Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 12 - Bài số 4 - Mã đề: 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bác Ái (Có đáp án)

Tính trọng số phân bổ điểm cho các chủ đề, cấp độ trong đề kiểm tra học kỳ II.  
Môn: Vật lý 12  
Năm học: 2016 – 2017 (30 câu)  
Số tiết thực  
Trọng số  
Số câu  
Số điểm  
Nội  
Tổng  
Lý  
dung  
số tiết thuyết  
LT  
4,2  
3,5  
3,5  
VD  
4,8  
3,5  
2,5  
LT  
VD  
21,8  
15,9  
11,4  
LT  
VD  
6
5
LT  
VD  
1,8  
1,5  
0,9  
4,2  
V
VI  
VII  
Tổng  
9
7
6
5
19,1  
15,9  
15,9  
6
5
5
1,8  
1,5  
1,5  
4,8  
6
5
3
22  
16  
+ TNKQ: 90% ( 30 câu)/ 9 điểm  
+ Tự luận: 10%( 1 câu)/ 1 điểm  
Trường THPT Bác Ái  
Tổ: Toán – Tin – Lý - KTCN  
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỌC KÌ II  
Môn Vật lý 12 [Năm học 2016 – 2017 (30 câu)]  
(Dùng cho loại đề kiểm tra TNKQ90%+10%TL)  
Cấpđộ  
Tên chủ đề:  
Nội dung, chương…  
Nhận biết  
Cấp độ 1  
TNKQ  
Thông hiểu  
Cấp độ 2  
TNKQ  
Vận dụng  
Cấp độ thấp (3)  
TNKQ  
Cộng  
Cấp độ cao (4)  
TNKQ TL  
TL  
TL  
TL  
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG: 6-6  
5. Tán sắc ánh sáng  
- Mô tả được thí nghiệm  
của niu-tơn và rút ra kết  
luận về thí nghiệm  
Ánh sáng trắng, ánh  
sáng đơn sắc  
Tìm góc lệch cực  
tiểu  
Số câu  
1
1
2
Số điểm (%)  
6. Giao thoa ánh sáng  
- xác định được công  
thức vị trí vân sáng,  
vân tối, khoảng vân,...  
Tìm khoảng vận, vị trí vân  
sàng vân tôi, số vân sáng ,  
vân tối  
Số câu  
Số điểm (%)  
7. Các loại quang phổ  
1
2
3
1
- nêu được quang phổ  
liên tục, quang phổ  
vạch  
1
Số câu  
Số điểm (%)  
8. Tia hồng ngoại, tia tử  
ngoại  
- phân biệt được tia  
hồng ngoại , tia ngoại  
với ánh sáng nhìn thấy  
2
Số câu  
2
2
Số điểm (%)  
9. Tia X  
- nhớ được các ứng  
dụng của tia X  
Công dụng tính chất tia  
X
1
Số câu  
1
Số điểm (%)  
10. Thực hành: Đo  
bằng  
Tìm bước sóng ánh sáng,  
phương pháp giao thoa  
tìm số vân sáng, vân tối  
Số câu  
2
2
Số điểm (%)  
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG( 5- 5)  
11. Hiện tượng quang  
điện, thuyết lượng tử ánh  
sáng  
- nắm được thí nghiệm Héc  
- Tính được bước sóng giới  
hạn của một số kim loại.  
- Công thoát  
Điều kiện quang  
điện  
về hiện tượng quang điện,  
định nghĩa hiện tượng  
quang điện  
Số câu  
Số điểm (%)  
1
1
1
3
2
12. Hiện tượng quang điện - Nêu được định nghĩa về  
trong  
ứng dụng pin quang  
điện  
hiện tượng quang điện  
trong, quang trở, pin quang  
trở  
1
Số câu  
1
Số điểm (%)  
13. Hiện tượng quang,  
phát quang  
- Trình bày và nêu được ví  
dụ về hiện quang quang và  
phát quang  
Lân quang, huỳnh  
quang  
Số câu  
Số điểm (%)  
14. Mẫu nguyên tử Bo  
1
1
2
3
Các bán kính quỹ đạo  
- Phát biểu được hai  
tiên đề Bo  
Tính năng lương của  
nguyên tử ở quỹ đạo n  
1
Số câu  
1
1
Số điểm (%)  
CHƯƠNG VII: HANT NHÂN NGUYÊN TỬ( 5 -3)  
16. Tính chất cấu tạo  
của hạt nhân  
- Hiểu được cấu tạo, kí  
hiệu của hạt nhân  
- Viết được cấu tạo  
của hạt nhân  
- Tìm hạt proton,notron,hat  
nhân  
- Nắm được các đơn vị của - đồng vị  
các hạt: n, p, e;  
- Nắm được công  
thức, hiểu được các  
đại lượng trong biểu  
thức  
Số câu  
1
1
1
3
Số điểm (%)  
- Nắm được đặc tính của  
- Phản ứng tỏa NL,  
- viết được phương trình  
36. năng lượng liên kết của  
hạt nhân, phản ứng hạt  
lực hạt nhân.  
thu NL  
PƯHN  
nhân  
- Phát biểu viết được  
biểu thức của năng lượng  
liên kết, NL liên kết riêng. hạt nhân  
- Các định luật bảo  
toàn trong phản ứng  
- tính được Wlk,,  
nhân  
của hạt  
Số câu  
Số điểm (%)  
1
1
1
3
2
- Viết được các  
phương trình phóng  
xạ của: , ,  
- tính chu kì bán rã của  
các chất  
- tìm được số hạt phân rã,  
khối lượng của một chất  
1
37. Phóng xạ  
.
