Bài giảng Quản lý và sử dụng năng lượng - Chương 5: Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng hệ thống chiếu sáng - Trần Công Binh
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng
ThS. Trần Công Binh
Chương 5: Quản lý và sử dụng hiệu quả năng
lượng hệ thống chiếu sáng
1. Các đại lượng chiếu sáng
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM
2. Các loại đèn điện thông dụng
3. Lựa chọn loại đèn chiếu sáng
4. Tiết giảm năng lượng chiếu sáng
Bài giảng:
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
Chương 5: Quản lý và sử dụng hiệu
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm năng
quả năng lượng hệ thống chiếu sáng
lượng cho hệ thống chiếu sáng
Giảng viên: ThS. Trần Công Binh
4/2014
0
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
1
3
5
Phổ điện từ của ánh sáng
Phổ của trái đất (288 oK)
Ánh sáng thấy được có bước sóng từ 0,4 đến 0,7 μm. Tia tử
ngoại có bước sóng ngắn hơn, và tia hồng ngoại có bước sóng
dài hơn.
Xem trái đất như một lỗ đen
Diện tích bên dưới đường cong biểu diễn tổng công suất phát xạ.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
2
Định luật Wien
Dãy phổ phát ra từ mặt trời
• Bước sóng lớn nhất mà một vật thể phát xạ là:
2898
max
T
• T = nhiệt độ tuyệt đối (oK)
• λ = bước sóng (μm)
• λmax =0.5 μm với mặt trời, T = 5800oK
• λmax = 10.1 μm với trái đất, T = 288oK
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
4
ĐH Bách Khoa TP.HCM
1
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng
ThS. Trần Công Binh
1. Các đại lượng chiếu sáng
1. Các đại lượng chiếu sáng
푑퐼
5. Huy độ (độ chói): L =
[cd/m2]
1. Quang thông: [lm – lumen]
푑퐴
1W =0,555µm = 683lm
푑
푑퐴
6. Độ trưng: 푀 =
[lm/m2]
푃
2. Hiệu suất phát sáng: H =
[푙푚/푊]
7. Màu sắc: đỏ (0,78-0,62µm), cam (0,62-0,59),
vàng (0,59-0,57), lục (0,57-,0495), lam (0,495-
0,45), chàm (0,45-0,42), tím (0,42-0,38).
푑
푑
3. Cường độ ánh sáng: I =
푐푑 − 푐푎푛푑푒푙푎
với là góc khối tạo bởi bề mặt nón.
푑
8. Nhiệt độ màu Tm: thể hiện màu sắc của nguồn
ánh sáng trắng (2500oK-8000oK).
4. Độ rọi: E =
[lx – lux]
푑푆
9. Chỉ số màu Ra: (0-100), phản ánh độ trung thực
Trưa: 100.000lx, trăng: 0,25lx, đèn đường: 10-30lx
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
màu sắc của vật thể được chiếu sáng.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
6
7
1. Các đại lượng chiếu sáng
1. Các đại lượng chiếu sáng
Để độ rọi càng lớn thì cần nhiệt độ màu càng cao (màu lạnh).
• Chỉ số màu của nguồn sáng càng cao (Ra~100)
thì màu sắc vật chiếu sáng càng trung thực.
Nhưng các đèn loại này thường có hiệu suất
không cao.
• Chỉ số màu của nguồn sáng thấp làm cho màu
sắc cảm nhận từ vật được chiếu sáng bị biến đổi.
Nhưng đèn phát ra nguồn sáng này lại có hiệu
suất khá cao (đèn LPS).
