Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh

TNG HP CÂU HI TRC NGHIM MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH (thầy Đỗ Tun Anh - BKHN)  
1. Chkí ca hệ điều hành Windows là:  
a. 11BB  
2. Kích thước Cluster có thể thay đi:  
a. Sai b. Đúng  
3. Kích thước ca mt phn tRoot là:  
a. 32B b. 64B  
b. AB54  
c. 14AD  
d. 55AA  
c. 48B  
d. 16B  
4. Skhác nhau gia FAT12, FAT16, FAT32 là:  
a. Kích thước ca phn tFAT  
c. Kích thước ca cluster.  
b. Kích thước của đĩa  
d. Kích thước ln nht có thqun lí.  
5. Kích thước để qun lí mt phân vùng chính trong Master Boot là:  
a. 16B b. 32B c. 128B  
6. Theo chun IDE, trên track thường có bao nhiêu sector?  
a. 127 b. 63 c. 15  
7. Lưu trữ thông tin vdanh sách các cluster ca file là:  
a. Cluster Table b. Root  
8. Lưu trữ thông tin vcác phân vùng chính là:  
a. Root b. Master Boot  
9. Để đọc dliu ca file thì thttruy nhp là:  
a. Fat-Data b. Root-Data  
10. Số lượng phn tcủa Root được lưu trữ ở:  
a. Data area b. Fat  
11. Kích thước mt phn ttrong FAT32 là:  
a. 16B b. 32B  
d. 64B  
d. 31  
c. Data area  
c. Boot Sector  
c. Root-Fat-Data  
c. Root  
d. FAT  
d. Sector Boot  
d. Fat-Root-Data  
d. Boot Sector  
d. 16b  
c. 32b  
12. Hthng qun lí file bao gm hthng truy nhp mc logic và hthng truy nhp mc vt lý??  
a. Đúng b. Sai  
13. Chức năng chính của hệ điều hành:  
a. Quản lí tài nguyên và giúp cho người sdng khai thác chức năng của phn cng máy tính dễ dàng hơn, hiu quả  
hơn.  
b. Khai thác chức năng của phn cng máy tính.  
c. Điều hành hthống và giúp cho người sdng khai thác chức năng của phn cng máy tính dễ dàng hơn, hiệu quả  
hơn.  
d. Qun lí bnh, qun lí tp tin, qun lí tiến trình.  
14. Tiến trình (process) là gì?  
a. Chương trình lưu trong đĩa  
b. Chương trình  
c. Chương trình đang thực hin  
d. Cả 3 đều sai.  
15. Tuyến (thread) là gì?  
a. Đơn vị xử lí cơ bản ca hthng, bao gm mã code, con trlnh, tp các thanh ghi và stack.  
b. Đơn vị chương trình ca tiến trình bao gm mã code.  
c. Là thành phn ca tiến trình xlí mã code ca tiến trình  
d. Cả 3 đáp án đều đúng.  
16. Phương pháp dự báo và tránh tc nghẽn thường được áp dng vi hthống có đặc điểm nào?  
a. Xác sut xy ra tc nghn ln, tn tht do tc nghn gây nên ln.  
b. Xác sut xy ra tc nghn nh, tn tht do tc nghn gây nên ln.  
c. Xác sut xy ra tc nghn ln, tn tht do tc nghn gây nên nh.  
d. Xác sut xy ra tc nghn nh, tn tht do tc nghn gây nên nh.  
17. Hệ điều hành là gì?  
a. Là hthống chương trình vi các chức năng giám sát, điều khin vic thc hin của các chương trình, qun lí và  
phân chia tài nguyên sao cho vic khai thác chức năng hệ thng hiu quvà thun li.  
b. Là mt hthng mô hình hoá, mô phng hoạt động ca máy tính, của người sdng và ca lp trình viên, hot  
động trong chế độ thoi nhm tạo môi trường khai thác thun li hthng máy tính và qun lí tối ưu tài nguyên.  
c. Là một chương trình đóng vai trò như một giao din giữa ngưi sdng và phn cứng máy tính, điều khin vic  
thc hin ca tt ccác loại chương trình.  
d. Cả 3 đáp án.  
18. Li gi hthng (system calls) là:  
a. Là môi trường giao tiếp giữa chương trình của người sdng và hệ điu hành.  
b. Là môi trường giao tiếp gia phn cng và hệ điu hành.  
c. Là môi trường giao tiếp giữa chương trình và phn cng.  
d. Cả 3 đáp án.  
19. Thành phn nào không phi là thành phn ca hệ điều hành?  
a. Chương trình qun lí truy nhp file.  
b. Chương trình điều khin thiết b.  
c. Chương trình lp lch cho tiến trình.  
d. Chương trình qun lí bnhtdo.  
20. “Hệ điều hành là hthống chương trình bao trùm lên máy tính vt lí to ra máy logic vi nhng tài nguyên và  
khả năng mới” là cách nhìn ca:  
a. Ngưi qun lí  
b. Ngưi sdng  
c. Người lp trình hthng  
d. Nhà kĩ thuật  
21. Tính cht nào không phi tính cht chung ca hệ điều hành?  
a. Tính thun tin  
b. Tính ổn định  
c. Tính hiu quả  
d. Tính tin cy.  
22. Trong qun lí thiết bngoi vi, các máy tính thế hthba trở đi làm vic theo nguyên tc phân cp nào?  
a. Processor – Thiết bngoi vi – Thiết bị điều khin.  
b. Processor – Thiết bị điều khin – Thiết bngoi vi.  
c. Thiết bị điều khin – Thiết bngoi vi – Processor.  
d. Không đáp án nào đúng.  
23. Mục tiêu nào sau đây nm trong 5 mc tiêu chính của điều phi tiến trình?  
a. Cc tiu hoá thi gian chờ  
b. Cc tiu hoá thi gian phn hi  
c. Scông bng  
d. C3 đều sai.  
