Giáo trình nghề Quản trị mạng - An toàn vệ sinh công nghiệp - Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
AN TOÀN VSINH CÔNG NGHIP  
NGH: QUN TRMNG  
Hà Ni, năm 2019  
BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HC: AN TOÀN VSINH CÔNG NGHIP  
NGH: QUN TRMNG  
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CP  
(Ban hành kèm theo Quyết định s:248b/QĐ-CĐNKTCN ngày 17 tháng 09  
m 2019 ca Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghKthut Công ngh)  
Hà Ni, năm 2019  
2
TUYÊN BBN QUYN:  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được  
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mc đích về đào to và tham kho.  
Mi mc đích khác mang tính lch lc hoc sdng vi mc đích kinh doanh  
thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
MÃ TÀI LIU: MHQTM10  
3
LỜI GII THIU  
Giáo trình được xây dng nhm đáp ng yêu cu nâng cao cht lượng phc vụ  
sự nghip công nghip hóa, hin đại hóa. Giáo trình được biên son ngn gn, dễ  
hiu, bsung nhiu kiến thc mi phù hp vi ngành nghề đào to.  
Tuy nhóm tác giả đã có nhiu cgng khi biên son, nhưng giáo trình  
không tránh khi nhng khiếm khuyết. Rt mong nhn được sgóp ý ca bn đọc.  
Hà Ni, ngày 25 tháng 02 năm 2019  
BAN CHNHIM BIÊN SON GIÁO TRÌNH  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
Tham gia biên son  
1. Chbiên Nguyn ThKim Dung  
2. Tp thGing viên Khoa CNTT  
Mọi thông tin đóng góp chia sxin gi vhòm thư kimdunghd2009@gmail.com, hoc  
liên hsố điện thoi 0977881209.  
4
MỤC LC  
LỜI GII THIU.........................................................................................................4  
CHƯƠNG 1: NHNG VN ĐỀ CHUNG VBO HLAO ĐỘNG .......................9  
2.1.Khái nim chung....................................................................................................9  
2.1.1.Khái nim chung.................................................................................................9  
2.1.2.Mc đích ca công tác bo hlao động...............................................................9  
2.1.3.Ý nghĩa ca công tác bo hlao động.................................................................9  
2.1.4.Tính cht ca công tác bo hlao động...............................................................9  
2.2.Pháp lut bo hlao động....................................................................................11  
2.2.1.Lut pháp vBHLĐ ở Vit Nam.......................................................................11  
2.2.2.Phm vi đối tượng ca công tác bo hlao động:..............................................11  
2.2.3.Quyn và nghĩa vca người sdng lao động và người lao động:..................11  
2.3.Phân tích điều kin lao động ................................................................................12  
2.3.1.Mt skhái nim cơ bn...................................................................................12  
2.3.2.Phân tích điều kin lao động - nguyên nhân gây ra tai nn lao động..................13  
CÂU HI VÀ BÀI TP............................................................................................14  
CHƯƠNG 2: KTHUT VSINH LAO ĐỘNG....................................................15  
2.1.Đối tượng, nhim vnghiên cu ca khoa hc vsinh lao động ..........................15  
2.2.nh hưởng ca tình trng mt mi và tư thế lao động..........................................16  
2.2.1.Mt mi trong lao động.....................................................................................16  
2.2.2.Tư thế lao động bt buc...................................................................................17  
2.3.nh hưởng ca điều kin khí hu đối vi cơ th..................................................18  
2.3.1.Nhit độ không khí............................................................................................18  
2.3.2.Độ ẩm không khí...............................................................................................19  
2.3.3.Lung không khí...............................................................................................19  
2.3.4.Bin pháp chng nóng cho người lao động........................................................19  
2.4.Chng tiếng n và rung động trong sn xut ........................................................20  
2.4.1.Nhng khái nim chung....................................................................................20  
2.4.2.Ngun phát sinh tiếng n và rung động:............................................................20  
2.4.3.Tác hi ca tiếng n:.........................................................................................21  
2.4.4.Tác hi ca rung động:......................................................................................22  
2.4.5.Bin pháp phòng và chng tiếng n: .................................................................22  
2.4.6.Đề phòng và chng tác hi ca rung động:........................................................23  
2.5.Phòng chng bi trong sn xut ...........................................................................24  
2.5.1.Định nghĩa và phân loi bi ..............................................................................24  
2.5.2.Tác hi ca bi:.................................................................................................25  
