Đề kiểm tra Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 121 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN  
TỔ LÝ – HÓA - KTCN  
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - LỚP 12 – NĂM HỌC 2016-2017  
MÔN: VẬT LÝ 12 CB  
Thời gian làm bài:45 phút  
đề 121  
Họ, tên:.....................................................................Lớp: .............................  
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM  
Câu 1: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ.  
Biết năng lượng liên kết ca tng ht nhân tương ng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ vi ΔEZ < ΔEX < ΔEY.  
Sp xếp các ht nhân này theo thttính bn vng gim dn là  
A. Y, Z, X.  
B. Z, X, Y.  
C. X, Y, Z.  
D. Y, X, Z.  
Câu 2: Mạch dao động LC. Nếu thay tụ C bằng tụ C1 thì chu kì dao động là T1, nếu thay bằng tụ  
C2 thì chu kì dao động là T2. Hỏi nếu ta thay C bởi bộ tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì chu kì dao  
động T của mạch là:  
2
T .T2  
T .T2  
T T2  
T T 2 T22  
T  
T   
T   
1
1
1
1
A.  
T 2 T22  
T 2 T22  
T T2  
1
1
C.  
1
B.  
D.  
Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng  
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng 1 = 0,6  
m và 2 = 0,5 m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi  
là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.  
A. 0,8 mm.  
Câu 4: Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng  
A. khúc xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.  
B. 0,6 mm.  
C. 8 mm.  
D. 6 mm.  
Câu 5: Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani U234 phóng xạ tia tạo thành đồng vị thori  
Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng: của hạt là 7,10 MeV; của 234U là 7,63 MeV; của  
230Th là 7,70 MeV.  
A. 12 MeV.  
B. 15 MeV.  
C. 14 MeV.  
D. 13 MeV.  
27  
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: + Al X + n. Hạt nhân X là  
13  
23  
11  
30  
15  
27  
13  
20  
10  
P.  
Mg.  
Na.  
Ne.  
C.  
A.  
B.  
D.  
Câu 7: Đồng vị những nguyên tử hạt nhân có cùng số  
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn  
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn  
B. nuclôn nhưng khác số nơtron  
D. nơtron nhưng khác số prôtôn  
Câu 8: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với  
sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 m, vạch thứ nhất của dãy Banme  
ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là 0,6563 m. Bước sóng của vạch  
quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K  
là  
A. 0,7780 m.  
B. 0,5346 m.  
C. 0,3890 m.  
D. 0,1027 m.  
Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng  
cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng  
bậc 1 đến vân sáng bậc 10 cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là  
A. 5,0 mm.  
B. 4,0 mm.  
C. 5,5 mm.  
D. 4,5 mm.  
Câu 10: Trong mạch dao động tưởng, tụ điện điện dung C = 5 µF, điện tích của tụ có giá trị  
cực đại là 8.10-5 C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:  
A. 12,8.10-4 J  
B. 6,4.10-4 J  
C. 8.10-4 J  
D. 6.10-4 J  
14  
6
Câu 11: Trong hạt nhân C có  
Trang 1/3 - Mã đề thi 121  
A. 6 prôtôn và 8 nơtron.  
C. 8 prôtôn và 6 nơtron.  
B. 6 prôtôn và 8 electron.  
D. 6 prôtôn và 14 nơtron.  
Câu 12: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt  
khác thì  
A. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.  
C. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.  
B. tần số không đổi, vận tốc thay đổi.  
D. tần số không đổi, vận tốc không đổi.  
Câu 13: Trong giao thoa với ánh sáng trắng bước sóng từ 0,40 m đến 0,76 m. Tìm bước  
sóng của các bức xạ khác cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ d =  
0,75 m.  
A. 0,60 m, 0,50 m và 0,43 m.  
C. 0,65 m, 0,55 m và 0,42 m.  
B. 0,60 m, 0,55 m và 0,45 m.  
D. 0,62 m, 0,50 m và 0,45 m.  
Câu 14: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 cùng phía với nhau so với vân sáng  
trung tâm là  
A. 12i.  
B. 5i.  
C. 4i.  
D. 13i.  
Câu 15: Pin quang điện hoạt động dựa vào  
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng .  
