Giáo trình nghề Quản trị mạng máy tính - Quản trị hệ thống Webserver và Mailserver - Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
QUN TRHTHNG WEBSERVER & MAILSERVER  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
Hà Ni, năm 2019  
BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
ĐUN: QUN TRHTHNG WEBSERVER & MAILSERVER  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CP  
(Ban hành kèm theo Quyết định s:248b/QĐ-CĐNKTCN ngày 17 tháng 09  
m 2019 ca Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghKthut Công ngh)  
Hà Ni, năm 2019  
1
TUYÊN BBN QUYN:  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được  
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mc đích về đào to và tham kho.  
Mọi mc đích khác mang tính lch lc hoc sdng vi mc đích kinh doanh  
thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
MÃ TÀI LIU : MĐQTM 20  
2
LỜI GII THIU  
Giáo trình “Qun trhthng WebServer và MailServerđược biên son theo  
Chương trình khung Qun trmng máy tính đã được BLao động – Thương binh và  
Xã hi ban hành.  
Trong nhng năm qua, dy nghề đã có nhng bước tiến vượt bc cvslượng  
và cht lượng, nhm thc hin nhim vụ đào to ngun nhân lc kthut trc tiếp đáp  
ng nhu cu xã hi. Cùng vi sphát trin ca khoa hc công nghtrên thế gii, lĩnh  
vực Công nghthông tin nói chung và ngành Qun trmng Vit Nam nói riêng đã  
có nhng bước phát trin đáng k.  
Chương trình khung quc gia nghQun trmng đã được xây dng trên cơ sở  
phân tích ngh, phn kthut nghề được kết cu theo các môđun. Để to điều kin  
thun li cho các cơ sdy nghtrong quá trình thc hin, vic biên son giáo trình  
kỹ thut nghtheo theo các đun đào to nghlà cp thiết hin nay.  
đun 24: Qun trhthng Webserver và Mailserver là mô đun đào to  
nghề được biên son theo hình thc tích hp lý thuyết và thc hành. Trong quá trình  
thc hin, nhóm biên son đã tham kho nhiu tài liu Qun trmng trong và ngoài  
nước, kết hp vi kinh nghim trong thc tế.  
Mặc du có rt nhiu cgng, nhưng không tránh khi nhng khiếm khuyết, rt  
mong nhn được sự đóng góp ý kiến ca độc giả để giáo trình được hoàn thin hơn.  
Xin chân thành cm ơn!  
Hà Ni, ngày 25 tháng 02 năm 2019  
BAN CHNHIM BIÊN SON GIÁO TRÌNH  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
Tham gia biên son  
1. Chbiên Phùng STiến Trưởng khoa  
2. Tp thGing viên Khoa CNTT  
Mọi thông tin đóng góp chia sxin gi vhòm thư tienphungktcn@gmail.com, hoc  
liên hsố điện thoi 0913393834-0983393834  
3
MỤC LC  
MỤC LC......................................................................................................................... 4  
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN................................................................................................. 7  
BÀI 1. TNG QUAN VMT HTHNG WEB............................................................... 8  
1. Gii thiu .................................................................................................................... 8  
2. Mô hình hthng Web................................................................................................ 8  
3. Nguyên tc hot động.................................................................................................. 9  
BÀI 2 QUN TRMÁY CHWEB SERVER ................................................................... 11  
1. Giao thc HTTP........................................................................................................ 11  
2. Nguyên tc hot động ca Web Server....................................................................... 12  
2.1.Cơ chế nhn kết nối................................................................................................ 12  
2.2. Web Client......................................................................................................... 13  
2.3. Web động........................................................................................................... 13  
3. Đặc điểm ca IIS (Internet Information Services) ...................................................... 13  
3.1. Các thành phn chính trong IIS............................................................................. 13  
3.2. IIS Isolation mode ................................................................................................ 14  
3.3. Chế độ Worker process isolation.......................................................................... 14  
3.4. Nâng cao tính ng bảo mật ................................................................................. 17  
3.5. Hỗ trợ ứng dụng và các công cụ qun tr.............................................................. 18  
4.Cài đặt và cu hình IIS 7.0 ............................................................................................ 18  
4.1. Cài đặt IIS 7.0 Web Service.................................................................................. 18  
4.2. Cu hình IIS 6.0 Web service.................................................................................... 21  
4.2.1. Một số thuc tính cơ bn .................................................................................. 22  
4.2.2. Tạo mới một Web site ...................................................................................... 24  
4. 2.3. Tạo Virtual Directory ...................................................................................... 26  
4.2.4. Cấu hình bảo mật cho Web Site ....................................................................... 27  
4.2.5. Cấu hình Web Service Extensions.................................................................... 29  
4.2.6. Cấu hình Web Hosting ..................................................................................... 30  
4.2.7. Cấu hình IIS qua mạng (Web Interface for Remote Administration) ............... 32  
4.2.8. Qun lý Web site bằng dòng lệnh..................................................................... 33  
4.2.9. Sao lưu và phc hi cu hình Web Site. ........................................................... 34  
