignin sửdụnglàmnguồnnănglượngvàsảnxuấtcácchấtcógiátrịcao.  
B. Sảnxuất ethanol sinhhọctừ lignocellulose.  
C. Cácchấtcógiátrịtừlognin :nhựa,compositevàpolymer,hợpchấtthơm,sợi carbon.  
D. Tấtcảđềuđúng.  
Câu 75.Các biệnphápcủaviệckhôiphụcđấtvànướclàgì?  
A. Giảmcáchoạtdộngcôngnghiệpvàdândụng,cảitạođất,nướcngầmvànướcbềmặt.  
B. Nhờvàocácquátrìnhsinhhọc,hóahọcvàvậtlý.  
C. Cả A và B.  
D. Tấtcảđềusai.  
docx 18 trang Thùy Anh 28/04/2022 6060
Bạn đang xem tài liệu "Tiểu luận Tổng quan về chiến lược phát triển bền vững trong công nghệ hóa học khả năng tiềm ẩn của nền tảng sinh học cho nền sản xuất sinh học phân tử", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxtieu_luan_tong_quan_ve_chien_luoc_phat_trien_ben_vung_trong.docx