Giáo trình nghề Quản trị mạng máy tính - Thực tập doanh nghiệp 2

BỘ CÔNG THƢƠNG  
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ THƢƠNG MẠI  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HC: THC TP DOANH NGHIP 2  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐNG NGHỀ  
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ- CDCN&TM ngày tháng năm 2018  
ca Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương Mại  
Vĩnh Phúc, năm 2018  
1
MC LC  
Bài 1. CÀI ĐẶT MICROSOFT EXCHANGE SERVER, QUN LÝ MAILBOX SERVERS VÀ  
QUN LÝ RECIPIENT .................................................................................................................. 1  
2
TÊN MÔ ĐUN: Thc tp doanh nghip 2 (Chuyên đề)  
Mã mô đun: MĐCC13030151  
Thi gian thc hiện mô đun: 90 giờ; (Lý thuyết: 0 gi; Thc hành, thí nghim,  
tho lun, bài tp: 90 gi; Kim tra: 0 gi)  
I. Vtrí, tính cht của mô đun:  
- Vtrí ca môn hc: Môn học được btrí sau khi sinh viên hc xong các môn  
hc chung, các môn học cơ sở chuyên ngành, các mô đun chuyên môn nghề  
- Tính cht ca môn hc: Là môn hc môn học, mô đun chuyên môn ngành,  
ngh.  
II. Mục tiêu mô đun:  
- Vkiến thc:  
+ Trình bày được vai trò và chức năng của Microsoft Exchange Server 2010  
và chức năng của Mailbox Servers.  
+ Thực hiện được cài đặt và quản lý Mailbox Servers.  
+ Trình bày được vai trò và chức năng của High Availability, Backup  
Recovery, tầm quan trọng bảo vệ Exchange Server 2010.  
+ Triển khai được High Availability, Backup Recovery và bảo vệ được  
Exchange Server 2010.  
- Vkỹ năng:  
+ Rèn luyện được các kỹ năng chuyên môn, kỹ năng mền, kỹ năng cài đặt  
và qun lý Mailbox Servers  
+ Rèn luyn kỹ năng mềm, kỹ năng giải quyết công vic  
- Về thái độ: Rèn luyn tính cn thn, tm, cu th, cu tiến, tinh thn thc,  
làm thu kiến thc mi.  
III. Nội dung mô đun:  
1. Ni dung tng quát và phân phi thi gian:  
Ni dung môn hc  
Thi gian (gi)  
TT  
Lý  
Thc Kim  
Tng số  
thuyết hành tra  
3
Bài 1. Cài đặt microsoft exchange  
server, qun lý mailbox servers và  
qun lý recipient  
1
2
3
30  
30  
30  
90  
0
0
0
0
29  
29  
29  
87  
1
Bài 2: Qun lý client access rule,  
message transport và message  
security  
1
Bài 3: Trin khai high availability,  
backup recovery và bo vệ  
exchange server 2010  
1
3
Tng cng  
4
LỜI NÓI ĐẦU  
Ngày nay, Email đã được sdng rất thường xuyên trong các doanh nghip, công  
ty và trong ccác tchc giáo dc. Microsoft Exchange server là mt sn phm ca  
công ty phn mm Microsoft cung cp gii pháp về Email cũng như trao đổi thông tin  
cho các doanh nghip. Hin nay ti thị trường Vit Nam, Exchange server chiếm đến  
80% thphn vgiải pháp Email và trao đổi thông tin.  
Vì vậy cuốn giáo trình Quản trị Email Exchange Server được viết ra cho sinh  
viên ngành truyền thông và mạng máy tính bước đầu tiếp cận với công nghệ về quản  
trị Email và có những khái niệm cơ bản đầu tiên về quản trị mail. Bên cạnh đó sinh  
viên, học sinh các ngành khác có thể sử dụng như một tài liệu tham khảo khi học  
những môn liên quan đến mạng máy tính.  
Giáo trình gm 3 bài. Bài 1 cung cấp cho người hc cách cài đặt Microsoft  
Exchange Server, qun lý Mailbox Servers và qun lý Recipient. Bài 2 trình bày về  
Qun lý Client Access Rule, Message Transport và Message security. Bài 3 trình bày  
vTrin khai High Availability, Backup Recovery và bo vExchange Server 2010.  