BÀI 3: QUN TRMÁY CHFTP SERVER.................................................................... 66  
1.Giao thc FTP .............................................................................................................. 66  
1.1.Active FTP ............................................................................................................ 66  
1.2.Passive FTP........................................................................................................... 67  
1.3.Mt số lưu ý khi truyn dữ liu qua FTP............................................................... 68  
1.4.Cô lập người dùng truy xut FTP Server (FTP User Isolation)............................. 69  
2. Chương trình FTP client............................................................................................ 69  
3. Gii thiu FTP Server................................................................................................ 72  
3.1. Cài đặt dịch vụ FTP.............................................................................................. 72  
3.2. Cấu hình dịch vụ FTP........................................................................................... 73  
1. Gii thiu thư điện tử ................................................................................................... 85  
1.1. Thư điện tử là gì ................................................................................................... 85  
1.2. Lợi ích của thư điện t......................................................................................... 86  
2.1. Nhng nhân tố cơ bản của hệ thng thư điện t.................................................... 88  
2.2. Gii thiu về giao thc SMTP .............................................................................. 91  
2.3. Gii thiu về giao thc POP và IMAP .................................................................. 94  
3. Gii thiu về cấu trúc của địa chthư điện tử.............................................................. 96  
BÀI 5: GII THIU VMAIL SERVER............................................................................ 99  
1.  
2.  
Mail Server là gì?............................................................................................... 99  
Các tính năng truy cp ca Client ....................................................................... 99  
4
3.  
Nhng ci tiến ca mail Server......................................................................... 100  
BÀI 6: CÀI ĐẶT MÁY CHMAIL SERVER.................................................................. 104  
1. Cài đặt Exchange Server 2003................................................................................. 104  
1.1. Tính toán bo mt cho Exchange Server 2003...................................................... 104  
1.2. Nhng công ctrin khai Exchange Server.......................................................... 104  
* Hướng dn thc hin ............................................................................................... 115  
BÀI 7: QUN LÝ NGƯỜI NHN VÀ CHÍNH SÁCH NGƯỜI NHN ........................... 137  
1. Gii thiu chung vngười nhn.................................................................................. 137  
2. Gii thiu vchính sách người nhn ........................................................................ 137  
2.1. Qun lí các địa chthư điện t............................................................................. 138  
2.2. Qun lí các hp thư sdng Mailbox Manager................................................... 138  
3. To người nhn......................................................................................................... 139  
3.1. Mailbox-Enabled và Mail-Enabled Recipients ..................................................... 139  
3.2. Mail-Enabled Groups.......................................................................................... 141  
4. Hiu biết chung vnhóm Query-Based phân tán .................................................... 142  
4.1. Mô tvcác nhómQuery –Based phân tán.......................................................... 142  
4.2. Ci tiến Exchange 2000 SP3 Server để làm vic vi Window 2000 Global Catalog  
Server......................................................................................................................... 142  
4.3. Các nhómQuery-Based phân tán làm vic như thế o........................................ 143  
4.4. Các chdn cho vic to lp các nhóm Query-Based phân tán ............................. 143  
4.5. To lp các nhóm Query-Based phân tán............................................................. 144  
4.6. Liên kết nhiu nhóm Query-Based phân tán vi nhau .......................................... 145  
5. Qun lí người nhn..................................................................................................... 145  
5.1. Các lưu ý cho người qun trExchange 5.5.......................................................... 145  
5.2. Qun lí người nhn bng các chính sách người nhn............................................ 146  
6. Qun lí các thiết lp cho người nhn........................................................................... 147  
6.1. Thiết lp cu hình tin nhn cho Mailbox-Enabled Recipients............................... 147  
6.2. Thiết lp tin ích Exchange cho Mailbox-Enabled Recipients.............................. 149  
6.3. Các nhóm phân tán.............................................................................................. 151  
7. Qun lý danh sách địa ch........................................................................................... 151  
7.1. Mô tdanh sách địa ch....................................................................................... 151  
7.2. To các danh sách địa ch.................................................................................... 152  
7.3. Các danh sách địa chhot động độc lp.............................................................. 153  
