Bài giảng Quản lý và sử dụng năng lượng - Chương 7: Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng cho hệ thống khí nén, máy ép, HVAC - Trần Công Binh

Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
Chương 7: Quản sử dụng hiệu quả năng  
lượng cho hệ thống khí nén, máy ép, HVAC  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
2. Tiết kiệm điện cho máy ép nhựa  
3. Tiết kiệm điện cho hệ thống HVAC  
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM  
Bài giảng:  
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG  
.
Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Chương 7: Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng  
.
Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
cho hệ thống khí nén, máy ép, HVAC  
HVAC= Heating, Ventilation and Air conditioning  
Giảng viên: ThS. Trần Công Binh  
(Nhiệt, Thông gió và Điều hòa không khí)  
5/2014  
0
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
1
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Nội dung  
Giới thiệu  
Các loại máy nén  
Đánh giá các máy nén và hệ thống khí nén  
Các cơ hội tiết kiệm năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
2
3
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Giới thiệu  
Chi phí vòng đời máy nén khí  
Nguồn: UNEP2006  
80%  
Khí nén là một “dạng năng lượng” thường được sử dụng  
trong các loại hình công nghiệp.  
Sản xuất khí nén rất “đắt tiền” do hiệu suất rất thấp. Chỉ  
khoảng 10% điện năng tiêu thụ của hệ thống máy nén khí  
3%  
được chuyển thành công hữu ích, phần còn lại ~90% là tổn  
thất ở dạng nhiệt.  
8%  
9%  
Bảo trì  
Giải nhiệt  
Đầu tư  
Năng lượng  
Chi phí năng lượng chiếm phần lớn trong tổng chi phí dành  
cho máy nén khí  
Quản lý vận hành hệ thống khí nén “hiệu quả năng lượng”  
rất quan trọng. Có thể tiết kiệm từ 20% đến 50% điện năng  
tiêu thụ.  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
4
5
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
1
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Hệ thống phân phối khí nén  
Phân loại máy nén khí  
Bình  
ứa  
Bộ sấy  
khí  
Cụm  
máy  
nén khí  
Đường  
ống  
phân  
phối  
dụng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
6
7
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Máy nén quay (Rotary)  
Máy nén Pít-tông (Reciprocating)  
Sử dụng rôto quay thay vì các pít-tông cung  
cấp khí nén liên tục  
Được sử dụng cho việc nén không khí và môi  
chất lạnh  
Ưu điểm: chi phí thấp, gọn, trọng lượng nhẹ, dễ  
bảo trì  
Hoạt động như ống bơm xe đạp: dung ch xi  
lanh giảm trong khi áp suất tăng.  
Công suất từ 30 200 hp  
Có nhiều cấu tạo hình dạng khác nhau.  
c động đơn khi sử dụng một mꢀt của pit tông,  
và tác động p khi sử dụng cả 2 mꢀt  
c loại:  
y nén cam (quạt root)  
y n trục t  
nh quạt / nh trưt  
Quản lý
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
8
9
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Máy nén ly tâm (Centrifugal)  
So sánh các loại máy nén  
Truyền năng lượng từ bánh  
Các tiêu chí so sánh:  
công tác sang dòng khí nén  
Hiệu suất khi đầy tải, non tải không tải  
Chế độ liên tục  
Bánh răng bôi trơn dầu được  
cách ly khỏi không khí  
Mức độ ồn  
ch cꢁ  
Lượng dầu bị cuốn theo dòng khí  
Độ rung  
Phù hợp với ứng dụng cần  
lượng khí nén lớn > 12,000  
cfm (foot khối/phút)  
Bảo trì  
Công suất  
p suất  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
10  
11  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
2
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
So sánh các loại máy nén khí  
