Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 12 - Bài số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT DTNT Ninh Thuận (Có đáp án)
SỞ GDĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT DTNT NINH THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 12
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: VẬT LÝ Chương trình chuẩn
THỜI GIAN: 45 phút
PHẦN I
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT .
(Đề theo chương trình Vật lí 12 Chuẩn, dạng trắc nghiệm, 45 phút, 30 câu trắc nghiệm với 1
câu tự luận, nội dung kiểm tra chương IV,V )
1. Xác định mục tiêu đề:
Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình môn Vật lí lớp 12 trong
Chương trình giáo dục phổ thông từ tiết 36 đến tiết 50.
2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra trắc nghiệm khách quan, 30 câu với 1 câu tự luận.
Tính trọng số, số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ nội dung kiểm tra theo khung phân
phối chương trình:
Chỉ số
Trọng số
Số câu
Điểm số
Tổng số
tiết
Tiết
Nội dung
LT
LT
VD
LT VD
LT VD LT VD
Chủ đề 1:Dao
động và sống
điện từ.
5
4
12
1
3,4 0,5
2.8
2.2
20
15.7
Chủ đề 2: Sóng
ánh sáng .
Tổng
9
5
9
18
1
5,1 1,0
3.5
6.3
5.5
7.7
25
45
39.2
54.9
14
30
2
8,5 1,5
3. Thiết lập khung ma trận
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII
Môn: Vật lí lớp 12
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Phạm vi kiểm tra: từ tiết 36đến tiết 50 (theo chương trình Chuẩn).
Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan, tự luận.
Nhận biết
Thông hiểu
TN TL
Vận dụng
TN TL
Vận dụng cao
Tên Chủ đề
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Dao động và sống điện từ.
- tính tần số của - Tính giá trị cực
mạch dao động đại dòng điện
tính điện dung
- Mối quan hệ điện - Biểu thức dòng
tích với dòng điện điện trong mạch dao
trong mạch dao động.
động.
Mạch dao động.
của tụ.
1 câu-0,3đ
1 câu-0,3đ
2 câu-
1 câu-
0,6 đ
0,3 đ
Điện từ trường.
Sóng vô tuyến.
- Nắm được mối liện - tính bước sóng
hệ giữa điện điện từ của mạch
trườngvàtừ trường.
1 câu-0,3đ
dao động.
1 câu-
0,3 đ
- Đặc điểm sóng điện - Nắm được đặc
từ, điểm vecto E, và điểm của sóng điện
Sóng điện từ.
B.
từ, thang sóng điện
từ,
2 câu-0,6đ
2 câu-0,6đ
- Biết được thiết bị
nào vừa có máy thu
vừa có máy phát.
1 câu-0,3đ
Nguyên
tắc
thông tin liên
lạc bằng sống
vô tuyến.
Số câu
3câu(0,9đ)
5câu(1,5đ)
4 câu(1,2đ)
4 câu(1,2đ)
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
8 câu(2,4đ)
Chủ đề 2: Sóng ánh sáng.
Tán sắc ánh
Nắm chiết suất của
ánh sáng đơn sắc,
các đại lượng.
- Nắm thí nghiệm
sáng.
NiuTon về hiện
tượng tán sắc.
2câu(0,9đ)
2câu(0,9đ)
- Xác định D, x, - Xác định số vân
- Biết hiện tượng
giao thoa.
Giao thoa ánh
sáng.
sốvântối,bước
sáng .
sóng,khoảng cách - Xác định bề
vân bậc 4 đến 10. rộng quang phổ.
Dịch chuyển hệ
vân.
1 câu-0,3đ
5 câu-
3 câu-
1,5đ.
0,9đ
Các loại quang
phổ, tia hồng
ngoại, tia tử
ngoại.
-
Nắm được tạo Hiểuđược vật nào
thành quang phổ liên
tục. Tạo tia tử ngoại.
phát ra tia hồng
ngoại mạnh nhất.
1 câu-0,3đ
2câu(0,9đ)
Tia X
-Tính chất và tác
dụng của tia X.