Mc du có rt nhiu cgắng, nhưng không tránh khỏi nhng khiếm khuyết, rt  
mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hoàn thiện hơn.  
Xin chân thành cảm ơn!  
1
Bài 1. CÀI ĐẶT MICROSOFT EXCHANGE SERVER, QUẢN LÝ MAILBOX  
SERVERS VÀ QUẢN LÝ RECIPIENT  
Mục tiêu:  
+ Trình bày được vai trò và chức năng của Microsoft Exchange Server 2010 và chức  
năng của Mailbox Servers.  
+ Thực hiện được cài đặt và quản lý Mailbox Servers.  
1.1. Cài đặt Microsoft Exchange Server 2010 trên nền Windows Server 2008  
1.1.1. Gii thiu Microsoft Exchange Server 2010  
Exchange Server 2010 được chia thành 5 Server Roles có vai trò và chức năng  
riêng biệt  
Edge Transport server role:  
- Đóng vai trò là 1 SMTP Gateway để vận chuyển e-mail giữa hệ thống nội bộ và  
internet  
- Có chức năng lọc Spam E-mail  
- Để đảm bảo bảo mật, nên cài đặt Edge Transport trên 1 Server không tham gia AD  
domain (Stand Alone Server) trong hệ thống DMZ  
Hub Transport server role:  
- Nếu trong hệ thống không có Edge Transport Server, Hub Transport server sẽ đảm  
nhiệm chức năng vận chuyển e-mail giữa hệ thống nội bộ và internet  
- Ngoài ra, Hub Transport server còn đảm nhiệm chức năng vận chuyển e-mail trong  
hệ thống nội bộ  
- Có chức năng lọc Spam E-mail  
- Hub Transport server phải là thành viên của hệ thống AD domain (Member Server)  
Mailbox server role  
- Có chức năng lưu trữ, quản lý mailbox database & public folder database  
- Mailbox server phải được cài đặt trên Member Server  
Client Access server role  
- Có vai trò hỗ trợ các kết nối từ Mail Client, bao gồm MAPI client, Outlook Web App  
(HTTP/HTTPS), POP3 client, IMAP Client, Outlook Anywhere (RPC over HTTP),  
Exchange ActiveSyns client  
- Client Access server phải được cài đặt trên Member Server  
Unified Messaging server role  
- Có vai trò cung cấp nền tảng để tích hợp các dịch vụ Voice & Fax vào hệ thống E-  
mail  
- Hỗ trợ truy cập Voice Messages (thư thoại) & Fax  
- Unified Messaging server phải được cài đặt trên Member Server  
1.1.2. Các yêu cầu trước khi cài đặt  
Yêu cầu phần cứng:  
- Processor core:  
Tối thiểu: 2  
Đề nghị: 8  
Tối đa: 24  
- Memory:  
Đề nghị: 8  
Tối đa: 64  
Yêu cầu cơ sở hạ tầng:  
1
     
2
- Active Directory:  
Schema master phải sử dụng Windows Server 2003 SP2, Windows Server 2008 hoặc  
Windows Server 2008 R2  
Tất cả Global Catalog phải sử dụng Windows Server 2003 SP2, Windows Server 2008  
hoặc Windows Server 2008 R2  
Domain & Forest funtional level tối thiểu là chế độWindows Server 2003  
- DNS: đảm bảo phân giải thành công tên của các Domain Controller & DNS Server  
Yêu cầu OS, Roles & Features:  
- Windows Server 2008 hoặc Windows Server 2008 R2 64bit  
- Đảm bảo phải Start services Net.Tcp Port Sharing Service (Startup Type:  
Automatic)  
- 2007/2010 Office System Converter: Microsoft Filter Pack  
- Web Server (IIS) server role:  
ISAPI Extensions  
IIS 6 Metabase Compatibility  
IIS 6 Management Console  
Basic Authentication  
Windows Authentication  
Digest Authentication  
Dynamic Content Compression  
.NET Extensibility  
- Windows Server 2008 features  
Microsoft .NET Framework 3.5 (SP1) trở lên  
WCF HTTP Activation  
RPC over HTTP Proxy  
Active Directory Domain Services (AD DS) management tools  
Windows Remote Management (WinRM)  
Windows PowerShell™ Version 2  
1.1.3. Cài đặt Microsoft Exchange Server 2010  
Trước khi cài đặt exchange 2010 ta phi cài đặt các thành phn yêu cu ca  
exchange. Các thành phn yêu cu ca exchange như bên dưới.  
