Giáo trình nghề Quản trị mạng máy tính - Bảo trì hệ thống mạng - Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
BẢO TRÌ HTHNG MNG  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
Hà Ni, năm 2019  
0
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
ĐUN : BO TRÌ HTHNG MNG  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CP  
(Ban hành kèm theo Quyết định s:248b/QĐ-CĐNKTCN ngày 17 tháng 09  
m 2019 ca Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghKthut Công ngh)  
Hà Ni, năm 2019  
1
TUYÊN BBN QUYN:  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được  
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mc đích về đào to và tham kho.  
Mọi mc đích khác mang tính lch lc hoc sdng vi mc đích kinh doanh  
thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
MÃ TÀI LIU: MĐQTM 15  
2
LỜI GII THIU  
Trong nhng năm qua, dy nghề đã có nhng bước tiến vượt bc cvslượng  
và cht lượng, nhm thc hin nhim vụ đào to ngun nhân lc kthut trc tiếp đáp  
ng nhu cu xã hi. Cùng vi sphát trin ca khoa hc công nghtrên thế gii, lĩnh  
vực Công nghthông tin nói chung và ngành Qun trmng Vit Nam nói riêng đã  
có nhng bước phát trin đáng k.  
Chương trình dy nghQun trmng máy tính đã được xây dng trên cơ sphân  
tích ngh, phn knăng nghề đưc kết cu theo các môđun. Để to điều kin thun li  
cho các cơ sdy nghtrong quá trình thc hin, vic biên son giáo trình theo các  
đun đào to nghlà cp thiết hin nay.  
đun 15: Bo trì hthng mng là mô đun đào to chuyên môn nghề được biên  
son theo hình thc tích hp lý thuyết và thc hành. Trong quá trình thc hin, nhóm  
biên son đã tham kho nhiu tài liu và kết hp vi kinh nghim trong thc tế.  
Mặc du có rt nhiu cgng, nhưng không tránh khi nhng khiếm khuyết, rt  
mong nhn được sự đóng góp ý kiến ca độc giả để giáo trình được hoàn thin hơn.  
Xin chân thành cm!  
Hà Ni, ngày 25 tháng 02 năm 2019  
BAN CHNHIM BIÊN SON GIÁO TRÌNH  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
Tham gia biên son  
1. Chbiên Nguyn ThThy.  
2. Tp thGing viên Khoa CNTT  
Mọi thông tin đóng góp chia sxin gi vhòm thư nguyenthuyanc@gmail.com, hoc  
liên hsố điện thoi 0362234187  
3
MỤC LC  
LỜI GII THIU .............................................................................................................. 3  
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN.................................................................................................... 9  
Tên mô đun: Bo trì hthng mng ................................................................................... 9  
Mã mô đun: MĐQTM 15 ................................................................................................... 9  
Bài 1: PHN CNG............................................................................................................ 11  
1. Sự ccard mng........................................................................................................ 11  
1.1. NIC là card mng ............................................................................................... 11  
1.2. Tìm bthích ng nhúng ..................................................................................... 11  
1.3. Điện thoi, bthích ng và mng điện thoi....................................................... 12  
1.4. Kích hot cng usb............................................................................................. 12  
1.5. Bộ thích ng nhúng không dùng......................................................................... 12  
2. Sự cphn cng Ethernet.......................................................................................... 12  
2.1. Nối cáp gia các phòng knhau ......................................................................... 12  
2.2. Đi cáp gia các phòng không knhau................................................................. 13  
2.3. Đi cáp gia các tng lu ..................................................................................... 13  
2.4. Nhiu tín hiu..................................................................................................... 14  
2.5. Đi cáp bên ngoài tường....................................................................................... 14  
2.6. Qun lý cáp đặt gia tường và máy tính.............................................................. 14  
2.7. Lỗ cm tường .................................................................................................... 14  
2.8. Bổ xung hub vào hthng.................................................................................. 15  
2.9. Quyết định gia hub và bchuyn mch ............................................................ 15  
2.10. Kết hp các tc độ truyn thông...................................................................... 15  
2.11. Tạo cáp riêng.................................................................................................. 15  
2.12. Cáp ni tm và cáp ni chéo ........................................................................... 16  
2.13. Gii hn vkhon cách................................................................................... 16  
3. Sự cphn cng dây điện thoi................................................................................. 17  
3.1. Dùng chung lcm điện thoi ............................................................................ 17  
3.2. Dùng chung bộ điều hp mng điện thoi........................................................... 17  
3.3. Nối các máy tính vi nhau.................................................................................. 17  
3.4. Sử dng lcm từ đường dây điện thoi khác..................................................... 17  
3.5. Vấn đề cáp điện thoi......................................................................................... 18  
3.6. Thiết lp mng điện thoi mini ........................................................................... 18  
3.7. Cổng điện thoi gì .............................................................................................. 18  
4. Sự cphn cng điện ................................................................................................ 18  
4.1. Tìm biu tượng homeplug .................................................................................. 18  
4.2. Dây điện và thiết bị điện..................................................................................... 19  
4.3. Nối mng điện tbàn làm vic hay hành lang..................................................... 19  
4.4. Phn mm cài đặt là điều bt buc...................................................................... 19  
4.5. Rủi ro bo mt cho mng điện ............................................................................ 19  
4.6. Mật mã bo mt phi so khp............................................................................. 19  
4.7. Thay đổi mt mã bo mt mc định .................................................................... 20  
4.8. Kết hp đường điện vi câu hình mng khác...................................................... 20  
5. Sự cphn cng vô tuyến.......................................................................................... 20  
5.1. Cổng điện trong gara không phi là vn đ......................................................... 20  
5.2. Tránh vt cn truyn vô tuyến ............................................................................ 20  
5.3. Làm vic vi angten đa hướng............................................................................ 21  
5.4. Cần angten định hướng hay không...................................................................... 21  
5.5. Vấn đề khon cách tín hiu................................................................................. 21  
4
5.6. Đừng quá gn bộ định tuyến............................................................................... 22  
5.7. Khon cách chkhông phi là tc độ ................................................................. 22  
5.8. Khuếch đại tín hiu ............................................................................................ 22  
5.9. Bộ định tuyến cũng là điểm truy nhp ................................................................ 22  
6. Kỹ thut và xlý sc.............................................................................................. 22  
6.1. Đèn nhp nháy trong lúc truyn thông ................................................................ 22  
6.2. Din dch màu đèn.............................................................................................. 23  
6.3. Sử dng cơ stri thc......................................................................................... 23  
CÂU HI VÀ BÀI TP...................................................................................................... 23  
Bài 2: PHN MM ............................................................................................................. 24  