7.4. Tùy chnh Details Templates ............................................................................... 154  
8. Dch vcp nht người dùng...................................................................................... 156  
BÀI 8: QUN LÝ TRUY CP TRONG HTHNG MAIL SERVER ............................ 169  
1. Chun bqun lí Client Access.................................................................................. 169  
1.1. La chn mt Topololy ....................................................................................... 169  
1.2. Định dng bo mt cho Client Access.................................................................. 169  
1.3. Chn mô hình và giao thc cho Client Access ..................................................... 170  
1.4. Định dng thiết bvà khách hàng......................................................................... 170  
2. Qun lí giao thc........................................................................................................ 170  
2.1. Kích hot mt Virtual Server............................................................................... 170  
2.2 Gán cng và địa chIP cho mt Virtual Server ..................................................... 171  
2.3. Gii hn liên kết được thiết lp............................................................................ 172  
2.4. Khi động, kết thúc hay dng mt Virtual Server ................................................ 172  
2.5. Gbliên kết người dùng ................................................................................... 172  
2.6. Qun lí tuchn lch biu cho POP3 và IMAP4 Virtual Servers.......................... 172  
2.7. Qun lí HTTP Virtual Server............................................................................... 173  
2.8. Làm vic vi thiết lp riêng bit IMAP4.............................................................. 174  
2.9. Thiết lp gii hn hòm thư NNTP định dng hp lí......................................... 174  
3. Qun lí Outlook 2003................................................................................................. 175  
5
4. Qun lí truy cp Outlook Web.................................................................................... 176  
4.1. Enabling and Disabling Outlook Web Access for Internal Clients Only............... 176  
4.2. Sdng Browser Langguage............................................................................... 176  
4.3. Thiết lp mt Logon Page.................................................................................... 177  
4.4. Kích hot nén Outlook Web Access..................................................................... 178  
4.5. Ngăn chn Web Beacons ..................................................................................... 179  
4.6. Ngăn chn phn đính kèm.................................................................................... 179  
4.7. Lc Junk E-Mail Messages.................................................................................. 180  
4.8. Đơn gin hoá Outlook Web Access URL............................................................. 180  
5. Qun lí Exchange ActiveSync .................................................................................... 180  
5.1. Kích hot Exchange AcitveSync cho tchc....................................................... 180  
5.2. Kích hot thông báo Up-to-Date cho tchc ....................................................... 181  
6. Qun lí Outlook Mobile Access.................................................................................. 182  
6.1. Định dng Exchange để sdng Outlook Mobile Access .................................... 182  
6.2. Kích hot Outlook Mobile Access cho tchc .................................................... 182  
TÀI LIU THAM KHO.................................................................................................. 184  
6
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên đun: Qun trhthng Webserver và Mailserver  
đun: MĐQTM 20  
Vị trí, tính cht, ý nghĩa và vai trò ca mô đun :  
- Vị trí: Mô đun được btrí sau khi sinh viên hc xong các môn hc qun trị  
mạng 1, an toàn bo mt thông tin.  
- Tính cht: Là mô đun đào to chuyên ngành .  
- Ý nghĩa và vai trò ca mô đun: Là đun không ththiếu ca nghQun trmng  
máy tính  
Mục tiêu ca Mô đun:  
- Vkiến thc:  
+Trình bày được tng quan vhthng Web;  
+Trình bày được các khái nim vhthng thư điện t;  
- Vknăng  
+Cài đặt và qun trị được hthng Web Server;  
+Cài đặt và qun trị được hthng FTP Server;  
+Cài đặt và cu hình được hthng MailServer;  
+Qun trị được hthng MailServer;  
+Xlý và khc phc scca hthng Web Server, FTP Server và Mail Server;  
- Vnăng lc tchvà trách nhim:  
+Btrí làm vic khoa hc đảm bo an toàn cho người và phương tin hc tp.  
Nội dung ca mô đun:  
Thi lượng  
Lý Thc Kim  
thuyết hành tra  
Số TT  
Tên các bài trong Môđun  
Tổng  
số  
2
21  
13  
4
1
2
3
4
5
6
7
Tổng quan vmt hthng Web  
Qun trmáy chWeb Server  
Qun trmáy chFTP Server  
Khái nim chung vhthng thư điện tử  
Gii thiu vMail Server  
Cài đặt máy chMail Server  
Qun lý người nhn và chính sách người  
nhn  
2
6
6
2
2
6
0
14  
6
2
3
1
1
5
16  
9
1
1
29  
3
25  
8
Qun lý truy cp trong hthng Mail  
Server  
30  
3
26  
1
Tổng cng:  
120  
30  
85  
5
7
BÀI 1. TNG QUAN VMT HTHNG WEB  
Mã bài : MĐQTM 20.1  
Mục tiêu:  
- Biết được mô hình tng quan vhthng web;  
- Hiu được nguyên tc hot động ca hthng web.  
- Thc hin các thao tác an toàn vi máy tính.  
Nội dung chính:  
1. Gii thiu  
Mục tiêu: Gii thiu cho người hc vhthng Web và nguyên lý hot động ca hệ  
thng Web như thế nào  
Một hthng Web là mt hthng cung cp thông tin trên mng Internet  
Trong  
thông qua các thành phn Máy ch, trình duyt và ni dung thông tin.  
chương này sgii thiu mt cách cơ bn nguyên lý hot động ca mt hthng  
Web cũng như các thông tin liên quan ti các cách thc xác định vtrí ngun thông  
tin, cách thc trao đổi dliu gia máy chvi  
trình duyt và cách thc thhin  
thông tin.  
