Giáo trình môn Microsoft Access

Giáo trình Microsoft Access  
MC LC  
Chương 1: TNG QUAN VMICROSOFT ACCESS 2000  
1. Khái nim vCơ sdliu quan h(Relational Database)  
2. Gii thiu vaccess  
3. Khi động Access và thoát khi Access  
4. To mi, mđóng mt Database-cơ sdliu (CSDL):  
4.1. To cơ sdliu rng:  
4.2. To cơ sdliu bng wizard  
4.3 Mmt database đã có:  
5. Các đối tượng bên trong tp tin cơ sdliu trong Access  
6. Làm vic vi các đối tượng trong ca scơ sdliu:  
7. Qun lý các đối tượng trong tp tin cơ sdliu Access  
Chương 2 : BNG DLIU (TABLE)  
1.Khái nim:  
2. To bng  
3. Các kiu dliu (Data Type)  
4. Các thuc tính ca trường  
a. Field Size ( kích thước ):  
b. Decimal Places:  
c. Format:  
- Dng  
- Hin thị  
- Ví dụ  
Ý nghĩa  
d. Input Mask (mt nnhp liu):  
e. Caption (tiêu đề/nhãn):  
f. Defaut value (giá trmc nhiên):  
g. Validation rule (Quy tc hp l)  
h. Validation text (Thông báo li):  
i. Required (Yêu cu):  
j. AllowZeroLength:  
k. Index ( Chmc/ Sp xếp)  
l. New value:  
5. Xác định khoá chính:  
a. Định nghĩa:  
b. To khoá chính:  
6. Nhp và định dng dliu trong Table  
a. Thay đổi cu trúc ca bng:  
b. Cách nhp dliu trong bng:  
c. Mt sthao tác cơ bn khi nhp dliu:  
d. Mt số định dng trong chế độ hin thDatabase View:  
e. Sp xếp tht:  
7. Quan hgia các bng:  
a. Mc đích:  
b To quan h:  
c. Kiu kết ni (Join type):  
Chương 1 TNG QUAN VMICROSOFT ACCESS 2000  
1. Khái nim vCơ sdliu quan h(Relational Database)  
Ngun gc ca mô hình dliu quan hệ đầu tiên do tiến sĩ E.F Cold thiết kế vào tháng  
07, năm 1970. Theo mô hình này thì dliu được lưu vào máy tính dưới dng các bng  
2 chiu, gia các bng (Table) dliu này có các mi quan h(Relationship) được định  
nghĩa nhm phn ánh mi liên kết thc sca các đối tượng dliu bên ngoài thế gii  
thc.  
Ví d: Để để qun lý hsơ và kết quhc tp ca hc viên, ta có ththiết kế các bng  
dliu đơn gin như sau:  
Bng hc viên: Lưu hsơ hc viên.  
Mã sHV  
HV001  
Hlót  
Tên  
Địa chỉ  
Đin thoi  
830899  
Nguyn Văn Thanh Trn Phú-CT  
HV002  
HV003  
Trn Văn  
Lê Huy  
Tun  
Ngọ  
Lê Lai -CT  
Lê Bình  
822876  
840213  
Bng môn hc: Lưu thông tin vcác môn hc.  
2. Gii thiu vaccess  
Khái nim vhqun trcơ sdliu quan h(Relational Database  
Management System): là hthng các chương trình htrcác tác vqun lý, khai  
thác dliu theo mô hình cơ sdliu quan h.  
Tphiên bn Microsoft Access đầu tiên phát hành vào năm 1992 đến Microsoft  
Access 2000 đã quan năm phiên bn. Microsoft Access là mt trong nhng hệ  
qun trcơ sdliu phbiến cho các máy tính PC.  
MS Access 2000 cung cp hthng chương trình ng dng rt mnh, giúp  
người dùng mau chóng và ddàng lp các chương trình ng dng thông qua các  
query, form, report kết hp vi mt slnh Visual Basic.  
Để sdng MS Access 2000 bn cn có 1máy tính PC có cu hình hthng như  
sau:  
- Bxlý Pentium trlên.  
- BnhRAM ti thiu 16 MB  
- Hệ điu hành Windows 95 hoc mi hơn.  
- Đĩa cng ti thiu 200 MB.  