Số câu  
1
Số điểm (%)  
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN  
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI  
KIỂM TRA HỌC KỲ II (BÀI SỐ 4) - LỚP 12  
NĂM HỌC: 2016 – 2017  
Môn: Vật lý - Chương trình chuẩn  
Thời gian làm bài: 45 phút  
ĐỀ: 135  
(Không kể thời gian phát đề)  
Đề ra: (Đề kiểm tra có 03 trang)  
A. Phần câu hỏi trắc nghiệm khách quan: (9 điểm)  
C©u 1 :  
A.  
Trong các công thức sau, công thức nào đúng là công thức xác định vị trí vân sáng bậc k trên màn?  
D
D
D
D
x = k  
x = (k +1)  
x =  
x = 2k  
B.  
C.  
D.  
a
a
2a  
a
C©u 2 :  
Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn  
giao thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng  
đơn sắc trong thí nghiệm là:  
A.  
C©u 3 :  
A. u  
C©u 4 :  
B.  
C.  
D.  
0,5m.  
0,45m.  
. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị khối lượng nguyên tử?  
B. Kg;  
C. MeV/c2;  
0,8m  
0,72m  
D. MeV/c;  
Phát biểu nào sau đây đúng? Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt với các sóng điện  
từ khác là:  
A. khả năng ion hoá chất khí.  
C. tác dụng làm phát quang nhiều chất  
B. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy...  
D. tác dụng lên kính ảnh.  
C©u 5 :  
Electron chuyển từ trạng thái dừng mức năng lượng EM = - 1,5 eV sang EL = -3,4 eV. Bước sóng  
của bức xạ phát ra là:  
A. 0,486 μm  
C©u 6 :  
B. 0,564 μm  
C. 0,654 μm  
D. 0,434 μm  
Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ bị tách ra thành chùm tia có các màu khác  
nhau. Hiện tượng này gọi hiện tượng:  
A. giao thoa ánh sáng.  
C. Tán sắc ánh sáng.  
C©u 7 :  
B. khúc xạ ánh sáng  
D. nhiễu xạ ánh sáng.  
Trong phản ứng hạt nhân Mg X 11 Na thì X là hạt nào?  
25  
12  
22  
A. Anpha  
C©u 8 :  
B. Gama  
Chọn câu đúng. ánh sáng lân quang là:  
C. Nơtron  
D. Proton  
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.  
B. thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.  
C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.  
D. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.  
C©u 9 :  
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng  
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng  
0,5 µm. Khong cách tvân sáng trung tâm đến vân sáng bc 4 là  
A. 2 mm.  
C©u 10 :  
B. 4 mm.  
C. 2,8 mm.  
D. 3,6 mm.  
Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết  
quang 5,730. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5. Tím góc lệch của tia đỏ ?  
A. 2,8650  
B. 1,43250  
Phát biểu nào sau đây đúng?  
C. 14,3250  
D. 28,650  
C©u 11 :  
A. Tia hồng ngoại do các vật nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.  
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.  
C. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường từ trường.  
D. Tia hồng ngoại là là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.  
C©u 12 :  
Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 µm, công thoát của kẽm lớn hơn của Na là 1,4 lần. Giới hạn  
quang điện của Na là?  
A. 0,504 mm  
B. 0,504 m  
C. 0,504 µm  
D. 5,04 µm  
C©u 13 :  
Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?  
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn  
C. Khi nung nóng chất rắn chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.  
B. Khi nung nóng chất rắn  
C©u 14 :  
Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0 = 0,30 m. Công thoát của kim loại dùng  
làm catôt là?  
A. 6,62eV  
B. 4,14eV  
C. 1,16eV  
D. 2,21eV  
235  
92  
C©u 15 :  
Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử U có bao nhiêu notron và proton?  
A. p = 235; n = 93  
B. p = 143; n = 92  
C. p = 92; n = 143  
D. p = 92; n = 235  
C©u 16 :  
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khi nói về đồng vị?  
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.  
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.  
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.  
D. A, B và C đều đúng.  
C©u 17 :  
Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia X?  
A. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.  
B. Huỷ tế bào.  
D. Gây ra hiện tượng quang điện.  
C. Làm ion hoá không khí.  
131  
C©u 18 :  
Có 100g  
I . Biết chu kì bán rã của Iôt trên là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8  
53  
tuần lễ?  