2. Mô hình hthng Web  
Mục tiêu: Gii thiu cho người hc các thành phn cu thành mt hthng Web cũng  
như các chc năng cơ bn ca các thành phn này  
8
Hình 21.1: Mô hình Web nói chung  
Mạng dch vWeb là mng các máy tính liên quan đến dch vWeb bao gm  
các máy chdch v, các máy tính và thiết bphc vcho vic cung cp dch vWeb.  
Hệ thng đó bao gm:  
- Đường kết ni vi mng cung cp dch vInternet.  
- Các máy chcung cp dch vWeb: cung cp các dch vweb hosting, cha  
các phn mm Application Server đảm bo vic phát trin các dch vtrên web, kết  
nối đến các cơ sdliu trên các máy tính khác, mng khác.  
- Các máy chcơ sdliu, máy chchng thc, máy chtìm kiếm ...  
- Hthng tường la (cphn cng và phn mm) đảm bo an toàn cho hệ  
thng máy chvi môi trường Internet.  
- Hthng máy trm điều hành, cp nht thông tin cho máy chWeb...  
3. Nguyên tc hot động  
Mục tiêu: Hiu được nguyên tt hot động ca mt hthng Web nói chung  
Hình 21.2: Sơ đồ hot động ca WebServer  
Khi máy client kết ni vào Internet (thông qua hthng mng LAN hay các  
đường dial up..), người sdng dùng trình duyt web (web browser) gõ địa chtên  
min cn truy nhp (ví d: http://home.vnn.vn) gi yêu cu đến máy chWeb.  
Web Server xem xét và thc hin hết nhng yêu cu tphía Web browser gi  
đến. Kết qulà mt trang "thun HTML" được đưa ra Browser. Người sdng shoàn  
toàn trong sut vi nhng gì đằng sau ca mt Web server như CGI Script, các ng  
dụng cơ sdliu.  
Trường hp là web tĩnh thì web server sly thông tin lưu sn trên máy chủ  
dạng thư mc, file gi li theo yêu cu ca client. Trường hp web động (dùng các  
ngôn nglp trình web như ASP, PHP, JSP, CGI ... kết ni và khai thác cơ sdliu.  
9
Một ví d: Khi có kế hoch đi công tác ti Hà ni, A biết có thtìm được các  
thông tin liên quan ti thi tiết Hà ni ti địa chWeb "http://hanoi.vnn.vn" – địa  
chnày chính là mt URI (Uniform Resource Identifier - world wide web address) .  
Khi A nhp URL trên vào trình duyt thì:  
1. Trình duyt sthc hin gi yêu cu ly thông tin ti địa chxác định trong  
URL thông qua giao thc truyn dliu có tên là http.  
2. Máy chni cha thông tin sxác định nhng thông tin cn thiết theo yêu cu  
dựa trên URI ca người sdng gi ti. Truyn thông tin liên quan ti yêu cu  
tới người sdng thông qua giao thc truyn thông http.  
3. Trình duyt sau khi nhn được kết qutrli ca máy chstiến hành trình bày  
dữ liu kết qunhn được theo khuôn dng nht định. Bn thân trong kết quả  
nhn được cũng bao gm các liên kết ti thông tin vtrí khác trên Web và các vị  
trí này cũng được xác định bi các URI.  
Trong ví dtrên đã gii thiu cho chúng ta ba cu trúc ca Web gm: Xác định vị  
trí thông tin, Trao đổi và cách thhin thông tin:  
+ Xác định vtrí thông tin: Mi resource trong Web sẽ được xác định bi Uniform  
Resource Identifier (URI). Trong ví dtrên, resource dùng để ly tông tin về  
thi tiết Hà ni được xác định bi URI: "http://hanoi.vnn.vn".  
+ Trao đổi thông tin: Các tác nhân ca Web (trình duyt – browser, web server,  
…) thc hin trao đổi thông tin thông qua các message, các message này  
được hình thành khi có yêu cu ca người sdng hoc khi thc hin các tiến  
trình xlý dliu. Các giao thc (Protocols) sẽ định nghĩa cách thc trao đổi dữ  
liu gia các tác nhân trong Web, trong ví dnày là giao thc HTTP.  
Thhin thông tin: Các message được hình thành khi trao đối thông tin gia  
các tác nhân trong web đã cha các định dng dliu. Tùy thuc vào tng yêu cu cụ  
thmà các đinh dng thhin dliu skhác nhau. Trong trường hp khi nhn kết  
qutrli tcác web server, các định dng đó có thlà: HTML, XML, … dliu nh,  
… Da trên các định dng được định nghĩa này, trình duyt strình bày li sao cho dữ  
liu có thgiúp người sử  
dụng khai thác thông tin mt cách ddàng.  