Người sdng phi biết nhng thao tác cơ bn trên windows 95, các kiến  
thc cơ bn vqun lý, tchc và khai thác sliu.  
3. Khi động Access và thoát khi Access  
Ä Khi động Access: để khi động MS Access ta có thdùng các cách sau.  
Cách 1: Nhn đúp (D_click) vào shortcut ca  
Access trên màn hình Destop.  
Cách 2: Nhn chut (Click) vào Menu Start, chn Program ri chn Microsoft  
Access.  
Màn hình Access khi va khi động như hình 1.1.  
Thp hi thoi, bn chn mt trong các tuỳ  
chn sau:  
Blank Access database : để to ngay mt cơ sdliu mi.  
Access database wizards: để to mi mt cơ sdliu da trên cơ sdliu  
mu ca Access.  
Open an existing file: smmt cơ sdliu đã được to ra trước đó.  
Ä Chn mt trong 3 tuchn này ri nhn nút  
cu.  
Access sẽ đáp ng yêu  
Ä Thoát khi Access :Để thoát khi Access, chúng ta có thdùng các cách sau:  
Cách 1: Click vào nút  
Access.  
góc trên bên phi ca sAccess để đóng ca sổ  
Cách 2: Click vào menu File, chn mc Exit như hình 1.2 để thoát khi Access.  
Cách 3: Nhn thp phím Alt-F4.  
4. To mi, mđóng mt Database-cơ sdliu (CSDL):  
4.1. To cơ sdliu rng:  
Gi lnh File ® New … shin hp thoi như hình 1.3:  
Trong phn General. Chn mc Database. Nhn nút OK để tiếp tc.  
Ca shin thCSDL HANGHOA.MBD snhư hình 1.4:  
Hình 1-4  
Trong tp tin cơ sdliu ca MS Access 2000 có 7 đối tượng (objects): Tables,  
Queries, Forms, Reports, Pages, Macros, Modules. Để làm vic trên thành phn nào bn  
nhn chn Tab tương ng.  
Hình 1-5  
Trong các đối tượng, đối tượng Tables là thành phn quan trng nht và cn phi  
xây dng đầu tiên. Sau đó tiếp tc xây dng các thành phn còn li da vào dliu ca  
các Table đó.  
4.2. To cơ sdliu bng wizard  
Database Wizard sgiúp bn to ra CSDL mi mt cách tự động da trên các  
CSDL mu sn có ca Access. Chcn vài phút bn có thddàng to ra mt  
chương trình qun lý. Tuy nhiên, các chương trình này da trên các chương trình  
mu do Access cung cp. Công vic ca chương trình cũng như giao din toàn  
tiếng Anh không phù hp my vi nhu cu qun lý ca người Vit Nam ta. Do đó,  
phn trình bày này chyếu là để bn tham kho.  
Ä Cách thc hin:  
Chn Access database wizard khi mi va khi động Access.  
Hoc chn File-New … tmenu File (hoc Ctrl-N).  
Hp thoi New xut hin:  
Vào tab Database bn sthy rt nhiu CSDL mu.  
Ví d: Chn mc Inventory  
Control để to CSDL qun lý xut nhp hàng hóa. Nhn nút lnh OK để tiếp tc.  
Hp thoi File New Database xut  
hin để bn đặt tên cho CSDL. Tên CSDL có thdài ti đa 255 ký t(tt nht nên  
đặt như quy cách Dos), phn mrng mc nhiên là .mdb. Tuy nhiên Access đã đặt  
sn tên Inventory Control, nếu không thích tên này, bn có thể đặt li tên mi, ở  
đây chúng ta sdng tên mc nhiên này. Nhn nút Create để tiếp tc.  
Hp thoi Database Wizard hin lên, gii thiu CSDL tương lai squn lý  
các thông tin v: sn phm, mua bán hàng, các loi hàng, nhân viên và nhà cung  
cp.Nhn Next để đi tiếp.  
Mt danh sách gm các Table hin lên. Chn vào tng Table cth, bn sthy  
danh sách các Field ca nó. Nếu mun bỏ đi Field nào bn không check vào ô R.  
Xong nhn Next.  