24. Phát biu sau là ca nguyên lí nào của HĐH: “Hệ điều hành được chia thành nhiu phn, các thành phn có thể  
ghép ni với nhau thông qua đầu vào và đầu ra”:  
a. Nguyên lí module  
b. Nguyên lí Macroprocessor  
c. Nguyên lí phchc năng.  
d. Nguyên lí giá trchun.  
25. Phát biu sau là ca nguyên lí nào của HĐH: “Hệ thng không bao githam chiếu trc tiếp tới đối tượng vt lí”:  
a. Bng tham số điu khin  
b. Giá trchun  
c. Bng tham stham chiếu  
d. Phchức năng.  
26. Phát biu sau là ca nguyên lí nào của HĐH: “Mỗi công vic trong hthống thường có thể được thc hin bng  
nhiu cách khác nhau và bng nhiu công ckhác nhau”:  
a. Nguyên lí phchức năng  
b. Nguyên lí giá trchun  
c. Nguyên lí macroprocessor  
d. Nguyên lí bng tham số điều khin.  
27. Hệ điều hành có tính mvmt kiến trúc là hệ điều hành được xây dng da trên nguyên lí nào?  
a. Nguyên lí phchức năng  
c. Nguyên lí giá trchun  
b. Nguyên lí module  
d. Nguyên lí Macroprocessor  
28. Trong FAT32 kích thước file ln nht là bao nhiêu?  
a. 16GB b. 2GB  
29. Mt tiến trình phi có tối đa bao nhiêu luồng (thread)?  
a. b. 0  
c. 8GB  
c. 3  
d. 4GB  
1
d. Không xác định.  
30. Nhim vụ nào dưới đây không phải là nhim vca thành phn qun lí bnh?  
a. Tchức đnh vfile trong bnhớ  
b. Tchc bnhvt lí  
c. Tchc bnhlogic  
d. Tchức tái đnh vtiến trình.  
31. Qun lí bnhlogic là qun lí tchc cấu trúc chương trình?  
a. Đúng b. Sai  
32. Cu trúc tuyến tính là một module chương trình chứa đầy đủ thông tin về chương trình?  
a. Đúng b. Sai  
33. Cấu trúc chương trình nào không ththc hiện đưc vic chia sdùng chung module?  
a. Cu trúc overlay  
c. Cu trúc module  
b. Cu trúc phân trang  
d. Cu trúc tuyến tính  
34. Việc phân chia module trong chương trình có cu trúc module do cái gì thc hin?  
a. Hệ điều hành  
b. Ngưi lp trình  
c. Chương trình dch  
d. Tự động.  
35. Trong cu trúc phân trang, bng quản lí trang được to ra bi:  
a. Tự động  
b. Ngưi lp trình  
c. Chương trình dch  
d. Hệ điều hành.  
36. Trong kĩ thuật qun lí bnhphân vùng cố định sdụng phương pháp nào để qun lí bnhtdo:  
a. Danh sách các vùng bnhtdo.  
b. Bản đồ bitmap  
c. Danh sách các vùng bnhớ đã cp phát  
d. Cả 3 đều sai.  
37. Trong kĩ thuật qun lí bnhớ phân vùng động, số lượng chương trình có thnp vào bnhln nht là:  
a. Hssong song b. Không xác định c. Hsvùng cố định d. Hsnp  
38. Trong kĩ thuật qun lí bnhớ phân vùng động, cách thc qun lí bnhtdo bng:  
a. Bản đồ bitmap  
b. Danh sách các vùng bnhtdo  
c. Danh sách các vùng bnhớ đã cp phát.  
d. Cả 3 đều sai  
39. Trong kĩ thuật phân đoạn, số lượng phn ttrong bng quản lí đoạn là:  
a. 1024 phn tử  
b. 3 đoạn (stack, data, code)  
40. Kích thước mt trang (máy 386) là:  
c. Số lượng module.  
d. Cả 3 đều sai.  
a. 4K  
b. 2K  
c. 16K  
d. 8K  
41. Trong kĩ thuật gim bt sphn tca bng trang, nếu sdng kĩ thut bảng trang ngược thì sbng phi  
dùng là: a. 4 b. 2 c. 1 d. 3  
42. Trong kĩ thuật gim bt sphn tca bng trang, nếu sdng kĩ thut phân trang nhiu cp thì sbng phi  
dùng là: a. 1 b. 3 c. 4 d. 2  
43. Tài nguyên ca hthng bao gm:  
a. Bnh, bxlí, bnhngoài, máy in.  
b. Bnh, bxlí, hệ điều hành, các thiết bvào ra.  
c. Bnh, bxlí và các thiết bvào ra.  
d. Cả 3 đều sai.  
44. Hthng tính toán bao gm các thành phn chính là:  
a. Phn cng, hệ điều hành và người sdng.  
b. Phn cứng, chương trình ng dụng và người sdng.  
c. Phn cng, hệ điều hành, chương trình ng dụng và người sdng.  
d. Phn cng, hệ điều hành và chương trình ng dng.  
45. Shell là gì?  
a. Là môi trường giao tiếp gia phn cng và hệ điu hành.  
b. Là môi trường giao tiếp giữa chương trình và hệ điều hành.  
c. Là môi trường giao tiếp giữa ngưi sdng và hệ điu hành.  
d. Cả 3 đều sai.  
46. Trong chế độ qun lí bnhớ phân đoạn kết hp phân trang, vic truy nhp dliu trên bnhcn my ln truy  
nhp? a. 3 b. 2 c. 4 d. 1  
47. Sector có địa chvật lí CHS (1,0,1) là sector có địa chtuyệt đối trên ổ đĩa mm là:  
a. 63 b. 31 c. 127 d. 36  
48. Sector có địa chtuyệt đối là 66 thì có địa chvt lí CHS (đối vi chun IDE) bng:  
a. 0,0,65 b. 1,0,4 c. 0,1,4 d. Không đáp án nào đúng.  