1. Định dng cu hình mng............................................................................................. 24  
1.1. Ly dkin tnhà cung cp dch vinternet......................................................... 24  
1.2. Có cn phn mm ca nhà cung cp dch vinternet hay không ............................ 24  
1.3. Cn thông tin nào tnhà cung cp dch vinternet................................................ 24  
1.3. Cng giao tiếp là gì?.............................................................................................. 25  
2. Định dng cu hình bộ định tuyến ................................................................................ 25  
2.1. Nhp thông tin ca nhà cung câp dch vinernet ................................................... 25  
2.2. Tiếp cn bộ định tuyến .......................................................................................... 26  
2.3. Mt tên đăng nhp và mt mã bộ định tuyến.......................................................... 26  
2.4. Lý do thay đổi dliu đăng nhp cho bộ định tuyến .............................................. 26  
2.5. DHCP là gì và ly nó ở đâu?.................................................................................. 26  
2.6. Địa chMAC......................................................................................................... 27  
2.7. Máy tính sdng apipa ......................................................................................... 27  
2.8. Không đăng nhp được mng khác bng cu hình thay thế .................................... 27  
2.9. Chương trình chuyn mng.................................................................................... 28  
2.10. Máy tính xách tay có nhiu kết ni mng cc b.................................................. 28  
2.11. Không thbqua danh sách người dùng trong windows xp............................ 28  
2.12. Loi bmt mã không phi là ý hay .................................................................... 29  
2.13. Chcó nhà qun trytính mi có quyn to ngườidùng trong windows xp.................. 29  
2.14. Ca sổ đăng nhp không chrõ loi tài khon...................................................... 29  
2.15. Định cu hình màn hình nn ........................................................................... 29  
2.16. Li không tìm thy phn mm ............................................................................ 30  
2.17. Limited user không thay đổi được xác lp năng lượng..................................... 30  
2.19. Rắc ri vi instant messenger.......................................................................... 30  
2.20. Một số đặt tính ca messenger btường la phong ta .................................... 30  
2.21. định cu hình bc tường la windows xp sp2 cho upnp................................... 30  
2.22. Ngăn không cho mmessenger lúc khi động ................................................ 31  
2.23. Xóa windows messenger khi windows xp ......................................................... 31  
2.24. Sử dng tin ích truyn thông điệp cài sn ...................................................... 31  
2.25. Rắc ri vhtrphn mm............................................................................ 32  
CÂU HI VÀ BÀI TP...................................................................................................... 32  
Bài 3: TRUY CP MNG VÀ MÁY IN MNG ................................................................ 33  
1. Xlý sckết ni mng.............................................................................................. 33  
1.1. Máy tính mi không vào Neighbohood.................................................................. 33  
1.2. Tên nhóm làm vic phi như nhau trên tt cmáy tính........................................... 33  
1.3. Thông báo li không cth................................................................................... 34  
1.4. Cài đặt dch vdùng chung tp in và máy in.......................................................... 34  
1.5. Phi kích hot Netbios over TCP/IP....................................................................... 34  
1.6. Mnhanh thuc tính mng .................................................................................... 35  
1.7. Ping máy tính mng............................................................................................... 35  
1.8. Ping tht bi ....................................................................................................... 35  
5
1.9. Ping địa chip .................................................................................................... 36  
1.10. Tìm địa chip ca máy tính............................................................................. 36  
2. Dọn dp My Network Places..................................................................................... 36  
2.1. Dọn dp mln xn........................................................................................... 36  
2.2. Thư mc cc bhin thtrong My network Places ............................................. 36  
2.3. Loi bngt mu ttrong My network Places.................................................... 37  
2.4. Ngăn hin thli tt trong My network Places .................................................... 37  
2.5. Ổ đĩa hay thư mc dùng chung chưa bao gitruy cp xut hin trong my network  
places38  
2.6. Vô hiu hóa tìm kiếm tài nguyên dùng chung mi.............................................. 38  
2.7. Lối tt mng không hot động ............................................................................ 38  
2.8. Tạo li tt riêng cho My network Places............................................................. 38  
2.9. Lối tt mng cho phiên bn Windows cũ ............................................................ 38  
3. Sctrong máy in dùng chung .................................................................................... 39  
3.1. Hai máy in trùng tên dùng chung cho máy tính mng ......................................... 39  
3.2. Máy tính cũ không tìm thy máy in: ................................................................... 39  
3.3. Cài đặt trình điều khin cho phiên bn Windows cũ............................................ 39  
3.4. Nối nhiu máy in vào máy tính:.......................................................................... 39  
3.5. Quyết định đúng máy tính làm máy phc vin:.................................................. 40  
3.6. Bảo vmáy in bng mt mã: .............................................................................. 40  
3.7. Cài đặt máy in mng tca smng: ................................................................. 40  
4. Qun lý hot động in mng........................................................................................... 40  
4.1. Thay đổi thttài liu in: ..................................................................................... 40  
4.2. Tạm dng tài liu in không ngng được máy in.................................................. 41  
4.3. Tắt máy in skhiến kt giy: .............................................................................. 41  
4.4. Tìm tuchn in đơn sc trên máy in phun mc: ................................................. 41  
4.5. Bảo toàn hp mưc màu:...................................................................................... 41  
5. Xử lý scmáy in mng........................................................................................... 41  
5.1. Thông báo trng thái máy in windown xp biến mt............................................. 41  
5.2. Kim tra trng thái máy phc vin..................................................................... 41  
5.3. Chuyn gì xy ra cho máy in mc định? ............................................................. 42  
5.4. Di chuyn tài liu in sang máy in khác................................................................ 42  
5.5. Kết ni thường trc là xác lp người dùng.......................................................... 42  
5.6. Đổi hướng tp tin help đến máy in btht bi ..................................................... 43  
5.7. In ni dung ổ đĩa và thư mc .............................................................................. 43  
5.8. Quá nhiu người dùng ni máy in phc v......................................................... 43  
CÂU HI VÀ BÀI TP...................................................................................................... 44  
Bài 4: MNG INTERNET DÙNG CHUNG........................................................................ 45  
1. Các nguyên tc ca nhà cung cp dch vinternet ..................................................... 45  
1.1. Tìm hiu xem có chp nhn nhiu truy cp hay không? ......................................... 45  
1.2. Hp thư điểm truy cp mt người dùng.............................................................. 45  
1.3. Bsung hp thư .................................................................................................... 46  