Biểu đồ Kruithof
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
8
9
2. Các loại đèn điện thông dụng
2. Các loại đèn điện thông dụng
1. Đèn nung sáng (Incandescent Lamp):
2. Đèn tungsten – halogen
7. Đèn Natri áp suất thấp (LPS – Low Pressure
Sodium Lamp)
8. Đèn Natri áp suất cao (HPS –High Pressure
3. Đèn huỳnh quang (HQ - Fluorescent Lamp)
Sodium Lamp)
4. Đèn huỳnh quang compact (CFL – Compact
9. Đèn LED (Light Emitting Diode)
Fluorescent Lamp)
10.Đèn cảm ứng từ (Magnetic Induction Lamp)
5. Đèn thủy ngân cao áp (TNCA-High Pressure
Mercury Lamp)
6. Đèn halogen kim loại (Metal Halida Lamp)
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
10
11
ĐH Bách Khoa TP.HCM
2
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng
ThS. Trần Công Binh
2. Các loại đèn điện thông dụng
1. Đèn nung sáng (Incandescent Lamp):
2. Các loại đèn điện thông dụng
2. Đèn tungsten – halogen:
•
Nhiều loại công suất, nhiều cấp điện áp, bật sáng
ngay, màu sắc ấm, chỉ số màu Ra cao, quang thông ít
suy giảm, hoạt động ở mọi nhiệt độ.
•
Nhiều loại công suất, nhiều cấp điện áp, bật
sáng ngay, chỉ số màu Ra cao, màu sắc đẹp.
•
Quang hiệu thấp (<25lm/W), tuổi thọ 2000-
4000g.
•
Quang hiệu thấp (<20lm/W), tuổi thọ thấp (<2000g),
phổ màu vàng đỏ, phát nhiệt cao, độ sáng thay đổi
theo điện áp.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
12
13
2. Các loại đèn điện thông dụng
2. Các loại đèn điện thông dụng
3. Đèn huỳnh quang (HQ - Fluorescent Lamp):
4. Đèn huỳnh quang compact (CFL – Compact
Fluorescent Lamp):
•
Quang hiệu cao (60-100lm/W), tuổi thọ cao
(6000-25000g), nhiều màu sắc (Tm=2800-
6500K), độ chói thấp (5000-8000cd/m2).
•
•
Quang hiệu cao (20-80lm/W), tuổi thọ cao
(6000-15000g), độ chói thấp.
•
Quang thông suy giảm, ballast rời, starter, không
thể khởi động khi điện áp thấp, nhiệt độ thấp.
Kiểu dáng gọn, đẹp, thay thế cho đèn sợi đốt.
Có nhiều mức công suất, dễ thay thế với
ballast tích hợp.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
14
15
2. Các loại đèn điện thông dụng
2. Các loại đèn điện thông dụng
5. Đèn thủy ngân cao áp (TNCA-High Pressure
6. Đèn halogen kim loại (Metal Halida Lamp):
Mercury Lamp):
•
Quang hiệu cao (68-105lm/W), ánh sáng trắng
•
•
Quang hiệu thấp (30-65lm/W), Tm=3400K, chỉ
số màu thấp (Ra=42-60), thời gian khởi động lâu.
(Tm=4000-6000K), chỉ số màu cao (Ra=65-
90), công suất lớn.
Tuổi thọ cao (>10000g), ít ảnh hưởng nhiệt độ
môi trường, quang thông suy giảm nhiều (còn
70%)
•
Tuổi thọ không cao (7500-20000g), nhiệt độ
màu suy giảm, thời gian khởi động lâu, giá
thành cao.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
16
17
ĐH Bách Khoa TP.HCM
3
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng
ThS. Trần Công Binh
2. Các loại đèn điện thông dụng
2. Các loại đèn điện thông dụng
7. Đèn Natri áp suất thấp (LPS – Low Pressure
8. Đèn Natri áp suất cao (HPS –High Pressure
Sodium Lamp):
Sodium Lamp):
•
Quang hiệu cao (100-180lm/W), tuổi thọ cao
(12000-18000g), độ chói thấp, nhìn rõ trong
sương mù.
•
Quang hiệu cao (80-140lm/W), chỉ số màu rất
thấp (Ra=20-25), tuổi thọ cao (25000g), nhiệt
độ màu thấp (2000K).
•
Chỉ số màu rất thấp (Ra=0), màu vàng.
•
•
Quang thông suy giảm theo thời gian, thời
gian khởi động lâu.
Có các loại HPS dùng trong
nhà, và HPS trắng có Ra cao hơn.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
18
19
2. Các loại đèn điện thông dụng
8. Đèn Natri áp suất cao (HPS):
2. Các loại đèn điện thông dụng
9. Đèn LED (Light Emitting Diode):
•
Nhiều cấp công suất, điện áp, bật sáng ngay,
quang hiệu cao, tuổi thọ rất cao 50000-
100000g, ánh sáng tập trung, nhiều màu.