Câu hi  
Kiến thc:  
Câu 1: Trình bày các thành phn ca mt hthng Web  
Câu 2: Trình bày nguyên tc hot động ca hthng Web  
10  
BÀI 2 QUN TRMÁY CHWEB SERVER  
Mã bài: MĐQTM 20.2  
Mục tiêu:  
- Trình bày nguyên tc hot động Web Server;  
- Cài đặt và cu hình được Web Server trên Windows Server;  
- Qun trị được Web Server;  
- Cài đặt các công cbo mt cho Web Server;  
- Sao lưu và phc hi Web site.  
- Thc hin các thao tác an toàn vi máy tính.  
Nội dung chính:  
1. Giao thc HTTP  
Mục tiêu:Hiu được nguyên lý hot động ca giao thc HTTP  
HTTP là một giao thc cho phép Web Browser và Web Server có thgiao  
tiếp với nhau. HTTP bắt đầu là 1 giao thc đơn gin ging như với các giao thc  
chun khác trên Internet, thông tin điều khin được truyn dưới dạng n bản thô  
thông qua kết nối TCP. Do đó, kết nối HTTP có ththay thế bằng cách dùng lệnh  
telnet chun.  
dụ:  
GET /index.html HTTP/1.0  
<- Có thể cần thêm ký tự xung dòng  
Để đáp ng lệnh HTTP GET , Web server trả về cho Client trang  
"index.html" thông qua phiên làm vic telnet này, và sau đó đóng kết nối chra kết  
thúc tài liu.  
Thông tin gởi trả về dưới dạng:  
<HTML>  
<HEAD>  
<TITLE>eXtropia Homepage</TITLE>  
[...]  
</HEAD>  
</HTML>  
Giao thc đơn gin yêu-cu/đáp-ng (request/response) này đã phát trin  
nhanh chóng và được định nghĩa lại thành một giao thc phc tạp (phiên bản hin  
tại HTTP/1.1) . Một trong các thay đổi lớn nht trong HTTP/1.1 là nó hỗ trợ kết nối  
lâu dài (persistent connection).  
Trong HTTP/1.0, một kết nối phi được thiết lập đến Server cho mỗi đối  
tượng mà Browser mun download. Nhiu trang Web có rất nhiu hình nh,  
ngoài vic tải trang HTML cơ bản, Browser phi ly về một số lượng hình nh.  
11  
Nhiu cái trong chúng thường là nhhoc chỉ đơn thun là để trang trí cho phn  
còn lại của trang HTML.  
2. Nguyên tc hot động ca Web Server  
Mục tiêu: Hiu được nguyên tc hot động ca hthng Webserver  
Ban đầu Web Server chphc vụ các tài liu HTML và hình nh đơn gin.  
Tuy nhiên, đến thi điểm hin tại nó có thlàm nhiu n thế.  
Đầu tiên xét Web Server ở mức độ cơ bản, nó chphc vụ các nội dung  
nh. Nghĩa là khi Web Server nhn 1 yêu  
cầu tWeb Browser, sẽ ánh xạ  
đường dn này URL (ví d: http://www.danavtc.edu.vn/index.html) thành một tập  
tin cục bộ trên máy Web Server.  
Máy chsau đó sẽ nạp tập tin này từ đĩa và gởi tập tin đó qua mạng đến  
Web Browser của người dùng. Web Browser và Web Server sử dụng giao thc  
HTTP trong quá trình trao đổi dữ liu.  
Hình 21.3: Sơ đồ hot động của Web Server  
.
Trên cơ sở phc vụ nhng trang Web nh đơn gin này, ngày nay chúng đã  
phát trin với nhiu thông tin phc tạp n được chuyn gia Web Server và  
Web Browser, trong đó quan trng nht có lẽ là ni dung động (dynamic  
content).  
2.1.Cơ chế nhn kết nối  
Với phiên bản đầu tiên, Web Server hot động theo mô hình sau:  
- Tiếp nhn các yêu cầu từ Web Browser.  
- Trích nội dung từ đĩa .  
- Chy các chương trình CGI.  
- Truyn dữ liu ngược lại cho Client.  
Tuy nhiên, cách hot động của mô hình trên không hoàn toàn tương thích  
lẫn nhau.  
dụ, một Web Server đơn gin phi theo các lut logic sau:  
- Chp nhn kết nối.  
- Sinh ra các nội dung nh hoc động cho Browser.  
- Đóng kết nối.  
- Chp nhn kết nối.  
- Lập lại quá trình trên ...  
Điều này sẽ chy tốt đối với các Web Sites đơn gin, nhưng Server sẽ bắt  
đầu gặp phi vấn đề khi có nhiu người truy cập hoc có quá nhiu trang Web động  
phi tốn thi gian để tính toán cho ra kết qu.  