1.4. Thay đổi nhà cung cp dch vinternet đồng nghĩa vi thay đổi địa chemail. ...... 46  
2. Sự ctrong dùng chung kết ni quay s.................................................................... 47  
2.1. Kết ni quay skhông nhthông tin đăng nhp..................................................... 47  
2.2. Kết ni quay skhông tự động m..................................................................... 47  
2.3. Bức tường la và kết ni quay strong windown xp .......................................... 47  
2.4. Bức tường la kết ni quay sbo vtoàn bmng........................................... 48  
2.5. Đặt biu tượng kết ni quay strên thanh tác v................................................. 48  
2.6. Đóng kết ni tmáy khách................................................................................. 48  
2.7. Kết ni kết thúc ngoài dkiến............................................................................ 49  
6
2.8. Kết thúc kết ni ri............................................................................................. 49  
2.9. Xác lp mng tcp/ip thay đổi sau khi kích hot ics.............................................. 49  
3. Sự cvbăng rng dùng chung................................................................................. 50  
3.1. Bộ định tuyến tăng vượt mc.............................................................................. 50  
3.2. Bộ định tuyến vô tuyến trong mng hu tuyến.................................................... 50  
3.3. Các biến thtc độ ca modem cáp.................................................................... 50  
3.4. Chênh lch tc độ upload và download ca truy cp cáp..................................... 51  
3.5. Mua modem cáp riêng và tiết kim tin .............................................................. 51  
3.6. Cải thin tc độ DSL.......................................................................................... 51  
3.7. Chênh lch tc độ upload và download trong dsl................................................ 52  
3.8. Bộ lc đường truyn DSL................................................................................... 52  
3.9. Hệ thng bo mt gia đình và DSL..................................................................... 52  
3.10. Mua dch vDSL tnhà cung cp bên thba................................................. 53  
3.11. Bộ định tuyến không dành riêng cho các loi modem...................................... 53  
3.12. Bộ định tuyến và bc tường la ...................................................................... 53  
3.13. Truy cp vô tuyến vào bộ định tuyến hu tuyến.............................................. 53  
3.14. Nối dây điện thoi và dây điện vào bộ định tuyến ........................................... 54  
4. Sự cbăng rng ........................................................................................................ 54  
4.1. Nhà cung cp dch vkhông htrbộ định tuyến .............................................. 54  
4.2. Cho modem tun hoàn li................................................................................... 54  
4.3. Sao li có thlà sccáp nếu truyn hình suôn s............................................. 55  
4.4. Mãi không có ai chu thay modem cáp hư........................................................... 55  
4.5. Sự cố đường truyn điện thoi liên quan đên DSL.............................................. 55  
CÂU HI VÀ BÀI TP...................................................................................................... 55  
Bài 5: BO MT VÀ BO TRÌ.......................................................................................... 56  
1. Sự cvbc tường la.............................................................................................. 56  
1.1. Windows Firewall trong Windows ..................................................................... 56  
1.2. Tìm Windows Firewall trên máy ........................................................................ 56  
1.3. Sử dng Windows Firewall ................................................................................ 58  
1.4. Thm định rng tường la cho phép lưu lượng đi qua......................................... 62  
2. Virus ......................................................................................................................... 63  
2.1. Virus gitài liu .................................................................................................... 63  
2.2. Chn ổ đĩa ánh xcho tác vquét.......................................................................... 63  
2.3. Quét hai ổ đĩa ........................................................................................................ 64  
2.4. Quét toàn bmng................................................................................................. 64  
3. Nhng vn đề bo vvô tuyến................................................................................... 64  
3.1. thiết bbo mt vô tuyến không an toàn................................................................. 64  
3.2. HtrWPA trong windows XP............................................................................. 64  
3.3. Bo mt máy tính xách tay..................................................................................... 64  
3.4. Bộ định tuyến có khnăng bo vmng................................................................ 65  
3.5. Phn mm bc tường la ....................................................................................... 65  
3.6. Chương trình được chp nhn gi dliu ra ngoài xin phép ln na ...................... 65  
4. Ghi tài liu ................................................................................................................ 65  
4.1. Ghi tài liu xác lp máy tính.................................................................................. 65  
4.2. Theo dõi phn mm được cài đặt ........................................................................... 66  
4.3. Hình nh đáng giá hơn ngàn li ............................................................................. 66  
5. Sao lưu thông tin ....................................................................................................... 66  
5.1. Không nht thiết sao lưu toàn bộ ổ đĩa................................................................... 66  
5.2. Cài đặt thiết bsao lưu trên máy tính .................................................................. 66  
5.3. Chn thiết bsao lưu .......................................................................................... 67  
5.4. Xoay đĩa sao lưu................................................................................................. 67  
7
5.5. Phn mm sao lưu .............................................................................................. 67  
5.6. Phn mm sao lưu tự động ................................................................................. 68  
5.7. Sao chép dliu người dùng bng lnh Send to.................................................. 68  
5.8. Dữ liu sao lưu không ct trong my documents .................................................. 68  
5.9. Sao lưu Favorites and Coockie ........................................................................... 68  
5.10. Sao lưu dliu bng tâp tin .bat...................................................................... 69  
5.11. Tập tin .bat sao lưu tự động............................................................................. 70  
5.12. Sao lưu trên xung sdhơn .......................................................................... 70  
5.13. Sao lưu vào CD............................................................................................... 70  
5.14. Áp dng nguyên tc “sao lưu tp tin.............................................................. 71  
6. Nâng cp mng.......................................................................................................... 71  
6.1. Cài đặt trình điều khin phn cng mi .............................................................. 71  
6.2. Cài đặt phn sn nâng cp phn cng ................................................................. 71  
6.3. Cài đặt bn cp nht hệ điều hành qua mng....................................................... 71  
CÂU HI VÀ BÀI TP...................................................................................................... 73  
TÀI LIU THAM KHO.................................................................................................... 73  
8
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Bo trì hthng mng  
Mã mô đun: MĐQTM 15  
Vị trí, tính cht, ý nghĩa và vai trò ca mô đun:  
- Vtrí : Mô đun được btrí sau khi sinh viên hc xong môn hc, mô đun:  
Công nghmng không dây, Qun trmng 2, cu hình và qun trthiết bmng.  
- Tính cht: Là mô đun chuyên môn ngh.  