•
Giá thành cao, phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ
môi trường, suy giảm quang thông, dùng
driver điện tử.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
20
21
2. Các loại đèn điện thông dụng
2. Các loại đèn điện thông dụng
10. Đèn cảm ứng từ (Magnetic Induction Lamp):
• Quang hiệu cao (62-87lm/W), chỉ số màu cao
(Ra>80), tuổi thọ cao (>70000g), nhiều màu
sắc (3000-6500K), bật sáng ngay, dùng
ballast.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
22
23
ĐH Bách Khoa TP.HCM
4
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng
ThS. Trần Công Binh
2. Các loại đèn điện thông dụng
3. Lựa chọn loại đèn chiếu sáng
1. Cần quang thông 3000lm. Giá điện 2000đ/kWh.
MAAR=10%. 3000 giờ/năm. Chọn loại đèn:
• Đèn sợi đốt: 10 lm/W, 10.000đ/bóng 100W, tuổi
thọ 2000 giờ.
• Đèn huỳnh quang: 90lm/W, 15.000đ/bóng 36W,
tuổi thọ 6000 giờ; 100.000đ/máng ballast, tổn hao
8W, tuổi thọ 12.000 giờ.
• Đèn compact CFL: 50lm/W, 30.000đ/bóng 12W,
tuổi thọ 6000 giờ.
• Đèn LED: 90lm/W, 50.000đ/W, tuổi thọ 25000g.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
24
25
3. Lựa chọn loại đèn chiếu sáng
Bảng tính với lãi suất i=10%
3. Lựa chọn loại đèn chiếu sáng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
26
27
3. Lựa chọn loại đèn chiếu sáng
3. Lựa chọn loại đèn chiếu sáng
3. Chiếu sáng đèn đường 14000lm. Giá điện 1500đ/kWh.
MAAR=10%. 4000 giờ/năm. Chọn loại đèn:
2. Cần quang thông 15000lm. Giá điện 2000đ/kWh.
MAAR=10%. 3000 giờ/năm. Chọn loại đèn:
• Đèn Metal Halida: 14000lm, 150W, tuổi thọ 10000 giờ làm
việc, 200.000đ/bóng. Tổn hao ballast 20W, 360.000đ/ballast,
starter 130.000đ, tụ bù 100.000đ, tuổi thọ 20000 giờ làm
việc. Máng chóa đèn 2 triệu đồng, tuổi thọ 100 000 giờ (!).
• Đèn sợi đốt: 10 lm/W, 10.000đ/bóng 100W, tuổi
thọ 2000 giờ.
• Đèn huỳnh quang T5: 85lm/W, 14W, tổn hao
ballast 2W, tuổi thọ 25000 giờ, 100.000đ/bộ.
• Đèn HPS: 15000lm, 150W, tuổi thọ 18000 giờ làm việc,
150.000đ/bóng. Tổn hao ballast 20W, 360.000đ/ballast,
starter 130.000đ, tụ bù 100.000đ, tuổi thọ 20000 giờ làm
việc. Máng chóa đèn 2 triệu đồng, tuổi thọ 100 000 giờ (!).
• Đèn compact CFL: 50lm/W, 30.000đ/bóng 12W,
tuổi thọ 6000 giờ.
• Đèn LED: 90lm/W, 50.000đ/W, tuổi thọ 25000g.
• Đèn LED: 120 lm/W, 50.000đ/W, tuổi thọ 25000 giờ làm
việc.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
28
29
ĐH Bách Khoa TP.HCM
5
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng
ThS. Trần Công Binh
3. Lựa chọn loại đèn chiếu sáng
4. Tiết giảm năng lượng chiếu sáng
4. Chiếu sáng xưởng 140000lm. Giá điện 2000đ/kWh.
MAAR=10%. 4000 g/năm. Chọn loại đèn:
1. Các yếu tố liên quan đến tiết giảm năng lượng
chiếu sáng:
• Đèn huỳnh quang T5: 85lm/W, 28W, tổn hao ballast 2W,
300.000đ/bộ (đèn T5 28W, ballast điện tử và máng đèn),
tuổi thọ 20000 giờ.