(Các Table trong Database này  
liên quan đến vic qun lý hàng hóa ca công ty. Nên chn tt c, sau này nếu  
không sdng thì sb)  
Kế tiếp Access hi bn xem  
mun chn mu hin thnào (cho các form hin thvà nhp liu). Bn di chuyn vt  
sáng để xem th. Thích dng nào bn nhn Next là xong.  
Trong quá trình đi theo hướng dn ca Wizard bn có thnhn Back để lùi về  
bước trước chn li.  
Tiếp theo là danh sách các mu Report, bn chn mt trong schúng.  
Nhn Next.  
Bn mun đặt tiêu đề cho CSDL là gì? Access đặt tên mc nhiên là Inventory  
Control, nếu mun bn có thể đặt li, ở đây chúng ta sdng tên mc nhiên này.  
Kế tiếp, Access hi bn có mun mt  
bc hình làm logo trên tt ccác report không? Nếu chn Yes, mc Picture … sẽ  
hu dng. Nhp vào đây shin hp thoi Open cho bn chn nh trên đĩa.  
Sau khi chn nh xong, hp thoi cũng ging như trên nhưng góc dưới phi  
nh bn va chn.  
Bn có thnhp vào Picture … để chn li nh khác. Hoc không chn £  
Yes, I'd like to include a picture để blogo.  
Cui cùng, Access cũng to xong cho ta CSDL vXut nhp hàng hóa. Nó hi  
bn xem bn có mun mCSDL này không?  
Nếu mun bn chn R Yes, start the  
database, ri Finish.  
Đợi cho Access sinh các bng dliu Access yêu cu bn nhp các thông tin về  
công ty. Chn OK.  
Bn có thể đin các thông tin: Tên công ty, địa ch, thành phta lc,.. hoc không  
đin tùy theo ý thích ca bn  
Kế tiếp, form Main  
Switchboard shin lên đóng vai trò như bàn điu khin vi nhiu mc chn, còn  
ca sthiết kế CSDL sbthu nhxung dưới:  
+ Chn nút Enter/View Products để xem  
và nhp dliu.  
+ Chn nút Enter/View Other Information… để xem và nhp thêm các thông tin  
khác.  
+ Chn nút Preview Report để xem các báo cáo.  
+ Chn nút Change Switchboard Items để thay đổi các mc.  
+ Chn nút Exit this database để thoát khi ca snày.  
+ Chn nút T trên MainSwitchboard để đóng MainSwitchboard li và hin thca sổ  
Database như sau:  
Ca snày cha nhiu đối tượng như  
Table, Queries, Forms, Reports … Nhp chut vào đối tượng nào, shin lên  
danh sách các thành viên ca nó.  
Ví d: khi nhp vào mc Tables shin lên danh sách các Table trong CSDL như  
hình bên.  
Đến đây, thi thc hành cthbn ddàng tmình tìm hiu thêm vcách sdng  
chương trình va to ra trên.  
Click nút T trên ca sDatabase để đóng cơ sdliu.  
4.3 Mmt database đã có:  
Chn File ® Open ® Chn tp tin mun m.  
5. Các đối tượng bên trong tp tin cơ sdliu trong Access  
Cơ sdliu là mt tp hp nhng sliu liên quan đến mt mc đích qun  
lý, khai thác dliu nào đó, CSDL trong Access là cơ sdliu quan hgm các  
thành phn sau đây:  
Bng (TABLE):  
Là thành phn quan trng nht ca tp tin cơ sdliu Access, dùng để lưu trữ  
dliu. Do đó đây là đối tượng phi được to ra trước. Bên trong mt bng, dữ  
liu được lưu thành nhiu ct và nhiu dòng.  
Truy vn (QUERY):  
Là công cụ để người sdng truy vn thông tin và thc hin các thao tác trên dữ  
liu. Người sdng có thsdng ngôn ngSQL hoc công cQBE để thao tác  
trên dliu.  
Biu mu (FORM): Cho phép người sdng xây dng nên các màn hình dùng  
để cp nht hoc xem dliu. Biu mu giúp thân thin hóa quá trình nhp, thêm,  
sa, xóa và hin thdliu.  
Báo cáo (REPORT):  
Cho phép người sdng to ra kết xut tcác dliu đã lưu trong các bng, sau  
đó định dng và sp xếp theo mt khuôn dng cho trước và từ đó có thin ra màn  
hình hoc máy in.  