- Ý nghĩa và vai trò ca mô đun: Đây là mô đun đào to chuyên môn ngh,  
cung cp cho sinh viên các knăng cơ bn nht ca nghQun trmng máy tính.  
Mục tiêu ca mô đun:  
Về kiến thc:  
+ Xác định được các scthường xy ra đối vi các thiết bphn cng ca mt  
hệ thng mng như: Card mng, ngun điện, dây điện thoi, phn cng vô tuyến.  
- Vknăng.  
+ Kim tra và định cu hình cho các thiết bmng nếu các thiết bgp sc.  
+ Thiết lp các chế độ qun lý người sdng trên hthng mng.  
+ Qun lý vic truy cp mng ca người sdng, kim tra, xlý scchia sẻ  
tài nguyên mng như các tp tin, máy in. Khc phc các li ca máy in mng.  
+ Khc phc các li ca hthng tường la, bo vcho hthng mng tránh bị  
nhim các loi virus lây lan trên mng. Bo trì san toàn cho mng kông dây.  
+ Sao lưu và phc hi các thông tin trên mng.  
- Về năng lc tchvà trách nhim:  
+Nâng cp hthng mng đang hot động.  
+ Btrí làm vic khoa hc đảm bo an toàn cho người và phương tin hc tp.  
9
Nội dung ca mô đun  
Thi gian  
Thc  
Số  
TT  
Tên các bài trong mô đun  
Tổng  
số  
Lý  
Kim  
tra*  
hành Bài  
thuyết  
tập  
1
Phn cng  
10  
2
8
1. Sccard mng  
2. Scphn cng Ethernet  
3. Scphn cng dây điện thoi  
4. Scphn cng điện  
5. Scphn cng vô tuyến  
6. Kthut và xlý scố  
Phn mm  
2
3
8
9
2
3
5
6
1
1. Định cu hình card mng  
2. Định cu hình bộ định tuyến  
3. Định cu hình và qun lý người dùng  
4. Định cu hình màn hình nn  
5. Scvphn mm htrgây ra cho hthng  
Truy cp mng, máy in mng  
1. Xlý sckết ni mng  
2. Dn dp My Network Places  
3. Sctrong máy in dùng chung  
4. Qun lý hot động in mng  
5. Xlý scmáy in mng  
Mng Internet dùng chung  
4
5
8
2
2
6
7
1. Các nguyên tc ca nhà cung cp dch vụ  
Internet  
2. Sctrong dùng chung kết ni quay số  
3. Scvbăng rng dùng chung  
4. Kthut băng rng  
Bo mt, bo trì  
10  
1
1. Scvbc tường la  
2. Virus  
3. Nhng vn đề vbo mt vô tuyến  
4. Ghi tài liu  
5. Sao lưu thông tin  
6. Nâng cp mng  
Cộng  
45  
11  
32  
2
10  
Bài 1: PHN CNG  
Mã bài: MĐQTM 15.01  
Gii thiu:  
Trong thc tế, nhiu người (kcchuyên gia máy tính) nhn thy cài đặt bộ  
định tuyến, Switch và card mng là công vic nhàm chán, thường rt khó xlý xcố  
phn cng do các thiết bkhông tương thích vi nhau. Khác vi phn mm, phn cng  
không hin ththông báo li giúp người sdng xác định phi làm gì.  
Trong bài này, chúng ta stìm hiu các loi card mng và phương hướng gii  
quyết nhng scliên quân đến cài đặt card mng, đường truyn và mng vô tuyến.  
Mục tiêu:  
- Xác định được scvphn cng  
- Xác định được nguyên nhân gây ra scố  
- Xử được kp thi các scố  
- Thc hin các thao tác an toàn vi máy tính.  
Nội dung chính:  
1. Sự ccard mng  
1.1. NIC là card mng  
Sự c: Một người bn và mt bài báo vmng ni bbo cn mua NIC hay  
card mng. Làm sao biết mình cn cái gì?  
Gii quyết : Nhng thut ngtrên đều chmt th- thiết bphn cng mang  
tên bthích ng mng (network adapter). Sau đây là nhng bthích ng phbiến nht:  
+ PCI Card cm vào khe PCI bên trong máy tính.  
+ Bthích ng USB ni cng USB trên máy tính.  
+ Bthích ng nhúng được nhà sãn xut gn vào máy tính.  
+ PC Card trượt vào cng PC-Card trên máy tính xách tay.  
1.2. Tìm bthích ng nhúng  
Sự c: Bn không biết máy tính ca mình có bthích ng nhúng hay không?  
Một người bn bo xem mt sau ca máy tính có thiết bnom như lcm điện thoi  
hay không, và nếu có, chcn cm cáp Ehternet.  
Gii quyết : Nếu ging như lcm điện thoi, thì có llà lcm điện thoi.  
Nhiu máy tính cài sn modem trong, và đó có thlà thiết bbn đã thy. Lcm điện  
thoi và lcm Ethernet nhìn ging nhau, nhưng chc chn chúng không như nhau, và  
chúng không hoán chuyn cho nhau. Tuy nhiên có thbiết mình có cái gì.  
Lỗ cm Ethernet hơi ln hơn lcm điện thoi (RJ11). Kết qulà lcm điện  
thoi không gn va vào lcm RJ45. Bn skhông nghe thy tiếng tách cho biết đã  
nối, và nếu kéo nhẹ đường dây điện thoi, nó srơi ra khi máy tính. Hơn na, đầu ni  
cáp Ethernet không va vào lcm RJ11.  
11  
ng có thcho máy tính biết đó là cái gì thông qua các bước sau:  
1. Nhp phi chut vào My Computer/ Properties mhp thoi System Properties.  
2. Trong Windows Xp, nhp tab Hardware, ri nhp nút Device Manager.  
3. Trong hp thoi Device Manager, tìm danh sách Network Adapters.  
4. Nhp du cng bên trái danh sách Network Adapters hin thtên card mng đã  
cài trong máy tính.  
5. Gischưa cài card mng, bn skhông thy thông tin vcard mng cth.  
1.3. Điện thoi, bthích ng và mng điện thoi  
Sự c: Mặt sau máy tính có thanh kim loi vi hai lcm, tài liu ghi rng máy  
tính có card mng PNA. Nó chng nói gì vmodem?  
Gii quyết : PNA là viết tt tPhoneline Network Alliance. Nhóm này định  
chun thiết bdùng đường truyn điện thoi trong nhà để thiết lp mng máy tính. Đây  
không phi là Ethernet mà là mng điện thoi.  