Tiêu chí lựa chọn máy nén khí  
Đề mục  
Pít-tông  
Rô to cánh trượt  
Trục vít  
Ly tâm  
Năng suất (m³/giờ)  
Áp suất (bar)  
Loại máy nén  
Hiệu suất đầy tải  
Cao  
Trung bình - cao  
Cao  
Cao  
từ  
đến  
từ  
đến  
Thấp  
dưới 60% đầy tải  
Thấp: dưới 60%  
đầy tải  
Thấp  
dưới 60% đầy tải  
Hiệu suất không đầy tải  
Cao do phân cấp  
Máy nén quạt root  
Pít-tông  
100  
30.000  
0,1  
1
Hiệu suất không tải  
(% công suất đầy tải)  
Cao  
(10 - 25%)  
Trung bình  
(30 - 40%)  
Cao - thấp  
(25 - 60%)  
Cao - trung bình  
(20 - 30%)  
Độ ồn thấp nếu  
được đóng kín  
một cấp/hai cấp  
đa cấp  
100  
100  
12.000  
12.000  
0,8  
12  
Độ ồn  
Ồn  
Không ồn  
Gọn nhẹ  
12,0  
700  
Kích thước  
Lớn  
Trung bình  
Cao  
Gọn nhẹ  
Gọn nhe  
Thấp  
Gọn nhẹ  
Thấo  
Lượng dầu bị cuốn theo dòng khí  
Độ rung  
Thấp - trung bình  
Hầu như không  
Trục vít  
Hầu như không  
Hầu như không  
một cấp  
100  
100  
600  
2.400  
2.200  
0,8  
0,8  
0,1  
13  
24  
Nhiều bộ phận bị mài Ít bộ phận bị mài Ít bộ phận bị mài Nhạy cảm với bụi  
Bão dưꢁng  
mòn  
mòn  
mòn  
trong không khí  
hai cấp  
Năng suất  
ꢂp suất  
Thấp - cao  
Thấp - trung bình  
Thấp - cao  
Trung bình - cao  
Trung bình - cao  
Trung bình - rất cao Thấp - trung bình Trung bình - cao  
Ly tâm  
300.000  
450  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
12  
13  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Đánh giá hoạt động của máy nén  
Đánh giá các máy nén và ht khí nén  
Phương phꢀp đꢀnh giꢀ công suꢁt đơn  
Công suất: Lưu lượng định mức của dòng khí nén  
ch riêng y n và bình chứa và khóa đầu ra cꢀa bình chứa  
Mở van xả hết nước trong bình chứa và đường ống  
Khởi đꢁng y n và kích hoạt đꢂng hꢂ bm giây  
Lưu lượng thực tế: năng suất cấp khí tự do (Free Air  
Delivery)  
Ghi nhꢄn thời gian để đt áp suꢃt vꢄn nh nh thường P2 (tại  
bình chứa) tꢅ áp suꢃt ban đầu P1  
FAD giảm theo tuổi thọ của máy nén, chế độ bảo trì  
kém, bộ trao đổi nhiệt bị nghẹt (bẩn) và cao độ  
nh toán công suꢃt FAD:  
P2 = p suất đẩy (kg/cm2)  
P1 = p suất hút (kg/cm2)  
P0 = p suất khí quyển (kg/cm2)  
Thất thoát năng lượng: độ lệch phần trăm của công suất  
V = thể tích chứa (m3) - bao gồm bình chứa  
sau làm nguội và đường ống phân phối  
FAD  
T = thời gian để đạt áp suất P2 (phút)  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
14  
15  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Hiệu suất máy nén  
Hiệu suất máy nén  
Hiệu suất y n:  
Hiệu suất đꢀng nhiệt:  
P1 = Áp suất hꢁt tuyệt đꢂi kg / cm2  
Q1 = năng suất cấp khí của máy m3 / giờ  
r = tꢃ sꢂ nén P2/P1  
Thực tế nhất: công suất tiêu thụ cụ thể (kW /  
lưu lượng thể tích)  
Các phương pháp khác  
Đꢃng nhit  
Hiệu suất đꢀng nhiệt =  
Công suất đầu vꢄo thꢅc tꢆ / Công suất đꢀng nhiệt  
Thể tích  
Đoạn nhit  
Cơ học  
Công suất đꢀng nhiệt (kW) = P1 x Q1 x loger / 36.7  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
16  
17  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
3
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Hiệu suất máy nén  
Rò rỉ  
Hậu quả:  
Hiệu suất thể tích:  
Tổn thất năng lượng: 20 30%  
D = Đường kính xi lanh (m)  
L = nh trình xi lanh (m)  
Giảm áp suất hệ thống  
S = Tốc độ máy n (vòng/phút)  
Làm giảm tuổi thọ của thiết bị  
X = 1 đối với xi lanh tác động đơn và 2 đối với xi lanh tác động p  
Các vị trí thường bị rò rꢃ:  
n = số xi lanh  
Khớp nối, ống cứng, ống mềm và các ống nối  
Hiệu suất thể tích  
Bộ điều chỉnh áp suất  
= FAD m3/phꢁt / thể tích của máy n  
Các bẫy ngưng mở, các van đóng  
Các mối nối, điểm ngắt, vòng đệm.  