49. Sector có địa chtuyệt đối 4960 có địa chvt lí CHS (đối vi chun IDE) bng:  
a. 12,5,47 b. 3,78,47 c. 34,6,47 d. 0,78,47  
50. Giá trca phn ttrong bng FAT16 là bao nhiêu thì chra cluster kết thúc?  
a. FFF8 b. FFF0 c. 0FFF d. FFFF  
51. Đặc điểm nào không phi là ca cấu trúc chương trình module?  
a. Phân phi bnhliên tục khi chương trình hoạt động.  
b. Dùng chung module  
c. To bng qun lí module  
d. Biên tp riêng tng module  
52. Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò ca phòng đệm?  
a. Gim sln truy cp vt lí.  
b. Tăng hiệu sut hthng.  
c. Đảm bảo độc lp giữa trao đổi và xlí.  
d. Thc hin song song giữa trao đổi vào ra và xlí.  
53. Trong FAT32, vùng hthng bao gm:  
a. MB, BS, FAT1, FAT2.  
b. MB, BS, ROOT.  
c. MB, BS, FAT1, FAT2, ROOT.  
d. MB, BS, FAT, ROOT.  
54. Chương trình vi điều khin là:  
a. Chương trình điều khin hthng.  
b. Chương trình điều khin máy tính.  
c. Chương trình điều khin trc tiếp các thiết b.  
d. Chương trình điều khin gián tiếp các thiết b.  
55. Đoạn găng là:  
a. Đoạn chương trình sdng tài nguyên trong.  
b. Đoạn chương trình sdng tài nguyên ngoài.  
c. Đoạn chương trình xử lí tài nguyên găng.  
d. Đoạn chương trình cho tài nguyên găng.  
56. Tài nguyên găng là:  
a. Là tài nguyên ca hthng.  
b. Là tài nguyên bên trong ca hthng.  
c. Là tài nguyên bên ngoài ca hthng.  
d. Là tài nguyên mà khả năng phục vụ đồng thi bhn chế.  
57. Tiến trình tn ti my trng thái chính?  
a.  
2
b. 3  
c. 4  
d. 6  
58. Chương trình nào không phải là chương trình hthng?  
a. Hệ điều hành  
b. Chương trình vi điều khin  
c. Chương trình dch.  
d. Chương trình biên dch.  
59. Ý nào sau đấy không phải là ưu điểm ca hình thái giao tiếp biểu tượng?  
a. Tốc độ nhp lnh nhanh.  
b. Chn nhiu lệnh đồng thi.  
c. Ddàng bsung tham số cho chương trình  
d. Dsdng, không bhn chế vngôn nggiao tiếp.  
60. Ý nào sau đây không phải là ưu điểm ca hình thái giao tiếp bng chn?  
a. Tốc độ nhp lnh nhanh.  
b. Ddàng bsung tham số cho chương trình.  
c. Không phi nhtp lnh cng knh.  
d. Không đòi hi cu hình máy cao.  
61. Ti sao không có chuyển đổi ttrng thái Ready sang trng thái Blocked?  
a. Tiến trình đang chạy.  
b. Tiến trình chưa thực hin.  
c. Tiến trình chưa đủ tài nguyên.  
d. Cả 3 đều đúng.  
62. Ti sao không có chuyn đổi ttrng thái Blocked sang trng thái Running?  
a. Tiến trình đang chạy.  
b. Tiến trình chưa đủ tài nguyên.  
c. Tiến trình chưa thực hin nên không thbblocked.  
d. Cả 3 đều đúng.  
63. Vi các máy tính trang bcặp thanh ghi limit và base để htrviệc định vvà bo vtiến trình, giá trnào sẽ  
được nạp vào thanh ghi cơ sở?  
a. Địa chca ô nhớ đầu tiên ca bnhvt lí.  
b. Kích thước chương trình.  
c. Địa chbắt đầu ca vùng nhcấp phát cho chương trình.  
d. Địa chỉ tương đối của chương trình.  
64. Trong kĩ thuật NRU (Not Recently Used), trang được chn thay ra là trang có cp giá trbit M, R là:  
a. 1,0  
b. 1,1  
c. 0,1  
d. 0,0  
65. Trong thuật toán “cơ hội thứ hai”, trang được chọn để thay thế là trang:  
a. Xut hin mun nht trong bnhvà có bit Reference = 1.  
b. Xut hin sm nht trong bnhvà có bit Reference = 0.  
c. Xut hin mun nht trong bnhvà có bit Reference = 0.  
d. Xut hin sm nht trong bnhvà có bit Reference = 1.  
66. Trong các chiến lược np trang, tt ccác trang của chương trình được np vào bnhngay từ đầu là chiến  
lược nào?  
a. Nạp trước  
b. Np theo yêu cu.  
c. Phân phi giản đơn với cu trúc phân trang.  
d. Cả 3 đều đúng.  
67. Bnhphân phi cho chương trình trong IBM PC có my loi, là nhng loi nào?  
a. 2 loi: Bnhtrong và bnhngoài.  
b. 2 loi: bnhchung và bnhriêng.  
c. 3 loi: bnhROM, bnhRAM, bnhcache.  
d. 2 loi: bnhROM, bnhRAM.  
68. Bng qun lí trang ca mt chương trình được mô tả như sau:  
Trang  
Khung trang  
0
1
2
3
4
5
6
7
4
7
5
6
Biết kích thước trang là 4KB. Địa chca dliệu trong chương trình là 5457. Địa chvt lý ca dliu là:  
a. 30033 b. 21841 c. 1936 d. 30936  
69. Bng quản lí trang được mô tả như sau:  
Trang  
Khung trang  
0
1
2
3
4
5
6
7
4
6
7
6
Địa chca dliệu trong chương trình là 6456. Địa chvt lý ca dliu là (biết kích thước trang là 4KB):  
a. 936 b. 30936 c. 26936 d. 56936  
70. Trong kĩ thuật qun lí bnhphân vùng cố định thì số lượng chương trình có thnp vào bnhln nht là  
bng: a. Hsnp b. Hsvùng c. Hssong song d. Hsvùng cố định.  
71. Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) động, các vùng nhsau còn trống có kích thước như sau:  
100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhnào sẽ được chọn để nạp chương trình có kích thước 210k theo gii  
thut First Fit:  
a. 250k  
b. 300k  
c. 260k  
d. 100k  
e. 210k  
72. Trong cấu trúc Overlay, chương trình được tchc các lp như sau:  
Lp 0: 80K  
Lp 1: 40K, 60K, 100K  
Lp 2: 50K, 70K, 80K  
Lp 3: 60K, 70K  
Lp 4: 90K, 10K, 20K, 40K  
Kích thước bnhyêu cầu để tchc cấu trúc chương trình này là:  
a. 380K  
73. Có my lp gii thuật điều độ cp thp?  
a. b. 2  
74. Nhim vca trình biên tp (Edit/Linker) là gì?  
b. 610K  
c. 330K  
d. 420K  
d. 4  
1
c. 3  
a. Biên tp ra file .exe  
b. Biên tp ra file .obj  
c. Liên kết các thư viện  
d. Liên kết các module vi nhau.  
75. Chương trình biên tp theo cu trúc nào có tốc độ thưc hiện nhanh nht?  
a. Cu trúc phân trang  
b. Cu trúc overlay  
c. Cu trúc tuyến tính.  
d. Cấu trúc phân đoạn  
e. Cấu trúc đng  
76. Yêu cu nào không phi là yêu cu ca gii thuật điều độ tiến trình?  
a. Không đưa các tiến trình vào trng thái bế tc.  
b. Nếu tài nguyên găng được gii phóng thì nó sẽ được phc vngay cho tiến trình ch.  
c. Không để tiến trình nm vô hạn trong đoạn găng.  
d. Đảm bảo tài nguyên găng không phục vquá khả năng của mình.  
77. Gii thuật điều đnào không làm cho tiến trình phi chờ đợi tích cc?  
a. Semaphore  
b. Khoá trong  
c. Kim tra và xác lp  
d. Cả 3 đều đúng.  
78. Cho bng thông tin ca các tiến trình  
Thtự  
p0  
p1  
p2  
p3  
Thời điểm kích hot  
Thi gian hoạt động  
0
2
5
8
7
5
6
4
Thi gian chờ đợi trung bình theo gii thut FCFS là:  
a. 4  
b. 5.5  
c. 6.33  
d. 3  
79. Cho bng thông tin ca các tiến trình  
Thtự  
p0  
p1  
p2  
p3  
Thời điểm kích hot  
Thi gian hoạt động  
0
2
4
5
7
5
6
4
Thi gian chờ đợi trung bình theo gii thut SJF là:  
a. 5  
b. 5.75  
c. 6  
d. 5.25  
80. Cho bng thông tin ca các tiến trình  
Thtự  
p0  
p1  
Thời điểm kích hot  
Thi gian hoạt động  
0
2
5
7
5
6
p2  
Thi gian chờ đợi trung bình theo gii thut Round Robin vi thời gian lượng tlà 3 :  
a. 7 b. 7.33 c. 6.66 d. 7.66  
81. Ti mt thời điểm, vi các hthống đơn bộ xlí, có thcó tối đa bao nhiêu tiến trình trng thái “thc hin”:  
a. 0 b. 1 c. Không xác định d. Cả 3 đều sai.  
82. Điều kin nào sau đây không nằm trong nhóm điều kin xy ra tc nghn:  
a. Tn tại tài nguyên găng.  
b. Có schia stài nguyên dùng chung.  
c. Không có sthu hi tài nguyên ttiến trình đang chiếm gi.  
d. Cả 3 đều đúng.  
83. Các tham strong file win.ini, config.sys minh hocho nguyên lí nào?  
a. Nguyên lý phchức năng.  
b. Nguyên lí giá trchun.  
c. Nguyên lí bng tham số điều khin.  
d. Nguyên lí Macroprocessor.  
84. Lp gii thut phòng ngừa thường áp dng vi nhng hthng:  
a. Va và nh.  
b. Tn tht khi xy ra nh.  
c. Xut hin nhiu bế tc.  
d. Xut hin ít bế tc.  
85. Phát biu vbnhca IBM PC: “Một chương trình được quyn truy nhp tới chương trình và dliu ca  
chương trình bng hoặc kém ưu tiên hơn”.  
a. Đúng  
b. Sai.  
86. Đặc điểm nào không phi là ca cấu trúc chương trình overlay:  
a. Phân phi bnhtheo sơ đồ tĩnh.  
b. Tiết kim bnh.  
c. Module lp thứ i được gi bi module lp thi-1.  
d. Ti mt thời đim có nhiều hơn n module trong bộ nh(n là số lượng lp).  
87. Đặc điểm nào không phi là ca cấu trúc chương trình tuyến tính:  
a. Không tn bnhkhi thc hin.  
b. Thi gian thc hin ti thiu.  
c. Lưu động cao.  
d. Không dùng chung module.  
88. BitDiskError = 1 khi không có li truy cập đĩa ở ln truy cp cui cùng:  
a. Đúng  
b. Sai  
89. Chức năng nào không phải ca FAT:  
a. Qun lí truy cp file.  
c. Qun lí bnhphân phi cho tng file.  
d. Qun lí bnhkém chất lượng.  
b. Qun lí bnhtự do trên đĩa.  