Tp lnh (MACRO):  
Là mt tp hp các lnh nhm thc hin mt lot các thao tác được qui định  
trước. Tp lnh ca Access có thể được xem là mt công clp trình đơn gin  
đáp ng các tình hung cth.  
Bmã lnh (MODULE):  
Là công clp trình trong môi trường Access mà ngôn ngnn tng ca nó là  
ngôn ngVisual Basic for Application. Đây là mt dng tự động hóa chuyên sâu  
hơn tp lnh, giúp to ra nhng hàm người dùng tự định nghĩa. Bmã lnh  
thường dành cho các lp trình viên chuyên nghip.  
6. Làm vic vi các đối tượng trong ca scơ sdliu:  
Ca sdatabase được chia làm 2 phn.  
Phn bên trái là các đối tượng trong database như: Tables, Queries, Forms,  
Reports, Pages, Macros, Modules. Các đối tượng này đã được đề cp đến trong  
phn trên.  
Phn bên phi trình bày các thành viên ca đối tượng được chn trong phn  
bên trái.  
Để làm vic trên đối tượng nào thì ta Click chn đối tượng đó, các thành viên  
ca đối tượng shin ra trong phn bên phi ca ca sdatabase như hình bên.  
Để to thêm mt thành viên mi: Click nào nút New  
s.  
trên thanh Menu ca ca  
Để thiết kế li mt thành viên ca đối tượng: Click chn thành viên cn thiết kế li,  
click nút Design trên thanh Menu ca ca số để thiết kế li.  
Để xem ni dung trình bày ca mt thành viên. Click chn thành viên cn xem,  
Click vào nút Open (hoc Preview, Run tùy ý đối tượng ) để xem ni dung.  
7. Qun lý các đối tượng trong tp tin cơ sdliu Access  
Access qun lý cơ sdliu theo nhóm các đối tượng. Để thao tác  
lên thành viên ca các đối tượng, chúng ta phi chn trước đối tượng. Chúng ta có mt  
sthao tác sau đây lên tng thành viên ca tng loi đối tượng.  
P Xóa mt thành viên ca đối tượng. Click phím phi chut lên thành viên cn xóa,  
chn mc delete trên Menu Popup va xut hin. Hoc Click chn ri nhn phím Delete.  
Hoc nút  
trên thanh công c.  
P Để đổi tên đối tượng. Click phím phi chut, chn mc rename trên  
Menu Popup để đổi tên.  
P Sao chép mt thành viên: Click phím phi chut lên  
trên Menu Popup để chép đối tượng vào  
thành viên cn chép, chn mc  
Clipboard. Click nút dán  
trên thanh Menu để dán vào ca sdatabase, chn tên  
mi. Đối vi kiu đối tượng Table, chúng ta có thlu chn 1 trong 3 kiu chép như  
hình bên.  
Sao chép cu trúc  
Sao chép cu trúc và dliu  
Thêm dliu vào mt bng khác  
P Xut dliu tAccess sang ng dng khác. Click chut phi lên thành viên cn chép  
dliu sang ng dng khác, chn mc Export trên Menu Popup mi.  
Chúng ta có thchn kết xut sang cơ sdliu Access khác, hoc Excel, hoc dBase  
(ging như FoxPro)…  
P Ly dliu từ ứng dng khác đưa vào cơ sdliu Access hin ti.  
Click chut phi vào phn bên phi ca ca sdatabase, chn mc Import trên Menu  
Popup mi xut hin như hình sau.  
P Chn mc Import trên Menu Popup để thêm các đối tượng tcác cơ sdliu khác  
vào cơ sdliu hin.  
BÀI TP CHƯƠNG 1  
PHÂN TÍCH VÀ XÂY DNG CƠ SDLIU  
Bài tp 1:  
Công ty ABC cn qun lý vic mua bán các mt hàng cho các đại lý vi mô tnhư sau:  
Mi mt hàng cn được lưu trcác thông tin cơ bn sau: mã hàng (không trùng nhau),  
tên hàng, đơn vtính, mô t, tên nhà sn xut, đơn giá, slượng tn kho.  
Các đại lý bán/mua hàng cũng cn được lưu li các thông tin như: Mã số đại lý (không  
trùng nhau), tên đại lý, địa chca đại lý, số đin thoi, sFax, địa chEmail, tên người  
đại din.  