Thể tích của máy nén = Π x D2/4 x L x S x χ x  
n
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
18  
19  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Phương pháp đꢀnh lượng mức độ rò rỉ  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Phương pháp đꢀnh lượng mức độ rò rỉ  
Tổng nh toán mức rò rỉ:  
T = thời gian có tải (phút)  
t = thời gian không tải (phút)  
Ngắt c thiết bị dùng khí nén  
Chạy y n để nạp tải cho hệ thống nhꢄm  
thiết lập áp suất vận nh  
Hệ thống duy trì tốt: lượng rò rỉ thấp hơn 10%  
Ghi nhận thời gian chu kꢅ “tải” và “không tải”  
nh toán lượng rò rỉ (đã đề cập ở slide trước)  
Nếu Q là lượng khí trời thực tế cung cấp trong  
suốt thời gian kiểm tra (m3/phút), sau đó:  
Lượng rò rꢃ (%) = [(T x 100) / (T + t)]  
Rꢂ rꢃ của hꢄ thꢅng (m3/phꢆt) = Q x T / (T + t)  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
20  
21  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Ví dụ  
Các cơ hội TKNL  
Công suất y n (m3/phút)  
ꢂp suất khởi động lại (kg/cm2)  
ꢂp suất ngắt (kg/cm2)  
Công suất khi có tải  
Công suất lúc không tải  
Thời gian “Có tải” trung bình  
= 35  
1. Vị trí đặt máy nén:  
= 6.8  
Ảnh hưởng đáng kể về năng lượng sử dụng  
= 7.5  
2. Đánh giá:  
= 188 kW  
= 54 kW  
= 1,5 phút  
Độ cao càng cao = hiệu suất thể tích càng hơn  
Thời gian “Không tải” trung bình = 10,5 phút  
Lượng rꢂ rꢃ = [(1,5)/(1,5+10,5)] x 35 = 4.375 m3/phút  
© UNEP 2006  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
22  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
4
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Các cơ hội TKNL  
Các cơ hội TKNL  
3. Đường hꢁt khí:  
4. Áp suất bị giảm tại bꢇ lꢈc khí:  
Giữ không khí cấp vào máy nén không bị ô nhiểm,  
bụi và ẩm ướt.  
Lắp đꢀt bộ lọc tại khu vực mát hoꢀc lấy khí từ khu  
vực mát  
Duy trì nhiệt độ không khí hút vào ở nhiệt độ thấp.  
Duy trì áp suất giảm qua bộ lọc khí đầu o đến  
mức tối thiu  
Nhiꢀt đꢁ không khꢂ đꢃu vꢄo tăng 4ºC  
→ Năng lượng tiêu thꢅ tăng 1%  
Cꢆ mꢇi 250 mm WC p suꢉt giꢊm  
→ Năng lượng tiêu thꢅ tăng 2%  
Duy trì nhiệt độ môi trường ở mức thấp khi một bộ  
lọc khí đầu vào được đꢀt tại y n  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
24  
25  
27  
29  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Các cơ hội TKNL  
Các cơ hội TKNL  
6. Điều chꢃnh áp suất:  
5. Sꢉ dụng bꢇ lꢄm t trung gian vꢄ sau nén:  
p suất cao hơn  
Nhiệt độ không khí đầu vào tăng ở mꢆi cấp của  
máy nén nhiều cấp.  
Công suất máy nén tiêu thụ cao hơn  
Hiệu suất thể tích nén thấp hơn  
Bộ làm t trung gian: bộ trao đổi nhiệt thải nhiệt  
ở giữa các cấp nén.  