12  
dụ: Nếu một chương trình CGI tốn 30 giây để sinh ra nội dung, trong thi gian  
này Web Server có thể sẽ không phc vụ các trang khác nữa .  
Do vậy, mặc dù mô hình này hot động được, nhưng nó vẫn cần phi  
thiết kế lại để phc vụ được nhiu người trong cùng 1 lúc. Web Server có xu  
hướng tận dụng ưu điểm của 2 phương pháp khác nhau để gii quyết vấn đề này  
là: đa tiu trình (multi-threading) hoc đa tiến trình (multi-processing) hoc các hệ  
lai gia multi-processing và multi-threading.  
2.2. Web Client  
Là nhng chương trình duyt Web phía người dùng, như  
Internet Explorer, Netscape Communicator.., để hin thnhng thông tin trang  
Web cho người dùng. Web Client sẽ gửi yêu cầu đến Web Server. Sau đó, đợi  
Web Server xử lý trả kết quả về cho Web Client hin thcho người dùng. Tất cả  
mọi yêu cầu đều được xử bởi Web Server.  
2.3. Web động  
Một trong các nội dung động (thường gọi tắt là Web động) cơ bản là các  
trang Web được tạo ra để đáp ng các dữ liu nhp vào của người dùng trc tiếp  
hay gián tiếp.  
Cách cổ điển nht và được dùng phbiến nht cho vic tạo nội dung  
động là sử dụng Common Gateway Interface (CGI). Cụ thlà CGI định nghĩa  
cách thc Web Server chy một chương trình cục b, sau đó nhn kết quvà trả về  
cho Web Browser của người dùng đã gửi yêu cầu.  
Web Browser thc sự không biết nội dung của thông tin là động, bởi vì  
CGI về cơ bản là một giao thc mở rộng của Web Server. Hình vẽ sau minh hoạ  
khi Web Browser yêu cầu một trang Web động phát sinh từ một chương trình CGI.  
Hình 21.4 Mô hình Xử lý.  
Một giao thc mở rộng nữa của HTTP HTTPS cung cấp chế bảo  
mật thông tin “nhy cảm” khi chuyn chúng xuyên qua mạng.  
3. Đặc điểm ca IIS (Internet Information Services)  
IIS 6.0 có sẳn trên tất cả các phiên của Windows 2003, IIS cung cấp một  
số đặc điểm mới giúp ng tính ng tin cậy, tính ng qun lý, tính ng bảo  
mật, tính ng mở rộng và tương thích với hệ thng mới.  
3.1. Các thành phn chính trong IIS  
Hai thành phn chính trong IIS 6.0 là kernel-mode processes và user-mode  
processes, ta sẽ kho sát một số thành phn sau:  
-
HTTP.sys: Là trình điều khin thuc loi kernel-mode device hỗ trchng  
ng chuyn HTTP request đến tới các ng dụng trên user-mode:  
+ Qun lý các kết nối Transmission Control Protocol (TCP).  
+ Định tuyến các HTTP requests đến đúng hàng đợi xử lý yêu cầu (correct  
13  
request queue).  
+ u gicác response vào vùng nh(Caching of responses in kernel mode).  
+ Ghi nhn nht ký cho dịch vụ WWW (Performing all text-based logging for the  
WWW service).  
+ Thc thi các chc ng về Quality of Service (QoS) bao gồm: connection  
limits, connection time-outs, queue-length limits, bandwidth throttling.  
WWW Service Administration and Monitoring Component: cung cấp chế  
cấu hình dịch vụ WWW và qun lý worker process.  
-
-
Worker process: Là bộ xử lý các yêu cầu (request) cho ng dụng Web, worker  
process có thể  
xử lý các yêu cầu và gởi trả kết quả dưới dạng trang Web nh,  
hot các CGI handler, tập tin thc thi của  
gọi các ISAPI Extensions, kích  
worker process có tên là W3wp.exe. Worker process chy trong user-mode.  
Inetinfo.exe là một thành phn trong user-mode, nó có thể nạp (host) các dịch  
vụ trong IIS 6.0, các dịch vụ này bao gồm: File Transfer Protocol service  
(FTP service), Simple Mail Transfer Protocol service (SMTP service),  
Network News Transfer Protocol service (NNTP service),  
IIS metabase.  
-
3.2. IIS Isolation mode  
Trong IIS có hai chế độ hot động tách bit là worker process isolation  
mode và IIS 5.0 isolation mode. Cả hai chế độ này đều dựa vào đối tượng HTTP  
Listener, tuy nhiên nguyên tắc hot động bên trong của hai chế độ này hot về cơ  
bản là khác nhau.  