90. Cấu trúc thư mục cây là ca hthng nào?  
a. MS-DOS  
91. Cấu trúc thư mục phân cp là ca hthng nào?  
a. UNIX b. MS-DOS  
b. UNIX  
c. IBM OS  
c. IBM OS  
d. Cả a và c đều đúng  
d. Windows NT  
92. Trong bng tham sca Bootsector của FAT16, trường lưu thông tin kích thước ca FAT có offset:  
a. 1Eh  
93. Hệ điều hành phân phi bnhớ ngoài cho người dùng với đơn vị là:  
a. Sector b. Cylinder c. Track  
b. 1Ch  
c. 24h  
d. 16h  
d. Cluster  
94. Thành phn nào không nm trong hthng qun lí file:  
a. Hthống điều khin ổ đĩa.  
b. Hthng truy nhp vt lí.  
c. Hthng truy nhp logic.  
95. Phòng đệm vòng tròn có my phòng đệm?  
a.  
96. Phòng đệm vòng tròn thường được áp dng cho các hqun trị cơ sở dliu?  
a. Đúng b. Sai  
97. Đặc điểm nào không phi ca Phòng đệm truy nhp theo giá tr?  
1
b. 2  
c. 3  
d. 4  
a. Vạn năng  
b. Tn bnhớ  
c. Tiết kim thi gian chuyn thông tin  
d. Hssong song cao.  
98. Đâu là đặc điểm ca Phòng đệm truy nhập theo địa ch?  
a. Kém vạn năng  
b. Hssong song thp  
c. Không tốn bnhvà thi gian chuyn thông tin trong bnh.  
d. C3 phương án đều đúng.  
99. Trong kĩ thuật phòng đệm ca hệ điều hành thì dliệu được đọc và ghi t:  
a. RAM b. Cache c. Disk d. Buffer  
100.Phát biu sau là tính cht nào ca hệ điều hành: “Hn chế truy nhp không hp thc”?  
a. Tin cy và chun xác.  
b. Bo v.  
c. Hiu qu.  
d. Kế tha và thích nghi.  
101.Phát biu sau là tính cht nào ca hệ điều hành: “Mi công vic trong hthống đều phi có kim tra”?  
a. Tin cy và chun xác. c. Thun tin.  
b. Bo v.  
d. Hiu qu.  
102. “Hệ điều hành là môi trường đối thoi gia Máy – Thao tác viên – Người sdng” là cách nhìn ca:  
a. Ngưi lp trình hthng.  
b. Ngưi dùng.  
c. Nhà kĩ thuật.  
d. Người qun lí.  
103. Phát biu sau liên quan ti nguyên lí nào của HĐH: “Không phải nhc li ti các giá trị thường dùng”?  
a. Bng tham số điu khin.  
b. Macroprocessor.  
c. Phchức năng.  
d. Giá trchun.  
104. Chương trình qun lí hoạt động và tài nguyên ca máy tính là:  
a. Chương trình ng dng.  
b. Chương trình thường trú.  
105. Hệ điều hành thc hin chế độ:  
c. Chương trình qun lí.  
d. Chương trình hthng.  
c. Không độc quyn.  
a. Bo vệ.  
b. Độc quyền.  
d. Thc.  
106. Hệ điều hành được coi như là:  
a. Thành phn phn cng.  
b. Mrng của máy tính điện t.  
c. Hthống điều khin phn cng.  
d. Mrng ca thành phn phn mm.  
107. Phát biểu sau đúng hay sai: “FAT là tập hp các phn tử có kích thước bng nhau”?  
a. Đúng  
b. Sai  
108. Mt phn tRoot có ni dung:  
424F4F54 20202020 494E4900 00000000  
00000000 0000198F 0AB50400 29A20000  
1. Kích thước ca file là:  
2. Tên ca file là:  
a. 41513B  
a. BOOT.INI  
b. 10898B  
b. BOOS.COM  
c. 41512B  
c. BOOT.EXE  
d. 10658B  
d. BOON.HMH  
109. Thông tin của 18 bytes đầu tiên ca bảng FAT12 như sau:  
FF0 FFF 006 FFF 002 000 00A 10A 000 ABA 003 000  
Danh sách cluster to nên file là:  
a. 4-6-2-10-3  
b. 4-2-10-6-3  
c. 4-2-6-10-3  
d. 4-2-10-3-6  
110. Nhn xét nào không chính xác cho thut toán điều phi Round Robin (RR):  
a. RR điều phi các tiến trình da trên thời điểm vào Ready-List.  
b. RR mt thuật toán điều phối không độc quyn.  
c. RR ưu tiên cho các tiến trình có thi gian sdng CPU ngn.  
d. RR rt thích hp vi các hệ điu hành hin nay vì RR giúp cho tính tương tác giữa ng dng và end-user tốt hơn.  
111. Phát biu nào sau đây không đúng về Master Boot Record (MBR):  
a. Cha bng mô tthông tin các phân vùng.  
b. Chứa đoạn chương trình giúp khởi động hthng.  
c. Nm tại sector đầu tiên mi phân vùng.  
d. Có thphc hi các thông sca MBR.  
112. Phát biu sau là tính cht nào của HĐH: “Hạn chế ảnh hưởng sai sót vô tình hay cý”?  
a. Bo v.  
b. Thun tin.  
c. Tin cy và chun xác.  
d. Hiu qu.  
113. Vai trò dưới đây là ca nguyên lí nào của HĐH: “Người dùng không cn biết đầy đủ hoc sâu vhthng”?  
a. Bng tham số điu khin  
b. Giá trchun  
c. Macroprocessor  
d. Phchức năng.  
114. Trong FAT16, vùng hthng (system area) bao gm:  
a. MB, BS, FAT1, FAT2  
c. MB, BS, ROOT  
b. MB, BS, FAT1, FAT2, ROOT  
d. MB, BS, FAT, ROOT  
115. Nguyên lí Giá trchun còn có cách gi tên khác là Nguyên tc ngầm định (default), đúng hay sai?  
a. Đúng b. Sai  
116. Trong vai trò đảm bảo độc lp ca Phòng đệm, ‘độc lp’ ở đây bao gồm:  
a. Thông tin và phương tiện mang.  
b. Lưu trữ và xlí.  
c. Bn ghi logic và vt lí.  
d. Cả 3 đều đúng.  