Vận nh trên áp suất vận nh  
Bộ làm mát sau nén: làm giảm nhiệt độ không  
khí phía sau cấp nén cuối ng  
ng phí năng lượng  
Tăng sự hao mòn  
Sử dụng nước ở nhiệt độ thấp hơn: giảm công  
suất tiêu thụ của máy nén  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
26  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Các cơ hội TKNL  
Các cơ hội TKNL  
6. Điều chꢃnh áp suất:  
6. Điều chꢃnh áp suất:  
a. Giảm áp suất cung cấp:  
d. Thiết kế sao cho sự sụt giảm áp suất trên đường ống  
Vận nh y nén ở áp suất 100 PSIG thay vì 120  
phân phối là thấp nhất  
PSIG: năng lượng tiêu thụ giảm 10% và cũng giảm mức  
rò rỉ  
Giảm áp suất: giảm sụt áp từ máy n đến các điểm  
sử dụng  
b. Cài đꢀt máy nén vận hành ở áp suất tối ưu  
Được sử dụng khi nhiều máy nén được kết nối với nhau  
c. Tách biệt thành các hệ thống khí nén áp suất cao và thấp:  
Không cần sử dụng các van giảm áp  
Giảm áp suất < 10%  
p suất giảm do các nguyên nhân sau:  
Sꢀ ăn mꢁn  
Kꢂch thước đường ꢃng không thꢂch hợp, cꢄc ng  
mꢅm ghꢆp  
Bộ lꢇc bꢈ nghẽn  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
28  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
5
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Các cơ hội TKNL  
Các cơ hội TKNL  
6. Điều chꢃnh áp suất:  
7. Giảm thiểu rò rꢃ:  
d. Thiết kế sao cho sự sụt giảm áp suất trên đường ống  
Sử dụng bộ dò siêu âm  
phân phối là thấp nhất  
Xiết chꢀt các bộ nối và đường nối  
Thay thế thiết bị hư hỏng  
8. Xả nước ngưng:  
1. Nước ngưng được hình thành do bộ làm nguội làm  
giảm nhiệt độ khí nén  
2. Lắp đꢀt bộ tách nước ngưng (separator trap) để loại  
Sụt ꢄp điển hình trên đường ꢃng phân phꢃi khꢂ với cꢄc kꢂch  
thước ꢃng khꢄc nhau (Liên hiệp cꢄc ngành công nghiệp Ấn Độ)  
bỏ nước ngưng.  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
30  
32  
34  
31  
1. Tiết kiệm điện cho hệ thống khí nén  
Các cơ hội TKNL  
2. Tiết kiệm điện cho máy ép nhựa  
9. Sꢉ dụng có kiểm soát:  
Không sử dụng cho các ứng dụng có áp suất thấp: khí đốt, băng tải  
sử dụng khí…  
Thay vì sử dụng quạt thổi  
10.Điều chꢃnh máy nén:  
Tự động tắt máy nén khi không cần thiết  
11.Bảo trì thường xuyên:  
Bôi trơn: được kiểm tra thường xuyên  
Các bộ lọc khí: được thay thế đinh kꢅ  
Các bộ lọc (tách) nước ngưng: đảm bảo được tháo nước.  
Bộ sấy khí: kiểm tra và thay thế các bộ lọc  
Sử dụng biến tần  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
33  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
2. Tiết kiệm điện cho máy ép nhựa  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
35  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
6
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
1. Vai trꢂ của hơi nước trong hꢄ thꢅng nhiꢄt và quꢀ trình tạo ra  
Mục đích  
hơi nước:  
Tìm hiểu về hơi nước và quá trình biến đổi nước sang hơi.  
Tìm hiểu về hệ thống nhiệt.  
Phương pháp đánh giá hệ thống nhiệt.  
Nhꢄn dạng các tiềm năng tiết kiệm và giải pháp thực hiện.  
a)Vai trꢂ của hơi nước.  
b)Quꢀ trình gia nhiꢄt và tạo ra hơi nước.  
Giả sử gia nhiệt 1 kg  
nước ở áp suꢃt P và nhiệt  
đꢁ 20C, quá trình biến  
đổi nước thành hơi được  
thể hiện trên đꢂ thị Ts  
sau:  
Nꢇi dung  
Giới thiệu hệ thống nhiệt lò hơi.  
Các phương pháp đánh giá hệ thống nhiệt.  
Các giải pháp tiết kiệm cho hệ thống nhiệt.  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
36  
37  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
b)Quꢀ trình gia nhiꢄt nước và tạo ra hơi.  
b) Quꢀ trình gia nhiꢄt nước và tạo ra hơi.  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
38  
39  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Hꢄ thꢅng lꢂ hơi bao gồm:  
Hệ thống nước cꢃp.  
Hệ thống hơi.  
Hệ thống nhiên liệu.  
Sơ đồ nguyên lý  
1. Giới thiꢄu hꢄ thꢅng nhiꢄt:  
hꢄ thꢅng lꢂ hơi:  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
40  
41  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
7
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Cꢀc dạng lꢂ hơi phổ biến:  
Cꢀc dạng lꢂ hơi phổ biến:  
Lꢂ hơi ꢅng lửa  
Lꢂ hơi vꢃ (chain-grate)  
(Fire Tub Boiler)  
Lꢂ hơi ꢅng nước  
(Water Tube Boiler)  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
42  
43  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần B: Các phương pháp đánh giá hệ thꢂng nhiệt  
Phần B: Các phương pháp đánh giá hệ thꢂng nhiệt  
Hiꢄu suꢁt nhiꢄt cꢀa mꢁt lò hơi được định nghĩa là “phần trăm  
(nhiệt) năng lượng đầu vào được sử dụng hiệu quả nhằm tạo ra hơi.  