3.3. Chế độ Worker process isolation  
Trong chế độ này mọi thành phn chính trong dịch vụ Web được tách  
thành các tiến trình xử lý riêng bit (gi là các Worker process) để bảo vệ sự tác  
động của các ng dụng khác trong IIS, đây là chế độ cung cấp tính ng bảo mật  
ng dụng rất cao vì hệ thng nhn din mỗi ng dụng chy trên Worker process  
được xem một network service trong khi đó các ng dụng chy trên IIS 5.0  
được xem là LocalSystem và nó có thtruy xut và thay đổi hầu hết các tài  
nguyên được cung cấp trên hệ thng nội bộ.  
Sử dụng worker process isolation mode cho phép tích hợp thêm các  
tính ng mới như : application pooling, recycling và health detection, các tính  
ng này không được hỗ trtrên IIS 5.0.  
Mô hình xử của Worker process Isolation mode:  
14  
Hình 21.3: Kiến trúc của IIS 6.0 chy trên chế độ Worker Process Isolation.  
Trong hình 21.5, ta thy các đoạn mã xử lý cho từng ng dụng đặc bit như  
ASP, ASP.NET được nạp vào bộ xử lý tiến trình (Worker process) bởi vì các bộ xử  
định thi(run-time engine) của ngôn nglp trình này được thc thi như một  
Internet server API (ISAPI)  
cho  
Các bước minh họa  
một yêu cầu xử lý trong worker process:  
- Yêu cầu của Client được chuyn đến đối tượng HTTP Listener (HTTP.sys)  
- HTTP.sys xác định yêu cầu có hợp lệ không?.  
- Nếu yêu cầu không hợp lệ HTTP.sys sẽ gởi đoạn mã báo lỗi về cho Client.  
- Nếu yêu cầu hợp lệ HTTP.sys sẽ kim tra xem response của request này có  
trong kernel-mode cache không, nếu có thì nó sẽ đọc response này và gởi về  
cho Client.  
- Nếu response không có trong cache thì HTTP.sys xác định request queue phù  
hợp và đặt request vào trong request queue.  
- Nếu hàng đợi (request queue) không được cung cấp một worker processes thì  
HTTP.sys báo hiu cho WWW service khi tạo worker processes cho hành đợi  
(request queue).  
- Sau đó worker process xử lý các request và gởi trả kết quả về cho HTTP.sys.  
-
HTTP.sys gởi kết quả về cho Client log lại các yêu cầu này.  
3.3.1 IIS 5.0 Isolation Mode.  
IIS 5.0 Isolation mode đảm bảo tính tương thích cho ng dụng được phát trin từ  
phiên bản IIS 5.0  
.
15  
Hình 21.6 IIS chy trên IIS 5.0 Isolation mode  
3.3.2 So sánh các chc ng trong IIS 6.0 mode.  
Bảng mô tả vai trò của IIS 6.0 khi chy trong IIS 5.0 isolation mode và worker  
process isolation mode.  
IIS 5.0 Isolation M  
Host/Component  
Worker Process Isolation  
Mode Host/Component  
Các chc ng của IIS  
Workerprocess  
management  
Svchost.exe (WWW service)  
W3wp.exe (Worker process)  
Worker process  
Running in-process  
ISAPI extensions  
Inetinfo.exe  
W3wp.exe  
Running out-of-process  
ISAPI extensions  
N/A (all of ISAPI extensions are  
in-process)  
DLLHost.exe  
Running ISAPI filters Inetinfo.exe  
W3wp.exe  
Svchost.exe/WWW  
Service  
HTTP.sys configuration  
HTTP protocol support  
Svchost.exe/WWW service  
Windows  
kernel/HTTP.sys  
Windows kernel/HTTP.sys  
Inetinfo.exe  
IIS metabase  
FTP  
Inetinfo.exe  
Inetinfo.exe  
Inetinfo.exe  
Inetinfo.exe  
NNTP  
Inetinfo.exe  
16  
SMTP  
Inetinfo.exe  
Inetinfo.exe  
Các Isolation mode mặc định:  
Loi cài đặt  
Isolation mode  
Cài đặt mới IIS 6.0  
Worker process isolation mode  
Nâng cấp từ các phiên bản trước  
lên IIS 6.0  
Vẫn ginguyên Isolation mode .  
IIS 5.0 isolation mode  
Nâng cấp từ IIS 5.0  
Nâng cấp từ IIS 4.0  
IIS 5.0 isolation mode  
3.4. Nâng cao tính ng bảo mật  
- IIS 6.0 không được cài đặt mặc định trên Windows 2003, người qun trphi  
cài đặt IIS và các dch vụ liên quan tới IIS.  
- IIS 6.0 được cài trong secure mode do đó mặc định ban đầu khi cài đặt xong  
IIS chcung cấp một stính ng cơ bản nht, các tính ng khác như  
Active Server Pages (ASP), ASP.NET, WebDAV publishing, FrontPage  
Server Extensions người qun trphi kích hot khi cần thiết.  