117. Đâu không phi là vai trò ca SPOOL:  
a. Cho phép khai thác tối ưu thiết bngoi vi  
b. Tăng độ an toàn thông tin  
c. Gii phóng hthng khi sràng buc vsố lượng thiết b.  
d. To ra kĩ thuật lp trình mi, cho phép gim sln duyt file trong khi xlý.  
e. Tăng hiệu sut hthng.  
118. BitShutdown = 1 nếu ra khi hthống đúng cách, đúng hay sai??  
a. Đúng  
b. Sai  
119. Tphn tthmy trở đi, mỗi phn tử trong FAT tương ứng vi một cluster và ngược li?  
a.  
120. Giá trca phn ttrong bng FAT32 là bao nhiêu thì chra bad cluster?  
a. 0FFFFFF8 b. 0FFFFFFF c. FFFFFFFF  
121. Vi hthng FAT16, bng phân vùng (Master Boot) bắt đu từ đa chnào?  
a. 1CDh b. 2BEh c. 1BEh  
1
b. 2  
c. 3  
d. 4  
d. 0FFFFFF7  
d. 000h  
122. Qun lý bnhtrong IBM PC có my mức ưu tiên (Privilege Levels) và mc thp nht/cao nht là?  
a. 3 (1/3) b. 3 (0/2) c. 4 (1/4) d. 4 (0/3)  
123. Từng module được biên tp riêng bit, khi thc hin chvic nạp module đầu tiên vào bnhlà đặc điểm ca  
cấu trúc chương trình nào?  
a. Cấu trúc động  
b. Cu trúc tuyến tính  
c. Cu trúc overlay  
d. Cu trúc phân trang  
124. Ý kiến nào không phải là nhược điểm ca cấu trúc động?  
a. Tn bnhớ  
b. Thi gian thc hin lớn  
c. Kém linh động  
d. Đòi hỏi người dùng phi hiểu cơ chế ca hthng.  
125. Trong cu trúc phn tca bảng phân vùng, khi đánh địa chvật lí đu, cn sdng bao nhiêu bit để đánh số  
hiu sector/cylinder? a. 6bit/10bit b. 8bit/8bit c. 10bit/6bit d. 4bit/12bit  
126. Cu trúc mt phn tca bảng phân vùng như sau, tính số sector ca phân vùng này:  
800001F9 0BFEBF30 B9093D00 387B4C00  
a. 3701580  
127. Kích thước một sector thường là bao nhiêu?  
a. 128B b. 256B  
b. 5012280  
c. 8388609  
d. 5689008  
c. 512B  
d. 4KB  
128. Trong chế độ qun lí bnhớ phân đoạn kết hp phân trang, SCB gm các thành phần nào (theo đúng tht):  
a. Du hiu nạp PCB, địa chnạp PCB, độ dài PCB.  
b. Độ dài PCB, địa chnp PCB, du hiu np PCB.  
c. Du hiu nạp PCB, độ dài PCB, địa chnp PCB.  
d. Địa chnạp PCB, độ dài PCB, du hiu np PCB.  
129. Đâu không phải đặc điểm ca chế độ phân trang?  
a. Không cn phân phi bnhliên tc.  
b. Bị phân đoạn ngoài.  
c. Không sdng chung module giữa các chương trình.  
d. Bng PCB có thrt ln.  
e. Hiu qukhông phthuc vào cấu trúc chương trình ngun.  
130. Trong chế độ qun lí bnhớ theo module, để đọc/ghi dliu cn my ln truy nhp?  
a.  
131. Trong chế độ phân trang, để đọc/ghi dliu cn my ln truy nhp?  
a. b. 2 c. 3  
1
b. 2  
c. 3  
d. 4  
1
d. 4  
132. Đâu là đặc điểm ca chế độ qun lí bnhtheo module?  
a. Không cn phân phi bnhliên tc.  
b. Tn ti hiện tượng phân đoạn ngoài.  
c. Hiu quphthuc vào cấu trúc chương trình ngun.  
d. Ddàng dùng chung module giữa các chương trình.  
e. Tt ccác ý trên.  