Cân bằng năng lượng trong hệ thống hơi.  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
44  
45  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần B: Các phương pháp đánh giá hệ thꢂng nhiệt  
Phần B: Các phương pháp đánh giá hệ thꢂng nhiệt  
Phương phꢀp trực tiếp xꢀc định hiꢄu suꢁt của lꢂ hơi:  
Có 2 phương pháp xác định hiệu suꢃt hơi:  
Phương pháp trực tiếp: Là phần trăm năng  
lượng đạt được tꢅ (nước hơi) so với hàm  
lượng năng lượng trong nhiên liệu cꢀa hơi  
Ví dụ:  
Lò hơi đốt dầu FO – 2,5 Tꢃn/giờ - Áp suꢃt: 8 kg/cm2  
Lượng dầu FO tiêu thụ: 180 lít/giờ (tỷ trọng dầu : 0,95  
kg/lít)  
Nhiệt đꢁ nước cꢃp : 850 C  
Phương pháp gián tiếp: Hiệu suꢃt sự chênh  
lệch giữa tổn thꢃt năng lượng đầu vào  
Nhiệt trị dầu FO  
: 9.800 kCal/kg  
Enthalpy hơi tại áp suꢃt 8 kg/cm2  
: ….. kCal/kg  
: …… kCal/kg  
: …..?  
Enthalpy cꢀa nước cꢃp  
Hiꢄu suꢁt lꢂ hơi ()  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
46  
47  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
8
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần B: Các phương pháp đánh giá hệ thꢂng nhiệt  
Phần B: Các phương pháp đánh giá hệ thꢂng nhiệt  
1) Phương phꢀp trực tiếp xꢀc định hiꢄu suꢁt của lꢂ hơi:  
Công thức tính toꢀn:  
2) Phương phꢀp giꢀn tiếp xꢀc định hiꢄu suꢁt của lꢂ hơi:  
Cân bằng nhiệt lò hơi:  
Hiꢄu suꢁt (η) = 100 - ∑qi (tổng cꢀc tổn thꢁt)  
= 100 (q1 + q2 + q3 + q4 + q5 + q6 + q7)  
Các tổn thꢃt cꢀa hệ thống lò hơi gꢂm:  
q1 : Tổn thꢃt qua khói thải (%)  
q2 : Tổn thꢃt thoát do đốt cháy hydro trong nhiên liệu  
q3 : Tổn thꢃt do hơi ẩm trong nhiên liệu  
q4 : Tổn thꢃt do hơi ẩm trong không khí  
q5 : Tổn thꢃt do nhiên liệu cháy chưa hết trong tro  
q6 : Tổn thꢃt qua xả đáy  
q7 : Tổn thꢃt qua bức xạ đối lưu và tổn thꢃt khác  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
48  
49  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần B: Các phương pháp đánh giá hệ thꢂng nhiệt  
Phần B: Các phương pháp đánh giá hệ thꢂng nhiệt  
2)Phương phꢀp giꢀn tiếp xꢀc định hiꢄu suꢁt của lꢂ hơi:  
Để quá trình đốt cháy tối ưu thì khối lượng không khí cháy  
thực tế phải cao hơn mức yêu cầu trên lý thuyết.  
Khí dư cꢃp phụ thuꢁc vào nhiên liệu và hệ thống đốt  
Bằng cách đo lượng CO2 hoặc O2 có thể ước tính khí dư  
và tổn thꢃt khí lò  
2)Phương phꢀp giꢀn tiếp xꢀc định hiꢄu suꢁt của  
lꢂ hơi:  
Đꢀnh giꢀ hiꢄu suꢁt - khí dư  
Các mức khí dư điển hình với các loại nhiên liệu  
khác nhau  
Nhiên liệu là than: khí dư 15-50%  
Nhiên liệu là dầu: khí dư 15-20%  
Nhiên liệu là khí: khí dư 5-7%  
Nhiên liệu là gỗ: khí dư 20-25%  
Để quá trình cháy tối ưu lượng CO2 hoặc O2 nên duy trì ở  
mức sau:  
CO2 = 14-15%  
O2 = 2 - 3%  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
50  
51  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
1) Tꢄn dụng nhiệt đꢁ cao cꢀa ống khói thải để gia  
1) Tận dụng nhiꢄt độ cao của ꢅng khói thải để gia nhiꢄt nước cꢁp  
và không khí đꢅt.  
nhiệt nước cꢃp và không khí đốt.  
Giữ nhiệt đꢁ ống khói ở mức thꢃp nhꢃt có thể  
Nếu nhiệt đꢁ > 2000C khi đó ta phải lꢃy lại lượng nhiệt thải đã mꢃt  
2) Tránh hiện tượng rò rỉ hơi.  
3) Kiểm soát lượng không khí dư.  
4) Tránh các tổn thꢃt nhiệt do bức xạ và đối lưu cꢀa hệ  
thống nhiệt lò hơi.  