Web Server  
Security  
Basic Authentication  
Windows Authenticaton  
Digest Authentication  
Performance  
Static content compression  
Dynamic content compression  
Management Tools  
IIS Management console  
IIS 6 Management Compatibility  
IIS 6 metabase compatibility  
IIS 6 WMI compatibility  
IIS 6 scripting tools  
IIS 6 management console  
Để cài đặt web server và các module ca web server ta vào start  
2
3
Aministrative Tools Server Manager.  
Hình 1.1. Server manager  
Click Add Roles, click Next.  
Hình 1.2. Add thêm roles  
Chn Web Server, click Next 2 ln.  
3
4
Hình 1.3. Chọn Web Server  
Chn các services nyêu cu bên trên.  
Hình 1.4. Chọn các thành phần cần thiết  
Click Next, click install để bt đầu cài đặt, click close để đóng ca sadd role.  
4
5
Hình 1.5. Xác nhận các thành phần đã chọn  
Server Feature  
Net Framework 3.5 SP1  
HTTP activation  
RPC Over HTTP Proxy  
Remote server administration tools  
AD DS and AD LDS Tools  
Ti server manager click Features click Add Features  
Hình 1.6. Chọn features  
Chn các features đã lit kê trên, click next 3 ln, click install.  
5
6
Hình 1.7. Chọn các thành phần cần thiết  
Click close và hthng syêu cu khi động li, khi động li máy.  
Hình 1.8. Hoàn thành cài đặt  
Net Tcp Port Sharing mode automatic  
Vào run gõ services.msc tìm đến Net TCP Port Sharing, chn trong Startup type  
là Automatic.  
6
7
Hình 1.9. Kích hoạt dịch vụ Net TCP Port Sharing  
Thc hin Prepare AD  
MCMD, chuyn ti thư mc cha source exchange 2010, gõ lnh sau:  
Setup.com /PrepareAD /OrganizationName: “quynd”  
Lưu ý: Nếu trong hthống không có cài đặt phiên bn Exchange Server 2007 trvề  
trưc, và chcó nhu cầu cài đặt Exchange Server 2010 đầu tiên trong hthng thì  
không cn thực hiên Prepare AD, trong quá trình cài đặt Exchange Server stự động  
thc hin Prepare AD.  
Đưa DVD source exchange 2010 và DVD tray và double click trên file setup.exe,  
click choose exchange language option, click install only languages from the DVD  
Hình 1.10. Cài đặt ngôn ngữ  
Click Install Microsoft Exchange  
7
8
Hình 1.11. Cài đặt Exchange  
Màn hình chào mng xut hin, click next  
Hình 1.12. Giới thiệu Exchange 2010  
Click “I accept the term…” click next 2 ln.  
8
9
Hình 1.13. Thỏa thuận bản quyền  
Ti đây nếu cài đặt mc định ta chn Installation Type là Typical, ti đây ta không  
chn Custom, click next.  
Hình 1.14. Chọn kiểu cài đặt  
Đặt tên tchc, click next.  
9
10  
Hình 1.15. Đặt tên tổ chức  
Chn no, click next  
Hình 1.16. Tính tƣơng thích Outlook 2003  
Để mặc định, click next.  
10  
11  
Hình 1.17. Cấu hình Domain ngoài  
Chọn I don’t wish to join the program at this time.  
Hình 1.20. Tham gia phản hồi thông tin  
11  
12  
Hình 1.21. Kiểm tra hệ thống trƣớc khi cài  
Hình 1.22. Hoàn tất cài đặt  
Ti đây ta đã hoàn thành vic cài đặt exchange 2010.  
Tạo Mailbox User & kiểm tra gởi nhận E-mail  
- Trên máy EX01.msopenlab.com, mở Exchange Management Console, bung  
Recipient Configuration, chuột phải Mailbox chọn New Mailbox  
12