- Hỗ trnhiu tính ng chng thc:  
+ Anonymous authentication cho phép mọi người có thtruy xut mà  
không cần yêu cầu  
username và password.  
+ Basic authentication: Yêu cầu người dùng khi truy xut tài nguyên phi  
cung cấp username và mt khu thông tin này được Client cung cấp và gởi  
đến Server khi Client truy xut tài nguyên. Username và password không  
được mã hóa khi qua mạng.  
+Digest authentication: Hot động ging như phương thc Basic  
authentication, nhưng username và mật khu trước khi gởi đến Server thì nó  
phi được mã hóa và sau đó Client gởi thông tin này dưới một giá trị của  
m (hash value). Digest authentication chỉ sử dụng trên Windows domain  
controller.  
+Advanced Digest authentication: Phương thc này ging như Digest  
authentication nhưng tính ng bảo mật cao n. Advanced Digest dùng MD5  
hash thông tin nhn din cho mỗi Client và u trtrong Windows Server 2003  
domain controller.  
+Integrated Windows authentication: Phương thc này sử dụng kỹ thut m  
để xác nhn thông tin của users mà không cần phi yêu cầu gởi mật khu qua  
mạng.  
+Certificates: Sử dụng thchng thc điện tử để thiết lập kết nối Secure  
Sockets Layer (SSL).  
+.NET Passport Authentication: là một dịch vụ chng thc người dùng cho  
phép người dùng tạo sign-in name và password để người dùng có thtruy xut  
vào các dịch vụ ng dụng Web trên nn .NET.  
- IIS sử dụng account (network service) có quyn ưu tiên thp để tăng tính  
ng bảo mật cho hệ thng.  
- Nhn dạng các phn mở rộng của file qua đó IIS chchp nhn một số định  
dạng mở rộng của mt số tập tin, người qun trphi chỉ định cho IIS các định  
17  
dạng mới khi cần thiết.  
3.5. Hỗ trợ ứng dụng và các công cụ qun trị  
IIS 6.0 có hỗ trnhiu ng dụng mới như Application Pool, ASP.NET.  
- Application Pool: là một nhóm các ng dụng cùng chia sẻ một worker  
process(W3wp.exe).  
- worker process (W3wp.exe) cho mỗi pool được phân cách với worker  
process (W3wp.exe) trong pool khác.  
- Mt ng dng nào đó trong mt pool bli (fail) thì nó không nh hưởng ti  
ng dng đang chy trong pool khác.  
- Thông qua Application Pool giúp ta có thhiu chnh cơ chế tái sdng  
vùng nhớ ảo, tái sdng worker process, hiu chnh performance (vrequest  
queue, CPU), health, Identity cho application pool.  
- ASP.NET: là mt Web Application platform cung cp các dch vcn thiết để  
xây dng và phân phi ng dng Web và dch vXML Web.  
IIS 6.0 cung cấp một số công cụ cần thiết để hỗ trvà qun lý Web như:  
- IIS Manager: Hỗ trqun lý và cấu hình IIS 6.0  
- Remote Administration (HTML) Tool: Cho phép người qun trị sử dụng Web  
Browser để qun trWeb từ xa.  
- Command –line administration scipts: Cung cấp các scipts hỗ trcho công tác  
qun trWeb, các tập tin này u trtrong thư mc %systemroot%\System32.  
4.Cài đặt và cu hình IIS 7.0  
Mục tiêu: Hiu được các bước cài đặt dch vIIS và cu hình được mt Website đơn  
gin  
4.1. Cài đặt IIS 7.0 Web Service  
IIS 7.0 không được cài đặt mặc định trong Windows 2008 server, để cài đặt IIS 7.0  
ta thc hin các bước như sau:  
Chn Start | Programs | Administrative Tools | Manage Your Server.  
Hình 21.7 Manage Your Server Roles.  
Từ hình 21.7 ta chn biu tượng Add or remove a role, chn Next trong hợp thoi  
Preliminitary Steps  
Chn Application server (IIS, ASP.NET) trong hộp thoi server role, sau đó chn  
Next.  
18  
Hình 21.6: Chn  
loại Server.  
Chn hai mục cài đặt FrontPage Server Extentions và Enable ASP.NET, sau đó  
chn Next, chn  
Next trong hộp thoi tiếp theo.  
Hình 21.8: lựa chn tùy chn cho Server  
.
Sau đó hệ thng sẽ tìm kiếm I386 source để cài đặt IIS, nếu không tìm được xut  
hin yêu cầu chỉ định đường dẫn cha bộ ngun I386, sau đó ta chn Ok trong hộp  
thoi Hình 2.9  
19  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 185 trang Thùy Anh 12/05/2022 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình nghề Quản trị mạng máy tính - Quản trị hệ thống Webserver và Mailserver - Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nghe_quan_tri_mang_may_tinh_quan_tri_he_thong_web.pdf