5) Làm giảm các tổn thꢃt do cáu cặn và bꢂ hóng.  
6) Tăng cường thu hꢂi nước ngưng.  
7) Quá trình thay thế lò hơi.  
8) Các giải pháp khác.  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
52  
53  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
9
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
2) Trꢀnh hiꢄn tượng rꢂ rꢃ hơi.  
3) Kiểm soꢀt lượng không khí dư.  
Trong thực tế, cần mꢁt lượng khí dư để đảm bảo quá trình  
cháy tối ưu. Mức đꢁ khí dư này có thể dao đꢁng tuỳ thuꢁc  
thiết kế lò, loại lò, nhiên liệu và các biến số cꢀa quy trình.  
Các mức khí dư điển hình với các loại nhiên liệu khác  
nhau  
Nhiên liệu là than: khí dư 15-50%  
Nhiên liệu là dầu: khí dư 15-20%  
Nhiên liệu là khí: khí dư 5-7%  
Nhiên liệu là gỗ: khí dư 20-25%  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
54  
55  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
4)Trꢀnh cꢀc tổn thꢁt nhiꢄt do bức xạ và đꢅi lưu của hꢄ thꢅng  
nhiꢄt lꢂ hơi.  
4)Trꢀnh cꢀc tổn thꢁt nhiꢄt do bức xạ và đꢅi lưu của hꢄ  
thꢅng nhiꢄt lꢂ hơi.  
Vật liꢄu cꢀch nhiꢄt  
Tính dẫn nhiệt kém  
Được sử dụng trong các hệ thống để ngăn thꢃt thoát nhiệt  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
56  
57  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
5)Làm giảm cꢀc tổn thꢁt do cꢀu cặn trên bề mặt trao đổi nhiꢄt.  
5) Làm giảm cꢀc tổn thꢁt do cꢀu cặn trên bề mặt trao đổi nhiꢄt.  
Giải phꢀp đặt ra:  
Tăng cường việc bảo trì, vệ sinh các bề mặt trao đổi nhiệt.  
Nâng cao chꢃt lượng nước cꢃp cho quá trình sản xuꢃt hơi.  
6) Tăng cường thu hồi nước ngưng.  
Nước ngưng:  
Cần ít năng lượng hơn để chuyển thành hơi, so với nước lạnh  
Nước ngưng có chꢃt lượng cao, chi phí xử lý nước thꢃp hơn  
Nước ngưng cần được thu hꢂi làm nước cꢃp nếu:  
Truyền nhiệt tốt.  
Truyền nhiệt kém  
Không bị lẫn nhiều tạp chꢃt cần xử lý  
Lưu lượng nước nhiều và không cách xa lò hơi.  
Cứ tăng 6OC nhiꢄt độ nước cꢁp = 1% nhiên liꢄu tiết kiꢄm trong lꢂ hơi  
Bꢁ TĐN bị nghẽn  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
58  
59  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
10  
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Cꢀc phương phꢀp thu hồi nước ngưng: Tùy theo hiện trạng  
nhà máy mà ta áp dụng 1 trong 2 giải pháp sau  
6)Tăng cường thu hồi nước ngưng:  
a)Thu hồi nước ngưng ở ꢀp suꢁt khí quyển:  
Nên tránh  
Nên ꢈp dꢅng  
Hơi  
Hơi  
Hơi  
Nước ngưng  
Nước ngưng  
Hơi ngọn  
Quy trình  
Quy trình  
Quy trình  
170 o  
C
8 bar  
Nhiệt  
Nhiệt  
Lꢂ hơi  
Lꢂ hơi  
Nước bổ  
sung  
Thải bỏ  
Nước ngưng  
HT không thu hꢂi nước ngưng  
HT thu hꢂi nước ngưng  
Nước bổ sung  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
60  
61  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
3.1 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt-lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Phần C: Nhận dạng cơ hꢇi vꢄ các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng nhiệt lò hơi  
Cꢀc phương phꢀp thu hồi nước ngưng:  
b)Thu hồi nước ngưng ở ꢀp suꢁt cao:  
7) Quꢀ trình thay thế lꢂ hơi.  
Lò hơi cũ và làm việc với hiệu suꢃt kém.  
Hơi  
Không có khẳ năng đốt cháy được nhiên liệu thay thế rẻ tiền hơn.  
Công suꢃt yêu cầu lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với yêu cầu hiện tại.  
Thông số thiết kế không phải ở điều kiện phụ tải lý tưởng.  
Hơi, 8 bar  
Nước bổ sung  
Quy trình  
Nhiệt  
Lꢂ hơi  
6 bar  
8) Các giải phꢀp khꢀc.  