Dliu bán/mua cn được lưu trriêng bit.  
Mi ln bán/mua hàng: công ty cn lưu li thông tin tcác hoá đơn bán/mua bao gm  
các thông tin: shoá đơn, ngày bán/mua, htên và địa chca người mua/ người bán  
(đại lý), tng stin mua/bán, stin thuế VAT, tng stin sau khi đã tính thuế, người  
lp phiếu (người phtrách vic mua/bán).  
Bên cnh các thông tin trên, công ty cũng cn lưu li thông tin chi tiết ca tng hoá đơn  
như: shoá đơn, mã hàng đươc bán/mua, slượng bán/mua, đơn giá ca tng mt  
hàng.  
Anh chhãy giúp công ty phân tích và xây dng mt cơ sdliu để qun lý vic  
mua/bán hàng ca công ty theo mô ttrên.  
Bài tp 2:  
Công ty kinh doanh xe gn máy Đông á cn qun lý vic kinh doanh ca mình bng máy  
tính. Các vn đề mà công ty đặt ra như sau:  
Khi mua/bán hàng: công ty cn lưu li thông tin vkhách hàng như: mã skhách hàng  
(do công ty tự đặt, không trùng nhau), htên khách hàng, địa chkhách hàng, đin thoi  
liên lc, mã sthuế ca khách hàng.  
Mi mt hàng gm có: mã hàng (không trùng nhau), tên hàng, đơn vtính.  
Công ty có nhiu ca hàng, mi ca hàng gm có mã ca hàng (không trùng nhau), tên  
ca hàng, địa ch,đin thoi liên lc.  
Mi ln nhp hàng. Công ty viết 1 phiếu nhp. Trên phiếu nhp có các thông tin chung  
như: sthtphiếu (không trùng nhau), ngày nhp, mã sca khách hàng, mã ca  
hàng, lý do nhp, tlthuế GTGT, sthuế GTGT ca phiếu nhp. Mi phiếu nhp có các  
thông tin chi tiết vvic nhp hàng như: mã hàng nhp (1 phiếu có thnhp nhiu mt  
hàng), slượng nhp ca mi mt hàng, đơn giá ca mt hàng nhp, và tng stin ca  
mi mt hàng.  
Mi ln xut hàng. Công ty cũng lp phiếu xut và trên phiếu xut cũng phi cha các  
thông tin chung và các thông tin chi tiết như phiếu nhp.  
Anh (ch) hãy giúp công ty phân tích và xây dng mt cơ sdliu để qun lý nhng  
vn đề trên.  
Bài tp 3:  
Để theo dõi vic ging dy và tm ng tin ging dy ca giáo viên người ta cn lưu trữ  
các thông tin như sau:  
Mi giáo viên cn lưu: 1 mã s, htên, và chc danh. ng vi mi chc danh có qui  
định vstiết chun và tin thù lao mi tiết dy.  
Để theo dõi vic ging dy ca ging viên trong mt năm hc nào đó. Người ta cn lưu  
thông tin: giáo viên nào, dy lp nào, môn gì, bao nhiêu tiết, sĩ slp là bao nhiêu, hsố  
quy đổi là bao nhiêu, tính ra stiết quy chun là bng bao nhiêu.  
Để qun lý vic tm ng tin ging dy ca các giáo viên, người ta cn biết các thông  
tin: ging viên nào, tm ng ln thmy, bao nhiêu tin.  
Anh (ch) hãy phân tích và xây dng mt cơ sdliu để qun lý các vn đề nêu trên.  