1.4. Kích hot cng usb  
Sự c: Bạn mua card mng USB để đở mmáy tính. Mt trong các bthích  
ng không hot động, bn chuyn nó sang máy tính khác, và nó làm vic ngon lành.  
Máy tính không xlý ni card USB đã có tui my năm ri. Cng USB cũ có phi là  
vấn đề không ??  
Gii quyết : Chng dính dáng gì đến tui thđa sthiết bUSB tương thích  
với cng c. Nguyên do chc chn là cng USB bvô hiu hóa. Khi nhà sãn xut bt  
đầu đưa cng USB vào, không có nhiu thiết bUSB. Nhiu nhà sãn xut đã vô hiu  
hóa cng này. Mun sdng được thì phi khi động li máy và gõ tên chương trình  
setup máy tính. Phím nhn tùy thuc nhà sãn xut chip BIOS, nhưng bn sthy thông  
điệp”Press X to Enter setup”. Chương trình BIOS setup cũng thay đổi tùy theo nhà sãn  
xut, song không khó đoán ra mc chn nào cho phép xem trng thái cng trên máy  
tính. Kích hot cng, lưu các thay đổi, và cho phép máy tính tiếp tc khi động vào  
Windows. Gibn có thsdng được card USB.  
1.5. Bộ thích ng nhúng không dùng  
Sự c: Máy tính đi vi bthích ng Ethernet nhúng, nhưng bn có mng vô  
tuyến, nên cài đặt bthích ng vô tuyến. Lúc này có hai biu tượng kết ni mng trong  
Contral Panel.  
Gii quyết : Biu tượng này không đáng bn tâm. Nếu hai bthích ng “sng”  
tht slàm phin bn hãy vô hiu hóa bthích ng Ethernet. Click mouse ti biu  
tượng và chn Disnable. Trng thái disnable hin thbên dưới biu tượng để bn  
không sơ ý cu hình nó.  
2. Sự cphn cng Ethernet  
2.1. Nối cáp gia các phòng knhau  
Sự c: Chúng ta có hai máy tính trong phòng khách, ni vi bộ định tuyến đặt  
gia hai máy tính. Bn mun thêm máy tính khác vào mng. và đặt nó trong phòng  
ng, kế bên phòng khách. Đâu là cách dnht???  
12  
Gii quyết : Cách dnht là đi cáp dc theo ván chân tường và lung qua khe hsang  
phòng kế bên. Đây là cách dvì không cn đến công c.  
Cách ti ưu là khoan lvà lung cáp qua nhng lnày. Phương pháp này sử  
dựng ít cáp hơn, và lkhoan ít lliu và trông thm mĩ hơn. Khoan lỗ ở vtrí khut.  
Thông thường, nên chn góc phòng và khoan lngay phía trên ván chân tường. Lỗ  
khoan chcn ln hơn mt chút so vi đầu ni cáp Ethernet chng 1cm. Làm ging  
vậy chai phòng, sao cho các lkhoan trc din vào nhau.  
Cáp mm, nên khi đi cáp gia các phòng lin k, dán cáp vào cht mnh. Băng  
dán ng tra tuyt vi cho loi công vic này vì nó không bong ra khi bn co tường.  
ng keo cách điện cũng hiu qukhông kém. Chiếu đèn pin qua lkhoan để thy rõ  
khe h, và đắp cáp qua bên kia.  
2.2. Đi cáp gia các phòng không knhau  
Sự c: Hin ti, mng bao gm hai máy tính trong hai phòng ngkế nhau. Bn  
khoan lgia nhng phòng này để đi cáp gia hai máy tính và bộ định tuyến. Gibn  
phi thêm máy tính na vào trong phòng ngủ ở cui phòng ngoài. Bộ định tuyến ni  
các máy tính trong phòng nggn máy tính mi nht. Cách sdng lượng cáp ít nht  
là khoan lqua tng phòng, lung cáp dc theo đầu tường trong phòng tm và phòng  
cha đồ. Tuy nhiên, vn đề là khoan quá nhiu giphi tính sao???  
Gii quyết : Nếu phòng tm có tường lát gch, thì tht stn nhiu công sc.  
Khoan xuyên qua gch lát tường cn có nhiu công cụ đặc bit và đòi hi kinh  
nghim. Cho dù có đúng dng ctrong tay, cũng rt dlàm nt ô gch lát và làm nó  
i ra khi tường, kéo theo nhng ô xung quanh. Cui cùng là tn chi phí sa cha  
nhng chhư hng.  
Tốt hơn hết là tn dng không gian phía trên trn nhà hoc phía dưới tng nhà.  
Gismáy tính đặt trên tng 1 ,đi cáp qua không gian gác mái hoc không gian phía  
dưới sàn nhà. Còn như máy tính đặt trên tng trt, đi cáp qua trn tng hm hoc  
không gian bên dưới tng trt.  
Để đi tkhông gian gác mái trên phòng, khoan ltrên tường phòng có bộ định  
tuyến, đặt lcàng gn trn nhà càng tt. Sau đó, khoan xuyên qua tkhông gian phía  
trên. Làm ging vy trong phòng đặt máy tính mi.  
Đi cáp ttrên xung. Tiếp cn không gian gác mái, thmt đầu cáp xung  
tường phía trên bộ định tuyến. Sau đó, chuyn sang lkhoan phía trên máy tính mi,  
rồi thả đầu cáp kia qua l. Dùng đoạn dây kim loi un cong để moi cáp qua lkhoan  
trên tường phòng ng.  
Mun đi cáp ttng hm hoc không gian phía dưới tòa nhà, thcáp tphòng  
có bộ định tuyến, ri đưa đầu cáp kia ti vtrí bên dưới phòng đặt máy tính mi. Thả  
đoạn dây chc có vt nng gn vào đầu dây qua ltrong phòng. Tphía dưới, buc  
cáp vào đầu dây và kéo lên để đưa cáp đến máy tính mi  
2.3. Đi cáp gia các tng lu  
Sự c: Có bí quyết nào đi cáp Ethernet khi mun bxung máy tính trên tng khác?  