•
Kích thước phòng, cửa, tận dụng ánh sáng tự
nhiện, phản xạ từ màu sơn trần, tường, sàn.
• Đèn HPS: 15000lm, 150W, tuổi thọ 16000 giờ,
150.000đ/bóng. Tổn hao ballast 20W, 360.000đ/ballast,
starter 130.000đ, tụ bù 100.000đ, tuổi thọ 20000 giờ. Máng
chóa đèn 2 triệu đồng, tuổi thọ 100 000 giờ.
• (Chưa xét cách bố trí, độ cao, chỉ số màu, đặc thù công
việc, suy giảm độ sáng, mức độ hư hỏng của từng loại đèn)
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
30
31
4. Tiết giảm năng lượng chiếu sáng
4. Tiết giảm năng lượng chiếu sáng
1. Các yếu tố liên quan đến tiết giảm năng lượng
2. Điều khiển tiết giảm năng lượng chiếu sáng:
. Gia đình, văn phòng, nhà máy:
chiếu sáng:
•
Kích thước phòng, cửa, tận dụng ánh sáng tự
nhiện, phản xạ từ màu sơn trần, tường, sàn.
• Đóng tắt đèn/cụm đèn hợp lý với sinh
hoạt/công việc.
•
•
Tính chất công việc, độ rọi, độ chói yêu cầu.
• Dùng thiết bị cảm ứng bật /tắt tự động.
Loại bóng đèn, cách bố trí đèn, chóa đèn, độ
cao lắp đèn, bố trị vị trí làm việc, công tắc đèn
tập trung hay phân tán, mức tiêu thụ điện.
. Đối với hệ thống chiếu sáng công cộng, vào
giờ thấp điểm:
• Tắt bớt đèn.
•
Suy giảm độ sáng, tỷ lệ hư hỏng, làm vệ sinh.
• Giảm độ sáng đèn.
• Hệ thống điều khiển chiếu sáng nhiều cấp.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
32
33
4. Tiết giảm năng lượng chiếu sáng
4. Tiết giảm năng lượng chiếu sáng
3. Chi phí năng lượng cho chiếu sáng công cộng:
4. Điều khiển tiết giảm năng lượng hệ thống chiếu
sáng công cộng dùng thiết bị 2 cấp độ sáng:
•
Đèn HPS 400W, (giá khoảng 200 000đ) chiếu
sáng từ 18:30 đến 5:30.
•
•
•
Để tiết kiệm năng lượng, gắn thiết bị tiết giảm
độ sáng còn 50% công suất từ 22:30 đến 4:30.
Yêu cầu chiếu sáng từ 18:30 đến 5:30.
•
Biểu giá điện chiếu sáng: 1590đ/kWh.
• Tính chi phí tiền điện phải trả mỗi năm.
Cho biết chi phí dùng cho thiết bị điều khiển 2
cấp độ sáng có chi phí gia tăng là: 1 triệu
đồng/đèn. Tuổi thọ hơn 5 năm.
Giá điện chiếu sáng là 1590đ/kWh. Tính SPP
và BCR 5 năm với MAAR=10%?
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
34
35
ĐH Bách Khoa TP.HCM
6
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng
ThS. Trần Công Binh
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
4. Tiết giảm năng lượng chiếu sáng
5. Điều khiển tiết giảm năng lượng chiếu sáng dùng
thiết bị điều khiển độ sáng vô cấp:
Điều khiển tiết giảm năng lượng chiếu sáng:
. Gia đình, văn phòng, nhà máy:
•
Để tiết giảm độ rọi về khuya, gắn thiết bị tiết giảm
công suất còn 33% từ 22:30 đến 4:30 cho đèn HPS
400W. Yêu cầu chiếu sáng từ 18:30 đến 5:30.
• Đóng tắt đèn/cụm đèn hợp lý với sinh
hoạt/công việc.
• Dùng thiết bị cảm ứng bật /tắt tự động.