Sử dụng hơi ở mức áp suꢃt thꢃp nhꢃt có thể được.  
Nước ngưng  
Tái sử dụng hơi áp suꢃt thꢃp.  
Kiểm soát tốc đꢁ thay đổi cꢀa quạt, quạt gió và bơm.  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
62  
63  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
Mục đích  
Tìm hiểu về hoạt đꢁng cꢀa hệ thống điều hòa không khí và  
máy lạnh  
Phương pháp đánh giá hệ thống máy lạnh  
Nhꢄn dạng các tiềm năng tiết kiệm và giải pháp thực hiện  
Nꢇi dung  
Giới thiệu hệ thống máy lạnh  
Các thông số đánh giá hệ thống lạnh  
Các giải pháp tiết kiệm cho hệ thống và ví dụ minh họa  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
64  
65  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
11  
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng máy lạnh  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng máy lạnh  
Thế nào là điều hòa không khí và làm lạnh?  
1. Các thiết bị chính trong hệ thống máy lạnh:  
Máy nén lạnh:  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
66  
68  
70  
67  
69  
71  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng máy lạnh  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng máy lạnh  
1. Các thiết bị chính trong hệ thống máy lạnh:  
1. Các thiết bị chính trong hệ thống máy lạnh:  
Thiết bị tiết lưu  
Thiết bị ngưng tụ:  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng máy lạnh  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng máy lạnh  
1. Các thiết bị chính trong hệ thống máy lạnh:  
Thiết bị bay hơi:  
2. Chu trình hoạt đꢁng cꢀa hệ thống làm lạnh:  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
12  
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng máy lạnh  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng máy lạnh  
2. Chu trình hoạt đꢁng cꢀa hệ thống làm lạnh:  
3. Các loại môi chꢃt lạnh được sử dụng trong hệ thống lạnh:  
Dưới đây thể hiện vòng trao đổi nhiệt điển hình trong  
hệ thống lạnh sử dụng Chiller giải nhiệt nước:  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
72  
73  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng máy lạnh  
Phần A: Giới thiệu hệ thꢂng máy lạnh  
3. Các loại môi chꢃt lạnh được sử dụng trong hệ thống lạnh:  
3. Các loại môi chꢃt lạnh được sử dụng trong hệ thống lạnh:  
Bảng 1 tóm tắt các đặc tính cꢀa những chꢃt làm lạnh và bảng 2  
nêu hiệu suꢃt cꢀa chúng:  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
74  
75  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
Phần B: Các thông sꢂ đánh giá hệ thꢂng máy lạnh  
Phần B: Các thông sꢂ đánh giá hệ thꢂng máy lạnh  
1. Đánh giá dây chuyền làm lạnh:  
2. Đánh giá hệ thống điều hòa không khí:  
Công suꢃt lạnh:  
Đối với thiết bị điều hoà không khí, lưu lượng  
không khí ở bꢁ giàn quạt lạnh (FCU) hoặc thiết  
bị xử lý không khí (AHU) có thể được đo bằng  
phong tốc kế. Khi đó tải lạnh sẽ được tính theo  
công thức:  
KW = Q xCp x(ti t0)  
Mức tiêu thụ năng lượng riêng hay Hệ số hiệu suꢃt:  
Mức tiêu thụ năng lượng riêng.  
Hệ số hiệu suꢃt COP: được xác định bởi công thức  
COPCarnot = Te / (Tc - Te)  
Hay  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
76  
77  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
13  
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
Phần B: Các thông sꢂ đánh giá hệ thꢂng máy lạnh  
Phần C: Các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng  
1. Các giải pháp tiết kiệm cho hệ thống làm lạnh:  
3. Các lưu ý khi đánh giá hiệu suꢃt cꢀa hệ thống máy lạnh:  
Thiết bị đo đạc:  
Sử dụng máy nén hiệu quả năng lượng trong hệ thống lạnh.  
Lựa chọn và thay thế môi chꢃt lạnh.  
Tối ưu hóa thiết bị ngưng tụ và thiết bị bay hơi cꢀa hệ thống.  
Giải pháp bảo trì, bảo dưỡng hiệu quả hệ các thiết bị trao đổi  
nhiệt cũng là mꢁt cơ hꢁi tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ  
thống làm lạnh.  
Trạng thái hoạt đꢁng cꢀa hệ thống  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
78  
79  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
Phần C: Các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng  
Phần C: Các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng  
Tối ưu hóa thời gian vꢄn hành cꢀa hệ thống  
Ví dụ điển hình là ứng dụng hệ thống tích trữ lạnh  
cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm:  
Tối ưu hóa thời gian vꢄn hành cꢀa hệ thống.  