Gii quyết : Lun cáp qua tường,ging như đi dây điện thoi trong nhà. Tường  
đủ không gian trng cho cáp, cho dù có lp cách nhit bên trong tường. Không gian  
13  
trng dành cho cáp âm tường thường được dân lp đặt gi là chase. Sau khi đi cáp âm  
tường để đi đến đúng tng lu, dùng không gian ngang qua các cây đà để đến đúng  
phòng. Khoan lgn góc phòng. Nếu tiếp cn được lò sưởi hay ng dn nhit, tn  
dụng không gian xung quanh ng thay vì khoan l.  
Đi ttrên xung. Gn vt nng lên đầu dây và thnó xung tng dưới. Sau đó,  
dán dính cáp vào vt nng và lôi nó lên.  
Tận dng ng HVAC (Heating, Ventilaton, Air Conditioning) nếu có. Tuy  
nhiên, mt schính quyn địa phương có lut xây dng nghiêm ngt, cm áp dng  
phương pháp ddàng này.  
2.4. Nhiu tín hiu  
Sự c: Bạn mun đi cáp qua tường và không gian gia các tng lu, song  
nhng không gian này có dây điện, dây loa, và dây điện thoi. Bn e ngi cáp Ethernet  
sẽ gây nhiu dây hin có, hoc dây hin có sgây nhiu dliu máy tính. Có chdn  
nào không?  
Gii quyết : Lo dây điện gây nhiu dliu máy tính, và không lo điều gì khác.  
Mối lo tht sđèn hunh quang vn sgây nhiu dliu; vì vy, đặt cáp Ethernet  
cách xa bộ đèn hunh quang vài chc cm trên trn nhà. Nhm tránh nhiu vi dây  
điện, bt chéo cáp Ethernet mt góc 90 độ. Không đi cáp Ethernet đi song song vi  
dây điện.  
2.5. Đi cáp bên ngoài tường  
Sự c: Chúng ta đi thuê nhà và không thkhoan l. ngoài vn đề thm mĩ, còn  
lý do nào để không đi cáp dc theo tường?  
Gii quyết : Bạn có thể đi cáp qua các phòng thay vì đi âm tường, và không  
nht thiết nh hưởng đến thm mĩ. Nhiu hãng chế to sn phm giúp bn giu cáp.  
Tìm kiếm ng lun dây gn vào tường hoc ván chân tường. ng lun dây làm bng  
vinyl là gn như phng vi hp trước bt lên để gài cáp vào và đóng li. Nó có nhiu  
màu trung tính, hoc sơn lên.  
2.6. Qun lý cáp đặt gia tường và máy tính  
Sự c: Bạn đi cáp âm tường và mua cáp máy tính. Đoạn cáp cui chy dc  
theo sàn nhà gia tường và máy tính trông rt mt thm mĩ. Hơn na li rt nguy him  
vì chc chc li có người vp lên nó.  
Gii quyết : Lỡ như không thể đặt máy tính nơi cáp đi ra khi tường, có thể  
che đoạn cáp đó sao cho đẹp mt và bt nguy him hơn.  
ng bc cáp có hai loi :  
+Ống đặt cáp đặt lên cáp. Chúng nng nên khó xê dch, và các cnh hơi xiên để  
bạn không vp lên chúng.  
+ ng cáp bao hết mt cáp. Có thdùng băng keo hai mt để cố định chúng vào  
bề mt sàn nhà.  
2.7. Lỗ cm tường  
Sự c: Máy tính ti văn phòng ni lcm tường, nên không có cáp trn đi ra  
khi tường. Làm vy vi mng ni bộ được không??  
14  
Gii quyết : Được, cvic mua và lp đặt lcm RJ45 và tm mt. Kéo cáp  
qua ltường, bóc khon 2,5cm lp tách điện ra khi cáp bng kim tut dây. Sau đó,  
xỏ dây vào lcm và n lên lcm để cố định mi ni. Gn lcm vào tường, ri gn  
tấm mt lên cm. Cm cáp tmáy tính vào tm mt để ni cáp chy âm tường.  
2.8. Bổ xung hub vào hthng  
Sự c: Có hai máy tính ni bộ định tuyến tng trt. Gibn cn bxung hai  
máy tính tng mt. Máy tính mi không chnm trên tng khác, mà còn đối din vi  
bộ định tuyến và máy tính hin có.  
Gii quyết : Thay vì đi tt cdây cáp, ni hai máy tính mi vi hub hay bộ  
chuyn mch, kế đến đi mt si cáp âm tường thub/router đến bộ định tuyến.  
2.9. Quyết định gia hub và bchuyn mch  
Sự c: Bạn muôn mrng mng, nhưng đi đến hai “đống” máy tính. Thêm ba  
máy tính scùng ni vi hub, và hub sni bộ định tuyến. Mt người bn bo bn  
mua bchuyn mch, vì chuyn mch gi dliu nhanh hơn.  
Gii quyết : Người bn đó đã nói đúng – chuyn mch đẩy nhanh tc độ giao  
tiếp ca máy tính. Câu hi là liu bn có nhn ra skhác bit trong mng có 5 (hoc  
10 ) máy tính hay không? Và thông thường thì bchuyn mch đắt hơn hub.  
2.10. Kết hp các tc độ truyn thông  
Sự c: Mạng ni bcó hai máy tính ni bộ định tuyến. Bn tăng cường thêm  
hai máy tính na, và dự định cài đặt hub ni chúng vi bộ định tuyến. Máy tính mi có  
bộ điều hp Ethernet nhúng giao tiếp 100mbs; máy tính cũ trang bbộ điều hp giao  
tiếp 10mbs. Phi thay bộ điều hp ctht là phin phc.  
Gii quyết : Không nht thiết thay đổi bộ điều hp cũ. Hub và chuyn mch  
nhn biết tc độ vn hành máy tính đã định và phân tc độ đó cho máy tính. Nghĩa là  
có thkết hp các tc độ trong mng. Nếu cho rng mình snhn thy khác bit vtc  
độ, cthay bộ điều hp cũ.  
2.11. Tạo cáp riêng  
Sự c: Máy tính mng nm ri rác trên phm vi rng, và khon cách gia bộ  
định tuyến và hai máy tính ln hơn 30m. Bn không thni tm cáp đúng chiu dài, và  
đặt mua cáp chuyên dng li quá tn kém. Tto cáp Ethernet được không??  