. Đối với hệ thống chiếu sáng công cộng:
• Dùng hệ thống đèn xen kẽ.
•
Cho biết chi phí gắn thiết bị là 3 triệu đồng/đèn.
Chi phí vận hành 100 ngàn đồng/năm. Tổn hao
thiết bị là 2% khi bật đèn. Tuổi thọ thiết bị là hơn 5
năm.
• Dùng đèn 2 cấp độ sáng.
•
Giá điện chiếu sáng trung bình là 1590đ/kWh. Tính
SPP và BCR 5 năm với MAAR=10%?
• Dùng hệ thống tiết giảm độ sáng tự động.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
36
37
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
1. Đóng tắt đèn/cụm đèn hợp lý với nhu cầu:
1. Đóng tắt đèn/cụm đèn hợp lý với nhu cầu:
Giảm bớt độ sáng lúc nghỉ ca
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
38
39
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
2. Dùng thiết bị cảm ứng bật /tắt tự động:
3. Dùng hệ thống đèn xen kẽ:
. Tiết giảm khoảng 50% vào một số thời điểm
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
40
41
ĐH Bách Khoa TP.HCM
7
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng
ThS. Trần Công Binh
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
3. Dùng hệ thống đèn xen kẽ:
3. Dùng hệ thống đèn xen kẽ:
•
•
Đèn HPS 400W, chiếu sáng từ 18:30 đến 5:30.
. Tiết giảm khoảng 50% vào một số thời điểm
Để tiết kiệm, dùng hệ thống đèn xen kẽ giảm
50% công suất từ 22:30 đến 4:30.
•
•
Cho biết chi phí gia tăng để đi 2 đường dây
nguồn là 3 triệu đồng/đèn.
Giá điện chiếu sáng là 1590đ/kWh. Tính SPP và
BCR 5 năm với MAAR=10%?
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
42
43
45
47
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
4. Dùng đèn 2 cấp độ sáng:
Có thể tiết giảm bớt các bóng so le để giảm thiểu điểm mù
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
44
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
4. Dùng đèn 2 cấp độ sáng:
5. Dùng hệ thống tiết giảm độ sáng tự động :
. Điều khiển thay đổi biên độ điện áp
•
•
Đèn HPS 400W, chiếu sáng từ 18:30 đến 5:30.
Để tiết kiệm, dùng hệ thống đèn 2 cấp độ sáng,
giảm 400W/250W công suất từ 22:30 đến 4:30.
Giả sử tổn hao trên ballast là 5%.
•
•
Cho biết dùng balast 2 cấp độ sáng có chi phí
gia tăng là: 300 ngàn đồng/ballast và chi phí lắp
thêm dây điều khiển 700 ngàn đồng/đèn
Giá điện chiếu sáng là 1590đ/kWh. Tính SPP và
BCR 5 năm với MAAR=10%?
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
46
ĐH Bách Khoa TP.HCM
8
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng
ThS. Trần Công Binh
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
VD 5.1. Điều khiển thay đổi điện áp tại từng đèn
5. Dùng hệ thống tiết giảm độ sáng tự động :
•
•
Đèn HPS 400W, chiếu sáng từ 18:30 đến 5:30.
.
Điều khiển công suất dùng driver/ballast điện tử
Để khiển tiết giảm độ sáng còn 40% công suất
từ 22:30 đến 4:30.
• Cho biết chi phí cho thiết bị điều khiển điện áp
là 3 triệu đồng/đèn (tuổi thọ hơn 5 năm). Tổn
hao trên thiết bị là 2% khi bật đèn.
•
•
Giá điện chiếu sáng là 1590đ/kWh.
Tính tiền tiết kiệm năm đầu tiên?
•TínhSPPvà BCR với MAAR=10%?
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
49
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
VD 5.2. Điều khiển thay đổi công suất phân tán
5. Dùng hệ thống tiết giảm độ sáng tự động :
. Điều khiển góc pha điện áp dùng TRIAC
•
•
Đèn HPS 400W, chiếu sáng từ 18:30 đến 5:30.
Để khiển tiết giảm độ sáng còn 35% công suất từ
22:30 đến 4:30, sử dụng ballast điện tử.