Xác định khóa chính cho các mô hình cơ sdliu sau:  
Bài 1:  
Cho Cơ sdliu mô tvvic "QUN LÝ THU TIN ĐIN THOI" sau:  
- KHAC_HANG(MSKH, HOTENKH, SODTKH, DCHIKH): Mi mt khách hàng có mt Mã  
s, Htên, Số đin thoi và Địa chduy nht  
- CHI_TIET_CUOC_GOI(MSKH, NGAYGOI, GIOBD, GIOKT, SOMAYDG, MSVUNG):  
Khách hàng gi đến smáy thuc mt vùng nào đó (SOMAYDG), vào mt ngày nào đó,  
bt đầu tGIOBD và kết thúc vào GIOKT  
- VUNG(MSVUNG, TENVUNG, DONGIA): Mi mt vùng có mt mã s, tên vùng và mt  
đơn giá duy nht  
Yêu cu: Hãy xác định khóa chính và mô tquan hgia các bng trên  
Bài 2:  
Cho Cơ sdliu mô tvvic sinh viên thuê phòng Ký túc xá như sau:  
- KHOA(MSKHOA, TENKHOA): Mi Khoa có mt mã svà tên duy nht  
- LOP(MSLOP, TENLOP, MSKHOA): Mi lp có mt mã svà tên duy nht và thuc mt  
khoa nào đó  
- DAY(MSDAY, TENDAY): Mi dãy phòng có mt tên và mt mã số  
- PHONG(STT_PHONG, MSDAY, SONGUOI): Mi phòng có mt stht, thuc mt  
dãy phòng nào đó và cha được bao nhiêu người.  
SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, NGAYSINH, PHAI, MSLOP): Mi sinh viên có mt mã s,  
tên, và hc ti lp nào đó.  
- NHAN_PHONG(MSSV, NGAYNHAN, STT_PHONG, MSDAY): Sinh viên nhn phòng  
vào mt ngày nào đó (ghi chú: mi sinh viên chỉ được thuê mt phòng duy nht).  
- TRA_PHONG(MSSV, NGAYTRA, LYDO): Sinh viên trphòng vào mt ngày nào đó.  
Yêu cu: Hãy xác định khóa chính và mô tquan hgia các bng trên  
Bài 3:  
Cho Cơ sdliu mô tvvic sinh viên đăng ký môn hc như sau:  
- KHOA(MSKHOA, TENKHOA): Mi Khoa có mt mã svà tên duy nht  
- LOP(MSLOP, TENLOP, MSKHOA): Mi lp có mt mã svà tên duy nht và thuc mt  
khoa nào đó  
- MONHOC(MSMH, TENMH, SOTC): Mi môn hc có mt mã s, tên MH và stín chỉ  
- DANGKY(MSSV, MSMH, HOCKY, NIENKHOA): Mi sinh viên có thể đăng ký nhiu  
môn hc trong cùng mt hc kvà niên khóa.  
- GIAOVIEN(MSGV, TENGV, MSKHOA): Mi giáo viên có mã svà thuc duy nht mt  
khoa.  
- GIANGDAY(MSGV, MSMH): Mi giáo viên có thdy nhiu môn  
SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, NGAYSINH, PHAI, MSLOP): Mi sinh viên có mt mã s,  
tên, và hc ti lp nào đó.  
Yêu cu: Hãy xác định khóa chính và mô tquan hgia các bng trên  
Bài 4:  
Cho Cơ sdliu mô tvvic tính tin lương như sau:  
- DMDV(MADV, TENDV): Mi đơn vcó mt mã svà tên để xác định  
- DMCV(MACV, TENCV, HSPC): Mi chc vcó mt mã s, tên và phcp tương ng  
- DMHS(NGACH, BAC, HSLUONG): Mi mt ngch có nhiu bc lương, mi bc lương  
ng vi mt hsnào đó  
- HTLD(MSHTLD, DGHTLD): Mi hình thc lao động có mt mã svà din gii cho hình  
thc lao động  
- NHANVIEN(MSNV, TENNV, MADV, MACV, NGACH, BAC, MSHTLD): mi mt nhân  
viên chthuc mt đơn v, có mt chc v, ngch, bc và mt hình thc lao động.  
Chương 2 : BNG DLIU (TABLE)  
1.Khái nim:  
Bng (Table): Là thành phn cơ bn trong cơ sdliu ca MS Access. Đây là  
đối tượng quan trng nht, dùng để nghi nhn dliu. Trong mt bng gm có  
nhiu ct và nhiu hàng.  
Trường (Field): Mi trường (ct) trong mt bng chcha mt loi dliu duy  
nht. Trong mt bng phi có ít nht mt trường.  
Mu tin (Record): Là mt thhin dliu ca các trường trong bng. Trong mt  
bng có thcó zero mu tin (bng trng) hoc có nhiu mu tin (đã được nhp dữ  
liu).  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 44 trang Thùy Anh 04/05/2022 4940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình môn Microsoft Access", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mon_microsoft_access.pdf