1 câu-0,3đ 1câu1đ
5 câu – 1,5đ
Số câu
4câu-1,2đ
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
9 câu(2,7đ), 1 câu 1 đ.
8 câu-2,4đ,
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %) toàn
bài.
17câu(5,1đ) ,1 câu 1 đ.
13 câu (3,9đ)
PHẦN II: ĐỀ
Câu 1. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi được và cuộn
dây có độ tự cảm 4 H. Coi 2 = 10. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 240m thì
điện dung của tụ có giá trị
A. 24p F.
B. 16 n F.
C. 8 nF.
D. 4 nF.
Câu 2. Trong TN về giao thoa ánh sáng. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4
m, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m. Trên màn
có hai điểm M,N nằm cùng phía so với vân trung tâm và cách vân sáng trung lần lượt 0,6 cm
và 1,55 cm. Số vân sáng trên đoạn MN là:
A. 16.
B. 17.
C. 14.
D. 15.
103
H
Câu 3. Một mạch LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=
và tụ điện có điện dung C =
1
nF
. Bước sóng mà mạch đó phát ra là:
B. 6 km.
A. 600 m.
C. 6 m.
D. 60 m.
Câu 4. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niu-
tơn là
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng mặt trời.
B. chùm ánh sáng mặt trời bị phản xạ khi đi qua lăng kính.
C. chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
D. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời.
Câu 5. Tia hồng ngoại
A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. có thể kích thích cho một số chất phát
quang.
0
C. chỉ phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500 C.
không nhìn thấy.
D. mắt người
Câu 6. Gọi n , n , n , và n là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia đỏ, cam, lam,
đ c L
t
và tím. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A. n > n > n > n B. n > n > n > n .
C. n < n < n < n .
D. n < n < n < n
c t l đ
t
l
c
đ.
c
t
l
đ
t
c
l
đ
Câu 7. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,50 m , khoảng cách giữa hai khe Young là 0,50 mm. Để trên màn tại vị trí
cách vân trung tâm 5mm có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn là:
A. 1,5 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 0,5 m.
Câu 8. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây?
A. Có thể bị phản xạ, khúc xạ.
C. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường.
không.
B. Mang năng lượng.
D. Truyền được trong chân
Câu 9. Sóng vô tuyến có tần số 30 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng ngắn.
Câu 10. Thí nghiệm của Niu-tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh
D. Sóng trung.
A. ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính đã làm biến đổi màu của
ánh sáng qua nó.
C. ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
D. lăng kính không làm biến đổi màu của ánh sáng đơn sắc.
Câu 11. Tính chất quang trọng nhất của tia X, phân biệt với tia tử ngoại là
A. khả năng ion hóa chất khí.
C. tác dụng làm phát quang nhiều chất.
B. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ...
D. tác dụng lên kính ảnh.
Câu 12. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,75 m , khoảng cách giữa hai khe Young là 1 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1 m . Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên đối
với vân sáng trung tâm là :
A. 5,2 mm.
B. 3,6 mm.
C. 2,8 mm.
D. 4,5 mm.
Câu 13. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,5 m , khoảng cách giữa hai khe Young là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1m . Tại một điểm M cách vân trung tâm một đoạn 2,5 mm là :
A. Vân tối thứ 3.
B. Vân sáng bậc 2.
C. Vân tối thứ 2.
D. Vân sáng bậc 3.
Câu 14. Quang phổ liên tục của một vật
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
nóng sáng.
C. phụ thuộc vào bản chất của vật.
chất của vật.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản
Câu 15. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C
2
=2pF, (lấy π =10). Tần số dao động của mạch là
A. 1 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 2,5 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 16. Trong TN Iâng về ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm. Khoảng
cách giữa hai khe với màn là 2m. Quan sát trên màn đo khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp là 2mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc là :
A. 0,5 mm.
B. 0,5 m.
C. 0,5 cm
Câu 17. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung
của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 18. Trong máy bắn tốc độ xe cộ trên đường
A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D. không có cả máy phát và máy thu
Câu 19. Trong TN về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,40 đến 0,75 m , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2
m . Độ rộng quang phổ bậc hai là :
A. 1,4 mm.
B. 2,8 mm.
C. 1,4 cm.
D. 2,8 cm.
Câu 20. Khi một chùm ánh sáng đi từ môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng
không thay đổi là:
Câu 21. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Bếp củi. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng.