Gii quyết: Nhiu người tto cáp Ethernet ni tm. Thc hin bước này khi  
cần cáp rt dài, đi cáp nhiu máy tính và mun tiết kim tin, hoc bn là người thích  
làm ly. Sau đây là nhng vt dng cn thiết :  
+ Cáp Ethernet  
+ Đầu ni RJ45  
+ Kìm tut dây  
+ Kìm tut dây  
Cắt cáp theo chiu dài mong mun, cng thêm khong 1m trhao. Dùng kim tut  
dây để bóc khong 1cm lp cách điện và để ldây bên trong. n tng dây vào lthích  
hợp trên đầu ni, tham kho bng dưới  
15  
Số dây  
Màu  
Công dng  
Truyn dliu  
Truyn dliu  
Nhn dliu  
Không  
1
2
3
4
5
6
7
8
Trng và cam  
Cam  
Trng và lc  
Lam  
Trng và lam  
Lục  
Không  
Nhn dliu  
Không  
Trng và nâu  
Nâu  
Không  
2.12. Cáp ni tm và cáp ni chéo  
Sự c: Chúng ta dang mrng mng bng cách ni nhiu máy tinh vào hub,  
sau đó ni hub vi bộ định tuyến. Tài liu hướng dn sdng hub ghi rng kết ni bộ  
định tuyến bng cáp ni chéo thay vì cáp ni tm. Cáp ni chéo là gì?  
Gii quyết : Thut ngcáp ni tm dành cho cáp thng sut. Dây đi qua cáp  
mà không thay đổi vtrí ca chúng, vì vy dây 1 ở đầu ni này là dây 1 ở đầu ni kia.  
Cáp ni tm là cáp chun dành ni các linh kin mng li vi nhau.  
cáp ni chéo, dây thay đổi vtrí gia các đầu ni. Dây bt đầu vtrí này kết  
thúc vtrí kia, như sau :  
+ 1 chéo qua 3  
+ 2 chéo qua 6  
(chcó dây 1,2,3 và 6 dành cho truyn thông Ethernet).  
Cáp ni chéo không ni máy tính vi hub/chuyn mch/bộ định tuyến. nó chdành cho  
kết ni đặc bit, chng hn như ni modem DSL vi cng uplink ca hub hay chuyn  
mạch, hoc liên kết hai hub thông qua cng uplink. Tài liu vthiết bphn cng sẽ  
cho biết cn cáp ni hay cáp chéo.  
2.13. Gii hn vkhon cách  
Sự c: Bạn thêm máy tính vào mng, và tng khon cách trên mng gii hn ở  
90m. Các doanh nghip làm sao qun lý mng có hn chế như thế?  
Gii quyết : Gii hn chiu dài ti đa áp dng cho cáp đơn chy tmáy tính  
đến hub/ chuyn mch. Ti đa là 100m  
Sở dĩ có khong cách ti đa là vì tín hiu suy gim theo khong cách. Cáp  
quang không suy gim tín hiu ddàng và mt si cáp quang có thdài gp 10 ln cáp  
Ethernet chun.  
Nếu cn đi cáp dài hơn, có thmua bchuyn đổi cho phép ni cáp Ethernet  
chun vi cáp quang, sau đó ni cáp quang vi cáp Ethernet chun ở đầu kia.  
16  
Một gii pháp khác cho đi cáp dài hơn cho phép là blp (repeater). Thiết bị  
này trông ging như hub và nó lo vic tái to tín hiu, cho phép đi cáp dài hơn 100m.  
Thông thường, nhblp, có thnhân đôi khong cách.  
3. Sự cphn cng dây điện thoi  
3.1. Dùng chung lcm điện thoi  
Sự c: Một mng điện thoi có hai máy tính, mun thêm mt máy tính na thì  
phi làm gì?  
Trli : Có thdùng chung lcm điện thoi gia điện thoi và máy tính bng  
cách gn lcm song công (modular duplex jack) vào cm tường. Thiết bnày có  
phích cm RJ11 mt bên. Cm nó vào lcm. Bên kia có hai đầu ni RJ11. Dùng  
một đầu ni cho điện thoi, và đầu kia ni cho cáp điện thoi đi ti máy tính mi.  
3.2. Dùng chung bộ điu hp mng điện thoi  
Sự c: Một trong máy tính mng điện thoi đặt trong phòng ngkhông có điện  
thoi. Gimun thêm điện thoi trong phòng đó, thế nhưng PC chcó mt lcm.  
Gii quyết : Có hai phương pháp gii quyết vn đề này:  
+Dùng lcm song công.  
+Dùng đầu ni thhai trên bộ điều hp mng điện thoi.  
Ghi chú : Bộ điều hp mng điện thoi có hai lcm : mt có biu tượng hoc  
nhãn cho đường dây (lcm tường), và mt có biu tượng hay nhãn cho điện thoi.  
Dùng lcm đường dây để ni máy tính vi lcm tường, và lcm điện thoi cho  
điện thoi.  
3.3. Nối các máy tính vi nhau  
Sự c: Bạn mun bsung máy tính khác vào mng điện thoi, cùng phòng vi  
máy tính hin có. Phòng này có mt lcm điện thoi duy nht, và bn dùng chung lỗ  
cắm vi điện thoi nhvào btách.  
Gii quyết : Có thni máy tính vi máy tính hin có, bt kcùng phòng hay  
khác phòng. Đi cáp điện thoi tbộ điều hp mng trong máy tính mi đến lcm thứ  
hai trong bộ điều hp mng ca máy tính thnht. Đây gi là ni mc xích (daisy  
chain).  
Trong thc tế, nếu không ni cáp điện thoi quanh nhà, có thni mc xích  
toàn bmng vào mt lcm tường. Ni máy tính thnht vi lcm tường, ri ni  
lỗ cm tiếp theo vào lcm trng trong bộ điều hp mng ca máy tính thnht. Ni  
máy tính tiếp theo vào lcm trng trong bộ điều hp mng ca máy tính thhai, và  
cứ thế. Nhvy gii phóng tt clcm tường khác trong nhà cho điện thoi, modem  
và máy fax.  
3.4. Sử dng lcm từ đường dây điện thoi khác  
Sự c: Một trong nhng máy tính mun đặt trên mng điện thoi nm trong  
phòng có lcm. Tuy nhiên, ta ni dây lcm đó cho số điện thoi khác. Ta vn khai  
thác được nó ch?  
17  
Gii quyết: Tất ccác máy tính mng phi vn hành trên cùng đường dây điện  
thoi. Tuy nhiên, có cách khc phc. Dùng dây khác trong lcm có số điện thoi  
khác. Mlcm và tìm cp dây khp vi đường dây điện thoi thnht (chphi so  
khp màu). Đặt chúng vào lcm, và ni máy tính vi lcm đó.  