133. Cu trúc mt phn tử ROOT cho như sau:  
52454144 4D425220 43202020 003C865B  
A53EA53E 0000CF79 A53E402E BD0A0000  
1. Kích thước file là:  
2. Shiu cluster bắt đầu là:  
a. 3034B  
a. 16430  
b. 2749B  
b. 11840  
c. 2855B  
c. 19720  
d. 3603B  
d. 13093  
3. Thời đim (h/m/s) to file:  
4. Tên file là: a. SYSTEMS.SYS  
5. Ngày (d/m/y) truy nhp cui là: a. 06/05/2011  
6. Ngày (d/m/y) to file là: a. 06/05/2011  
7. Thời đim (h/m/s) cp nht cui là: a. 13h09m14s  
8. Ngày (d/m/y) cp nht cui là: a. 05/05/2011  
a. 11h28m6s  
b. 12h28m12s  
b. READBST.H  
c. 9h38m14s  
c. READMBR.C  
c. 05/05/2011  
c. 05/02/2012  
c. 15h14m30s  
c. 07/05/2011  
d. 8h34m16s  
d. LOOPBCS.P  
d. 15/05/2011  
d. 15/05/2011  
d. 15h14m28s  
d. 15/05/2011  
b. 04/08/2012  
b. 05/05/2011  
b. 13h09m15s  
b. 04/08/2012  
134. Trong bng tham số đĩa hệ thng FAT, Bootsector mrng luôn có giá trlà bao nhiêu?  
a. 24h b. 29h c. 2Eh d. 32h  
135. Trong kĩ thut quản lí phân chương (vùng) động, các vùng nhsau còn trống có kích thước như sau:  
100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhnào sẽ được chọn để nạp chương trình có kích thước 210k theo gii  
thut Worst Fit:  
a. 250k  
b. 300k  
c. 260k  
d. 100k  
136. Thông tin 18 bytes đầu tiên ca bảng FAT12 như sau:  
FF0 FFF FF0 005 FFF 004 009 003 007 008 ABC FF3  
Cho biết shiu cluster bắt đầu là 6. Danh sách cluster to nên file là:  
a. 6-8-9-7-3-4-5  
137. Chương trình dch thc hin chế độ:  
a. Độc quyn b. Không đc quyn  
b. 6-7-3-5-4-8-9  
c. 6-9-8-7-3-5-4  
d. 6-7-5-4-8-9-3  
c. Thc  
d. Bo vệ  
138. Trong FAT16, BitDiskError là bit nào trong xyztFF8 (x,y,z,t là các bit)  
a. b. y c. z  
139. Trong FAT16, BitShutdown là bit nào trong xyztFF8 (x,y,z,t là các bit)  
a. b. y c. z  
140. Trong phn tử FAT32, trường lưu thông tin kích thước ca FAT có offset:  
a. 1Ch b. 24h c. 0Eh  
141. Ai tạo ra SPOOL, người đó xử lí kết thúc, đúng hay sai?  
a. Đúng b. Sai  
142. Trong tchc SPOOL, vi mỗi phép trao đổi vào ra, hthng to ra mấy chương trình kênh?  
a. b. 4 c. 3 d. 2  
143. SPOOL có can thiệp vào chương trình người dùng không?  
a. Có b. Không  
x
d. t  
x
d. t  
d. 16h  
5
144. SPOOL có mấy giai đoạn, là những giai đoạn nào?  
a. 3 giai đoạn: khi to, thc hin, kết thúc.  
b. 4 giai đoạn: khi to, thc hin, xlí, kết thúc.  
c. 2 giai đoạn: thc hin, xlí kết thúc.  
d. 3 giai đon: khi to, xlí, kết thúc.  
145. Phép trao đi vào ra ca các thiết bngoại vi được thc hin thao nguyên lí nào?  
a. Bng tham số điu khin  
b. Phchức năng.  
c. Hai loi tham số  
d. Macroprocessor  
146. Thiết bngoi vi trong các máy tính thế hI và II có hn chế gì?  
a. Tốc độ b. Chng loi c. Số lượng  
d. Cả 3 đều đúng.  
147. Nguyên lí hai loi tham sgm hai tham snào?  
a. Tham số địa chvà tham sdliu  
c. Tham svtrí và tham skhoá.  
d. Tham số địa chvà tham svtrí.  
b. Tham sdliu và tham skhoá  
148. Theo nguyên lí bng tham số điều khin, bng tham scu hình hthống được lưu trữ ở đâu?  
a. ROM b. Đĩa cứng c. CMOS d. RAM  
149. Phát biu sau là ca nguyên lí nào: “Hthng ttạo ra chương trình và thc hiện chương trình to ra”?  
a. Bng tham số điu khin  
b. Macroprocessor  
c. Phchức năng.  
d. Hai loi tham s.  
150. Đảm bo thun tiện cho người dùng” là vai trò ca nguyên lí nào của HĐH:  
a. Nguyên lí phchức năng.  
c. Nguyên lí macroprocessor  
b. Nguyên lí giá trchun  
d. Nguyên lí bng tham số điều khin.  
151. Với các đĩa từ, CD, bng tham số được ghi ở đâu?  
a. Header  
b. System area  
c. Data area  
d. Cả 3 đều sai.  
152. Chương trình mồi là như nhau với mi hệ điều hành?  
a. Đúng  
153. Kích thước ca phn tMCB trong chế độ Protected Mode là:  
a. 16B b. 32B c. 8B  
b. Sai  
d. 4B  
154. Có my lp gii thut chng bế tc, là nhng gii thut nào?  
a. 2 (phòng nga, nhn biết và khc phc)  
b. 3 (phòng nga, dbáo và tránh, nhn biết và khc phc)  
c. 3 (phòng ngừa, điều hoà, nhn biết, khc phc)  
d. 2 (điều hoà, nhn biết và khc phc)  
155. Trong thiết kế và xây dng hthng, nguyên lí Tp trung là ca hthng nào?  
a. Windows  
b. UNIX  
c. IBM OS  
d. Cả 3 đều đúng.  
d. Windows  
156. Trong thiết kế và xây dng hthng, nguyên lí Thvà sai là ca hthng nào?  
a. IBM OS  
157. Trong IBM PC có bao nhiêu loi skin?  
a. 7 loi b. 128 loi  
b. UNIX  
c. Linux  
c. 256 loi  
d. 3 loi  
158. Cơ chế “skin và ngắt” được áp dng cho các máy tính tthế hthmy?  
a. Thế hI b. Thế hIII c. Thế hII  
d. Cả 3 đều sai.  
159. Với người lp trình, chương trình và thc hiện chương trình là ánh xttên sang giá tr??  
a. Đúng b. Sai  
160. Bnhlogic bgii hn về kích thước ??  
a. Sai b. Đúng  
161. Cho bng thông tin ca các tiến trình  
Thtự  
p1  
p2  
Thời điểm kích hot  
Thi gian hoạt động (ms)  
3
10  
24  
37  
20  
14  
p3  
Thi gian chờ đợi trung bình (ms) theo gii thut Round Robin vi thời gian lượng t20ms là:  
a. 25 b. 25.67 c. 36.67 d. 25.33  
162. Đâu không phải là đặc điểm ca thut gii FCFS (First Come – First Serve)?  
a. Thi gian chtrung bình nhỏ  
b. Không cn input bsung  
c. Đơn giản  
d. Mi tiến trình đều kết thúc được  
163. Đâu không phải là đặc điểm ca thut gii SJF (Shortest Job First)?  
a. Non-preemptive (độc quyn)  
b. Ddàng dbáo thời điểm phc vtiến trình  
164. Đâu là đặc điểm ca thut gii RR (Round Robin)?  
a. Mi tiến trình đều kết thúc được.  
b. Không cn tham số lượng tthi gian  
165. Đâu không phải là gii thuật điều đcp thp?  
a. Khoá trong  
c. Tiến trình dài có nguy cơ không kết thúc được.  
d. Thi gian chtrung bình nh.  
c. Non-preemptive (độc quyn)  
d. Thi gian chờ đi trung bình ln.  
c. Semaphore  
b. Kim tra và xác lp  
d. Dbáo và phòng nga.  