Câu 22. Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây?
A. bước sóng.
B. chiều của nó.
C. vận tốc.
D
D. Lò sưởi điện trở.
A. Lan truyền theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ. B. Không tách rời từ trường
biến thiên.
C. Có các đường sức không khép kín.
D. Sinh ra từ trường biến
thiên.
Câu 23. Chọn câu trả lời sai. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra:
A. Một điện trường xoáy.
trong dây dẫn.
B. Một điện trường mà chỉ có thể tồn tại
C. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
D. Một điện trường mà các đường sức khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
6
Câu 24. Một mạch LC. Điện tích biến thiên q = 4.cos 10 t C. Biểu thức của cường độ dòng
điện là
2
2
6
6
6
6
A. i = 4.cos 10 t A. B. i = 4.10 .cos( 10 t + ) A
C. i = 4.cos( 10 t + ) A D. i =
6
6
4.10 .cos 10 t A.
Câu 25. Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng:
A. Sóng ngắn. B. Dài và cực dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung.
Câu 26. Hai khe hẹp S và S song song cách đều một khe sáng hẹp đơn sắc S một khoảng
1
2
1m. Khoảng cách hai khe là 0,2mm. Trên màn cách hai khe 0,8m, ta đo được khoảng cách
giữa 10 vân sáng liên tiếp là 2,7cm. Nếu dịch chuyển nguồn sáng S dọc theo phương song
song với hai khe một khoảng 3mm, thì hệ vân thay đổi như thế nào?
A. Hệ vân dịch chuyển một khoảng 3mm.
khoảng 3,3mm.
B. Hệ vân dịch chuyển một
C. Hệ vân dịch chuyển một khoảng 3,75mm.
khoảng 2,4mm.
D. Hệ vân dịch chuyển một
Câu 27. Chọn phát biểu sai. Quang phổ liên tục
A. do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. không phụ thuộc vào bản chất của vật.
D. là những vạch màu riêng biệt hiện
trên một nền tối.
Câu 28. Một mạch dao động điện từ có L = 0,5 mH và C = 2 nF. Điện tích biến thiên theo
-6
quy luật q = 4.10 .cos t (C). Gía trị cực đại của cường độ dòng điện là
A. 4 A.
6
6
-6
D. 10 A.
B. 4.10 A.
C. 10 A.
Câu 29. Sóng điện từ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, điều nào sau đây
không xảy ra đối với vectơ từ trường và vectơ điện trường?
A. Cùng dao động với tần số không thay đổi. B. Cùng biến thiên tuần hoàn theo không gian
và thời gian.
C. Luôn dao động cùng phương và cùng pha với nhau.
D. Luôn dao động theo hai phương vuông góc và cùng pha với nhau.
Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều
nhất là :
A. ánh sáng đỏ.
B. tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai khe.
C. ánh sáng tím.
D. ánh sáng xanh.
Câu tự luận: (1 đ) Cách tạo tia X, nêu vài ứng dụng tia X ?
SỞ GDĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT DTNT NINH THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 12
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: VẬT LÝ.Chương trình chuẩn
THỜI GIAN: 45 phút
I. ĐÁP ÁN CHẤM TRẮC NGHIỆM.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
A
C
Biểu điểm
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
D
A
B
D
C
D
B
D
C
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
B
D
A
B
D
B
A
B
B
A
D
D
A
C
A
II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Cách tạo ra tia X: Mỗi khi một chùm tia catot tức là một chùm electron có
năng lượng lớn đập vào một vật rắn thì vật đó phát ra tia X.
ứng dụng : Chụp điện, tìm khuyết tật trong các vật đúc kim loại....
0.5đ
0.5đ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 12 - Bài số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT DTNT Ninh Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_vat_li_lop_12_bai_so_3_nam_hoc_2016.doc