B. sự phát quang của các chất.  
D. hiện tượng quang điện trong.  
C. hiện tượng quang điện ngoài.  
Câu 16: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên.  
Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường  
E
vectơ  
cảm ứng từ  
B
của điện từ trường đó.  
E
và  
và  
và  
và  
B
biến thiên tuần hoàn có cùng biên độ.  
biến thiên tuần hoàn ngược pha.  
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.  
có cùng phương.  
A.  
B.  
C.  
D.  
B
E
E
B
E
B
Câu 17: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện điện dung C = 8.10-9 F và cuộn cảm độ tự  
cảm L = 2.10-3 H. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong  
mạch bằng:  
A. 3,6 mA  
Câu 18: Thân thể con người nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?  
A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Bức xạ nhìn thấy. D. tia tử ngoại.  
B. 1,44 mA  
C. 12 mA  
D. 3 mA  
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng  
cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,64 m. Vân sáng thứ 3 cách  
vân sáng trung tâm một khoảng  
A. 1,92 mm.  
B. 1,66 mm.  
C. 6,48 mm.  
D. 1,20 mm.  
Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách  
từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là  
. Khoảng vân được tính bằng công thức  
a  
D
aD  
a
D  
a
A. i =  
.
B. i =  
.
C. i =  
.
D. i =  
.
D  
Câu 21: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js,  
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là  
A. 0,250 m.  
B. 0,300 m.  
C. 0,295 m.  
D. 0,375 m.  
Câu 22: Trong 10 s, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.1016. Cường độ dòng  
quang điện lúc đó là  
A. 0,48 A.  
B. 4,8 A.  
C. 0,48 mA.  
D. 4,8 mA.  
Trang 2/3 - Mã đề thi 121  
1
0
3 H 2 H n    
mT  
=
Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân:  
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti  
1
1
0,0087(u), Đơtơri mD = 0,0024(u), hạt m= 0,0305(u). Cho 1u = 931MeV/c2 năng lượng tỏa  
ra từ phản ứng trên là :  
A. 20,6(MeV)  
B. 18,06(MeV)  
C. 16,08(MeV)  
D. 38,72(MeV)  
Câu 24: Lần lượt chiếu hai bức xạ bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25m vào một tấm kẻm  
giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?  
A. Chỉ bức xạ 2.  
C. Chỉ bức xạ 1.  
B. Không có bức xạ nào.  
D. Cả hai bức xạ.  
Câu 25: Chiếu chùm bức xạ bước sóng 0,18 m vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng  
kim loại giới hạn quang điện là 0,3 m. Tìm vận tốc ban đầu các đại của các quang electron.  
A. 0,0985.105 m/s.  
B. 0,985.105 m/s.  
C. 9,85.105 m/s.  
D. 98,5.105 m/s.  
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN  
Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6m bằng 2 khe  
Young S1 , S2 cách nhau 1mm. Khoảng cách từ khe đến màn 2m.  
a, Xác định khoảng vân giao thoa.  
b, Tại vị trí M cách vân sáng trung tâm một đoạn 7,8mm là vân sáng hay vân tối? Bậc  
mấy?  
c, Nếu thay ánh sáng đơn sắc ở trên bằng nguồn sáng cho ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤  
0,75μm)thì hiện tượng giao thoa có gì thay đổi? Tính bề rộng quang phổ bậc 3?  
-----------------------------------------------  
----------- HẾT ----------  
Trang 3/3 - Mã đề thi 121  
doc 3 trang Thùy Anh 11/05/2022 1340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 121 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_12_ma_de_121_nam_hoc_201.doc
  • docĐáp án tự luận.doc
  • xlsKHÔI 12 NH 2016_HK2_dapancacmade.xls
  • docMa tran.doc