•
Chi phí ballast điện tử cao hơn ballast sắt từ 3 triệu
đồng/đèn (không cần starter, tụ bù), tuổi thọ hơn 5
năm. Chi phí cho trung tâm điều khiển là 2 triệu
đồng/đèn. Chi phí vận hành 500 ngàn đồng/năm.
•
Giá điện chiếu sáng là 1590đ/kWh. Nếu lãi, tính
SPP và BCR với MAAR=10%?
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
50
51
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
VD 5.3. Điều khiển thay đổi công suất từ xa
5. Dùng hệ thống tiết giảm độ sáng tự động:
•
•
Đèn HPS 400W, chiếu sáng từ 18:30 đến 5:30.
Để khiển tiết giảm độ sáng còn 33% công suất
từ 22:30 đến 4:30 dùng trung tâm điều khiển.
•
Cho biết chi phí cho thiết bị dimming từ xa là 5
triệu đồng/đèn. Chi phí vận hành 500 ngàn
đồng/năm. Tổn hao trên thiết bị dimming là 2%
khi bật đèn. Tuổi thọ thiết bị là hơn năm.
Điều khiển thay đổi độ sáng
phân tán đến từng đèn.
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
•
Giá điện chiếu sáng 1590đ/kWh, tăng10%/năm.
Nếu lãi, tính SPP và BCR với MAAR=10%?
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
52
53
ĐH Bách Khoa TP.HCM
9
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng
ThS. Trần Công Binh
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
5. Các phương pháp điều khiển tiết giảm
năng lượng cho hệ thống chiếu sáng
VD 5.4. Điều khiển thay đổi công suất từ xa
•
•
Đèn HPS 400W, chiếu sáng từ 18:30 đến 5:30.
Để khiển tiết giảm độ sáng còn 33% công suất từ
22:30 đến 4:30 dùng trung tâm điều khiển. Đồng
thời kết hợp tắt xen kẽ 50% số đèn.
•
Cho biết chi phí cho thiết bị dimming từ xa là 5
triệu đồng/đèn. Chi phí vận hành 500 ngàn
đồng/năm. Tổn hao trên thiết bị dimming là 2% khi
bật đèn. Tuổi thọ thiết bị là hơn năm.
•
Giá điện chiếu sáng 1590đ/kWh. Nếu lãi, tính SPP
và BCR với MAAR=10%?
Mỗi trụ đèn có thể có nhiều bóng nhưng chỉ cần 1 bộ DIM
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
54
55
Trần Công Binh
Tài liệu tham khảo
GV ĐH Bách Khoa TP.HCM
Phone: 0908 468 100
Tài liệu tham khảo:
Email: tcbinh@hcmut.edu.vn
[1] Barney L. Capehart,Wayne C. Turner, William J. Kennedy, Guide to Energy
Management, The Fairmont Press, 2003
Website: www4.hcmut.edu.vn/~tcbinh
[2] Wayne C. Turner, Steve Doty, Energy Management Handbook, The Fairmont
Press and Taylor & Francis Ltd., 2006
[3] Richard A. Panke, Energy Management Systems and Direct Digital Control,
The Fairmont Press, Inc, Marcel Dekker, Inc, 2002
[4] Gilbert A. McCoy, Todd Litman, John G. Douglass, Energy-Efficient Electric
Motor Selection Handbook, Washington State Energy Office Olympia, 1993.
[5] Gilbert A. McCoy, John G. Douglass, Energy Management for Motor Driven
Systems, Washington State University, 2000.
[6] Energy Efficiency, Schneider Electric, 2012.
[7] Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong các doanh nghiệp nhỏ và
vừa Việt Nam – PECSME.
TB
57
Quản lý và Sử dụng Năng lượng
56
58
59
ĐH Bách Khoa TP.HCM
10
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng
ThS. Trần Công Binh
60
61
62
ĐH Bách Khoa TP.HCM
11
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản lý và sử dụng năng lượng - Chương 5: Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng hệ thống chiếu sáng - Trần Công Binh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_va_su_dung_nang_luong_chuong_5_quan_ly_va.pdf