A. 0,87g  
C©u 19 :  
B. 7,8g  
C. 8,7g  
D. 0,78g  
Trong thí nghim giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young. Biết brng hai khe cách nhau 0,35mm, từ  
khe đến màn là 1,5 m và bước sóng λ = 0,7 μm. Tìm khong cách 2 vân sáng liên tiếp.  
A. 3 mm  
B. 1,5mm  
C. 2 mm  
D. 4 mm  
C©u 20 :  
Pin quang điện nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng:  
A. tán sắc ánh sáng.  
C. quang – phát quang.  
B. quang điện trong.  
D. huỳnh quang.  
C©u 21 :  
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã?  
A. 50 ngày B. 30 ngày C. 20 ngày D. 40 ngày  
C©u 22 :  
Ánh sáng có bước sóng 0,75 m thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây ?  
Cho giới hạn quang điện của các chất đó là: Canxi: 0,75 m; Natri: 0,5 m; Kali: 0,55 m; Xêdi:  
0,66 m  
.
A. Xêdi.  
C©u 23 :  
B. Canxi.  
C. Natri.  
D. Kali.  
Cho h= 6,625.10-34 Js; c= 3.108 m/s.Năng lượng của photon ứng với bức xạ đơn sắc bước sóng  
0,32m là:  
A. 6,21.10-25 J.  
B. 3,88 MeV  
C. 6,21.10-19 J.  
D. 3,88 eV.  
C©u 24 :  
Chọn câu Đúng: Màu sắc các vật là do vật?  
A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào.  
B. cho ánh sáng truyền qua.  
C. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ, tán xạ những bước sóng khác.  
D. phản xạ ánh sáng chiếu vào.  
C©u 25 :  
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang điện?  
A. hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.  
B. hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu  
vào nó.  
C. hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một  
vật nhiễm điện khác.  
D. hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.  
C©u 26 :  
Phát biểu nào sau đây không đúng?  
A. Tia tử ngoại có không khả năng đâm xuyên.  
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.  
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.  
D. Tia tử ngoại thể kích thích cho một số chất phát quang.  
C©u 27 :  
Chu kỳ bán rã được xác định bằng công thức nào sau đây?  
t
0,693  
0,693  
T   
T   
T   
T   
D.  
A.  
B.  
C.  
0,693  
t
C©u 28 :  
Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát 2 m. Ánh  
sáng thí nghiệm bước sóng 0,5m. Bề rộng trường giao thoa L = 26 mm. Trên màn có bao nhiêu  
vân sáng bao nhiêu vân tối ?  
A. 14 vân sáng, 13 vân tối.  
C. 12 vân sáng, 13 vân tối  
C©u 29 :  
B. 13 vân sáng, 14 vân tối.  
D. 13 vân sáng, 12 vân tối.  
Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là 0,53.10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ 5 là:  
A. 2,65.10-10m  
B. 0,106.10-10m  
C. 13,25.10-10m  
D. 10,25.10-10m  
Chọn câu đúng: Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử ZA X biến đổi thành hạt nhân AY thì hạt  
C©u 30 :  
Z 1  
nhân ZA  
X
đã phóng ra phát xạ:  
  
  
A.  
B.  
C.  
D.  
B. Phần tự luận: (1 điểm)  
60  
Hạt nhận C0 55,9400u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và tron là 1,0087u; 1uc2 = 931,5Mev.  
27  
60  
Tìm năng lượng liên kết của hạt nhân C0 ?  
27  
---Hết---  
BẢNG ĐÁP ÁN LÍ 12 HK II- 2017  
A. TRẮC NGHIỆM  
Câu/ Mã đề  
135  
A
A
D
B
C
C
D
B
B
A
A
C
A
B
C
A
A
D
A
B
D
B
C
C
B
A
D
B
C
D
246  
B
A
C
B
D
D
A
D
D
A
B
D
B
C
D
B
A
A
C
A
A
C
D
A
B
A
C
C
B
C
357  
C
D
A
A
D
B
A
C
C
A
B
B
D
C
A
A
B
C
A
D
C
B
B
B
C
D
D
D
B
A
468  
C
B
B
B
D
A
A
A
A
D
D
A
A
B
D
A
B
C
A
B
B
C
C
D
C
A
C
D
C
D
Điểm  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
0,3  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
25  
26  
27  
28  
29  
30  
B. TỰ LUẬN (1 điểm).  
Câu  
Nội dung chấm  
Điểm  
m Z.mp (AZ).mn mx  
+ Độ hụt khối:  
0,2đ  
0,2đ  
0,1đ  
0,2đ  
0,2đ  
0,1đ  
27.1,0073(60 27).1,0087 55,9400  
4,5442u  
1
W  m.c2  
+ Năng lượng liên kết:  
lk  
4,5442.931,5  
4232,9223MeV  
doc 8 trang Thùy Anh 11/05/2022 2840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 12 - Bài số 4 - Mã đề: 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bác Ái (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_vat_li_lop_12_bai_so_4_ma_de_135_nam.doc