3.5. Vấn đề cáp điện thoi  
Sự c: Mạng điện thoi ngng trao đổi dliu. Cùng lúc đó, điện thoi có  
nhiu tĩnh điện. Ti sao tĩnh điện trên đường dây điện thoi gây ra vn đề cho mng  
điện thoi? Bn cho rng chúng không dùng cùng phn đường dây điện thoi.  
Gii quyết : Vì lý do nào đó mà lp cách điện trên cáp điện thoi bhư (có thể  
là do chut gm hoc do cht lõng ăn mòn cáp trong ng dây ngm). Khi đó, tt cdây  
và tn strên cáp đều chu chung sphn. Tt nht là nhcông ty điện thoi ti giúp đỡ.  
3.6. Thiết lp mng điện thoi mini  
Sự c: Bạn có mng Ethernet trên tng trt, và mun tăng cường hai máy trên  
tầng mt. Bn khó mà đối mt vi nhim vdi di tt ccáp đi xuyên tường và phòng.  
Nếu ta có dây điện thoi trên tng mt thì có ththiết lp mng điện thoi và ni vi  
mạng Ethernet ???  
Gii quyết : Đây là mt gii pháp tuyt vi cho vn đề này. Bên cnh bthích  
ng mng cho máy tính trên lu, bn còn phi mua cu điện thoi (phoneline bridge).  
Cầu ni là thiết bmng ni hai cu hình mng – trong trường hp này, mng  
Ethernet và mng điện thoi. Tt cnhà sãn xut thiết bmng đều bán cu điện thoi.  
Thiết lp mng điện thoi trên tng mt bng cách cm card mng ca chai  
máy tính vào lcm điện thoi. Sau đó, trên tng trt, ni cu chai mng.  
Nối cng điện thoi trên lu vi lcm tường có đường dây điện thoi. Ni  
cổng LAN trên lu vi Hub (hoc Switch hoc router) Etherrnet có cáp Ethernet.  
3.7. Cổng điện thoi gì  
Sự c: Bạn không biết cng nào dùng ni lcm điện thoi. Các thiết bị điện  
thoi không ghi Phoneline, Phonejack, hay jack.  
Gii quyết : Tìm cng HPNA, thut ngchính thc cho cng điện thoi theo  
quy cách do Home Phoneline Networking Alliance nêu ra. Nhóm này định chun cho  
điện thoi.  
4. Sự cphn cng điện  
4.1. Tìm biu tượng homeplug  
Sự c: Bạn thy thiết bị điện có nhiu giá và chúng có quy cách khác nhau trên  
hộp. Mt sghi chúng vn hành 12 hay 14 megabit/s , skhác chm hơn và rhơn.  
Liu có khác bit nào?  
Gii quyết : Đây là trường hp “tin nào ca đó”. Thiết bchm rtin không  
áp dng chun hin nay cho công nghmng.  
18  
4.2. Dây điện và thiết bị điện  
Sự c: tht khó mà kiếm được cm trng trong phòng có máy tính và thiết bị  
ngoi vi. Bn có dây điện cm vào cm để xlý nhiu thiết b. Có thcm bộ điều  
hợp điện vào dây điện được không ?  
Gii quyết : Có thể được, có thkhông. Tuy nhiên, câu hi này không có câu  
trli rõ ràng. Có thcm bộ điều hp điện thoi vào dây điện mà không gp trngi  
gì. Chdn ca nhà sãn xut đều nói không nên làm vy, và hkhuyên bn nên cm  
trc tiếp bộ điều hp vào tường. Hcho rng điện trong dây có thgây nhiu mng.  
4.3. Nối mng điện tbàn làm vic hay hành lang  
Sự c: Bạn có thể đem thiết bvô tuyến đi ra ngòai và truy cp Internet. Nếu đi  
dây mrng đến bàn làm vic (không có cm điện) cm bộ điều hp vào nó được  
không ?  
Gii quyết : nhiên, bn có th- dây mrng là dây trc tiếp đến cm  
điện. Và khác vi người bn thích kích hot bng vô tuyến, bn không phi xê dch  
nhiu ln để tìm tín hiu.  
4.4. Phn mm cài đặt là điều bt buc  
Sự c: Bên cnh trình điêu khin cài đặt cho bộ điều hp mng, tôi phi cài đặt  
toàn bchương trình phn mm hay sao?  
Gii quyết : Bảo mt. Phn mm đi vi bộ điều hp điện bao gm chương trình  
bảo mt, bo đảm người ngoài không xâm nhp vào được truyn thông mng. Phn  
mềm cho phép thiết bị điện áp dng bo mt mà không phi qua quá trình định cu  
hình phc tp.  
4.5. Rủi ro bo mt cho mng điện  
Sự c: Mạng vô tuyến ni tiếng là dbrò rbo mt, tuy nhiên mng điện  
hoàn toàn nm trong nhà. Dliu không lơ lng trong không khí như truyn vô tuyến.  
Tại sao phi lo ngi vtruyn thông mng?  
Gii quyết : Bạn đúng khi nói rng nguy cơ dliu bmt cp trong quá trình  
truyn tmáy tính này đến máy tính kia không cao bng mng vô tuyến. Tuy nhiên,  
dữ liu không gói trn trong phm vi an toàn ca dây điện như bn tưởng.  
Cổng giao tiếp ca mng điện là biến áp cp điện cho căn nhà. Bt cai dùng  
chung biến áp đều cùng “bên” vi bn. Điều này có nghĩa bt cai vào trong máy tính  
cùng bên cng giao tiếp vi bn đều tham gia vào mng ca bn được. Đối vi nhà có  
một hgia đình, thì không thành vn đề. Tuy nhiên, ngay cmt hgia đình cũng có  
thdùng chung biến áp vi nhà kế bên. Cài đặt phn mm bo mt đi vi bộ điều hp  
điện để tránh vn đề đó.  
4.6. Mật mã bo mt phi so khp  
Sự c: Cả ba máy tính trên mng dường như làm vic n tha. Cba đều có  
thkết ni Internet. Tuy nhiên, mt máy không tham gia mng được, nó không thể  
truy cp hai máy kia, và hai máy kia không ly được tp tin ca nó. Làm sao để khc  
phc???  
19  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 74 trang Thùy Anh 12/05/2022 2740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình nghề Quản trị mạng máy tính - Bảo trì hệ thống mạng - Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nghe_quan_tri_mang_may_tinh_bao_tri_he_thong_mang.pdf