Bảng kết tính toán tiết kiệm khi sử dụng hệ thống trữ lạnh:  
Chꢁ giải  
Điện năng tiêu thụ của hệ thống làm lạnh nước giải nhiệt  
Giờ cao điểm (9h30-11h30) và (17h-20h)  
Sꢂ liệu  
Đơn vị  
kW_e  
Hours  
Hours  
Hours  
257  
5
6
Giờ thấp điểm (22h-4h)  
Giờ bình thường (7h-9h30),(11h30-17h) và (20h-22h)  
Điện năng tiêu thụ của hệ thống nước lạnh lúc cao điểm  
COP của hệ thống Chiller nước giải nhiệt  
10  
1,284 kWh_elec  
3
Công suất lạnh của hệ thống Chiller  
770 kW_ther  
3,851 kWh_ther  
4,813 kWh_ther  
802 kW_ther  
3
Năng suất lạnh cần thiết của Chiler vào giờ cao điểm  
Năng suất lạnh cần thiết của Chiller mới vào lúc thấp điểm  
Công suất lạnh của Chiller mới  
Hệ số COP của hệ thống Chiller mới  
Công suất tiêu thụ điện của Chiller mới  
267 kW_elec  
Chi phí tiêu thụ điện năng mꢆi ngày của hệ thống Chiller cũ  
Chi phí tiêu thụ điện năng mꢆi ngày của hệ thống Chiller mới  
Chi phí tiết kiệm mꢆi ngày khi sử dụng hệ thống trữ lạnh  
Chi phí tiết kiệm hàng năm khi sử dụng hệ thống trữ lạnh  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
7,585,485  
5,061,803  
2,523,682  
VND  
VND  
VND  
VND  
859,108,586  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
80  
81  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
3.2 Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống máy lạnh  
Phần C: Các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng  
Phần C: Các giải pháp tiꢆt kiệm cho hệ thꢂng  
Nâng cao nhꢄn thức tiết kiệm cho mọi người  
Các giải pháp khác  
Bảo ôn lạnh  
Che chắn xung quanh  
Giảm thiểu tải nhiệt  
Tối ưu hóa hệ thống bơm cꢃp nước lạnh, nước giải nhiệt.  
Ví dụ minh họa hệ thống bơm trước và sau khi sử dụng biến  
tần.  
Controller  
P
Bom  
Bom  
Bom  
Bom  
1
2
3
4
VSD  
39%  
Bom  
Bom  
Bom  
Bom  
1
2
3
4
P
P
P
P
100%  
0%  
Kiểm tra và xử lí kịp thời khi phát hiện rò rỉ và các  
sự cố khác.  
0%  
P
Du phong  
Su dung  
Du phong  
Su dung  
P
Cam bien  
ap suat  
52%  
61%  
100%  
100%  
P
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
82  
83  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
14  
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng  
ThS. Trần Công Binh  
Trần Công Binh  
Tꢄi liệu tham khảo  
GV ĐH Bách Khoa TP.HCM  
Phone: 0908 468 100  
Tꢄi liꢀu tham khꢊo:  
[1] Barney L. Capehart,Wayne C. Turner, William J. Kennedy, Guide to Energy  
Management, The Fairmont Press, 2003  
Website: www4.hcmut.edu.vn/~tcbinh  
[2] Wayne C. Turner, Steve Doty, Energy Management Handbook, The Fairmont  
Press and Taylor & Francis Ltd., 2006  
[3] Richard A. Panke, Energy Management Systems and Direct Digital Control,  
The Fairmont Press, Inc, Marcel Dekker, Inc, 2002  
[4] Gilbert A. McCoy, Todd Litman, John G. Douglass, Energy-Efficient Electric  
Motor Selection Handbook, Washington State Energy Office Olympia, 1993.  
[5] Gilbert A. McCoy, John G. Douglass, Energy Management for Motor Driven  
Systems, Washington State University, 2000.  
[6] Energy Efficiency, Schneider Electric, 2012.  
TB  
[7] Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong các doanh nghiệp nhỏ và  
vꢅa Việt Nam – PECSME.  
85  
Quản lý và Sử dụng Năng lượng  
84  
ĐH Bách Khoa TP.HCM  
15  
pdf 15 trang Thùy Anh 29/04/2022 5960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản lý và sử dụng năng lượng - Chương 7: Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng cho hệ thống khí nén, máy ép, HVAC - Trần Công Binh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_va_su_dung_nang_luong_chuong_7_quan_ly_su.pdf