166. Công cụ điều độ cp cao nm ngoài tiến trình được điều độ, do hthống đảm nhim ??  
a. Đúng b. Sai  
167. Công cụ điều độ cp thấp được cài đặt ngay vào trong tiến trình được điều độ ??  
a. Sai b. Đúng  
168. Trong lp gii thut phòng ngừa, để chống tài nguyên găng ta có th:  
a. Tchc hthng tài nguyên logic  
b. Tchc 2 mc truy nhp  
c. Tchc SPOOL  
d. Cả 3 đều đúng.  
169.“Mỗi tài nguyên găng được đặt tương ứng vi 1 biến nguyên đặc biệt” là đặc điểm ca gii thuật điều độ nào?  
a. Khoá trong  
b. Semaphore  
c. Kim tra và xác lp  
d. Cả 3 đều đúng  
170. Gii thuật “Người chngân hàng” thuc lp gii thut chng bế tắc nào sau đây?  
a. Nhn biết và khc phc  
b. Phòng nga  
c. Dbáo và tránh  
d. Cả 3 đều sai.  
171.Trong máy IBM 360/370 có bao nhiêu loi skin?  
a. 128 b. 7  
172. Trong các đáp án dưới đây, đâu là cấu hình trong hthng nhiu processor?  
a. Cu hình phân cp b. Liên kết linh hoạt c. Đẳng cu  
173. Trong xlý ngt ca IBM PC, ngắt thường trú chương trình là?  
a. INT 20 b. INT 11 c. INT 27  
174. Trong xlý ngt ca IBM PC, ngt kiểm tra chương trình là?  
a. INT 20 b. INT 13 c. INT 26  
175. Trong xlý ngt ca IBM PC, kích thước mt con trngt là?  
a. 4KB b. 16KB c. 4B  
176. Trong xlý ngt của IBM PC, kích thước mt vector ngt là?  
a. 4KB b. 32B c. 1KB  
c. 64  
d. 256  
d. Cả 3 đều đúng.  
d. INT 13  
d. INT 11  
d. 16B  
d. 16KB  
177. “Khi chuyn lp, cn phi gii phóng tài nguyên lp cũ” là cách gi ca nguyên tc nào trong lp gii thut  
phòng nga?  
a. Nguyên tc phân phi  
b. Nguyên tc xlý  
c. Nguyên tắc điều độ  
d. Nguyên tc phòng nga  
178. Công cụ để chng xếp hàng chờ đợi trong lp gii thut phòng nga là?  
a. Điểm gác (control points)  
b. Điểm ta (adjcency points)  
c. Điểm ngt (break points)  
d. Cả a và c đều đúng.  
179. Trong phương pháp kiểm tra và xác lp, IBM PC sdng nhóm lệnh BTS (Binary Test and Set) đúng hay sai?  
a. Sai b. Đúng  
180. Qun lý tài nguyên cho tiến trình con bao gm Hthng qun lý tài nguyên tp trung và Hthng qun lý tài  
nguyên phân tán??  
a. Đúng  
b. Sai  
ĐÁP ÁN  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
d 21  
b 22  
b
b
41  
42  
43  
44  
45  
46  
47  
48  
49  
50  
51  
52  
53  
c
c
d
c
c
a
d
c
d
d
a
b
a
61  
62  
63  
64  
65  
66  
67  
68  
69  
70  
71  
72  
73  
b
b
81  
82  
83  
84  
85  
86  
87  
88  
89  
90  
91  
92  
93  
101  
102  
103  
104  
105  
106  
107  
108  
109  
110  
111  
112  
113  
a
a
d
121  
c
d
a
a
a
b
c
a
b
b
b
e
141  
142  
143  
144  
145  
146  
147  
148  
149  
150  
151  
152  
a
d
b
c
d
d
c
c
b
a
b
a
c
161  
162  
163  
164  
165  
166  
167  
168  
169  
170  
171  
172  
173  
d
a
b
a
d
a
b
d
b
c
b
d
c
122  
123  
124  
125  
126  
127  
a
a
a
23  
24  
25  
c
c
a
d
a
a
a
d
a
d
d
a
a
a
b
d
a
b 26  
d 27  
b 28  
b
a
c
c
a
d
c
d
d
1a 2a 128  
c
c
29  
129  
130  
131  
132  
10 d 30  
11  
12  
13  
c
a
a
31  
32  
33  
a
a
d
a
b
133 1b 2b 3b 4c 153  
5c 6b 7c 8a  
14  
c
34  
c
d
a
b
a
c
a
54  
55  
56  
57  
58  
59  
60  
74  
75  
76  
77  
78  
79  
80  
d
c
a
a
b
b
b
94  
95  
96  
97  
98  
99  
100  
a
c
a
c
d
d
b
114  
115  
116  
117  
118  
119  
120  
b
a
d
e
a
b
d
134  
135  
136  
137  
138  
139  
140  
b
b
c
b
b
a
b
154  
155  
156  
157  
158  
159  
160  
b
d
c
c
b
a
a
174  
175  
176  
177  
178  
179  
180  
a
c
c
a
d
b
a
15 b 35  
16 b 36  
17 d 37  
c
d
b
b
18  
a 38  
19 b 39  
20 d 40  
pdf 12 trang Thùy Anh 27/04/2022 9360
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftong_hop_cau_hoi_trac_nghiem_mon_he_dieu_hanh_do_tuan_anh.pdf