2.5.3.Bin pháp phòng và chng bi: .........................................................................25  
2.6.Thông gió trong công nghip ...............................................................................26  
2.6.1.Mc đích ca thông gió công nghip.................................................................26  
2.6.2.Các bin pháp thông gió....................................................................................27  
2.7.Chiếu sáng trong sn xut ....................................................................................27  
2.7.1.Nhng khái nim chung:...................................................................................27  
2.7.2.Kthut chiếu sáng...........................................................................................29  
2.7.3.Thiết kế và tính toán chiếu sáng điện: ...............................................................31  
CÂU HI VÀ BÀI TP............................................................................................33  
5
CHƯƠNG 3: KTHUT AN TOÀN ĐIỆN ............................................................34  
2.1. Khái nim chung.................................................................................................34  
2.1.1.Điện trngười...................................................................................................34  
2.1.2.Tác dng ca dòng điện đối vi cơ thngười:...................................................34  
2.2.Kthut an toàn điện...........................................................................................37  
2.2.1.Nguyên nhân gây ra tai nn điện. ......................................................................37  
2.2.2.Kthut an toàn điện:.......................................................................................38  
2.2.3.Phương pháp cp cu người khi bị điện git:.....................................................38  
2.3.Bo vphòng chng sét. ......................................................................................40  
CÂU HI VÀ BÀI TP............................................................................................45  
CHƯƠNG 4: KTHUT AN TOÀN CHÁY, N...................................................46  
2.1 Ý nghĩa, tm quan trng ca công tác phòng chng cháy, n. ..............................46  
2.1.1.Khái nim vquá trình cháy, n........................................................................46  
2.1.2.Scháy và quá trình cháy. ................................................................................46  
2.1.3. Đặc điểm ca scháy, nca mt svt liu ..................................................47  
2.2.Nhng bin pháp phòng cháy, cha cháy. ............................................................48  
2.2.1.Nguyên nhân gây cháy n. ................................................................................48  
2.2.2.Các bin pháp phòng cháy, cha cháy...............................................................48  
2.2.3.Cách sdng mt sdng ccha cháy:..........................................................49  
2.2.4. Ni quy phòng cháy, cha cháy. ......................................................................50  
2.3.1. Cp cu khi bcháy..........................................................................................50  
2.3.2. Cp cu khi bnhim độc.................................................................................50  
CÂU HI VÀ BÀI TP............................................................................................50  
6
GIÁO TRÌNH MÔN HC  
Tên môn hc: An toàn vsinh công nghip  
Mã môn hc: MHQTM10  
Vị trí, tính cht, ý nghĩa và vai trò mô đun:  
+ Vtrí: Môn hc An toàn vsinh công nghip được btrí hc sau các môn hc  
chung, các môn tin hc đại cương, tin hc văn phòng.  
+ Tính cht: Là môn hc htrnghQun trmng máy tính.  
Mục tiêu ca môn hc:  
Về kiến thc:  
- Trình bày được nhng quy định vquyn và nghĩa vca người lao động vAn toàn  
lao động theo Lut lao động ca nước CHXHCN Vit Nam;  
- Trình bày được các quy định vkthut bo đảm an toàn lao động cho người, máy  
móc thiết b, tài sn ca Doanh nghip và người lao động;  
Về knăng  
- Tchc thc thi kthut an toàn và bo hlao động cho người, máy móc thiết bti  
i làm vic đúng quy định ;  
- Tchc thoát him kp thi khi có tình hung cháy nxy ra; kp thi sơ cp cu  
được người lao động btai nn lao động ;  
Về năng lc tchvà trách nhim:  
- Tuân thnghiêm ngt các quy định van toàn, bo hlao động.  
- Btrí làm vic khoa hc đảm bo an toàn cho người và phương tin hc tp.  
Nội dung ca môn hc:  
Thi gian  
Kim  
Số  
TT  
Thc  
hành,  
bài tp  
Tên chương, mc  
Tổng  
số  
Lý  
thuyết  
tra*  
(LT hoc  
TH)  
I
Nhng vn đè chung vbo hlao  
động  
6
5
1
0
1. Khái nim chung:Ý nghĩa, mc  
đích, tính cht, đối tượng và ni dung  
nghiên cu ca công tác bo hlao  
động.  
2. Pháp lut bo hlao động.  
3. Điều kin lao động  
II  
Kthut vsinh lao động  
10  
6
3
1
1. Đối tượng, nhim vnghiên cu  
của khoa hc vsinh lao động  
2. nh hưởng ca tình trng mt mi  
và tư thế lao động  
3. nh hưởng ca điều kin khí hu  
đối vi cơ thể  
4. Chng tiếng n và rung động trong  
sản xut.  
7
5. Phòng chng bi trong sn xut  
6.Thông gió trong công nghip  
7.Chiếu sáng trong công nghip.  
III Kthut an toàn điện.  
6
8
4
5
2
2
0
1
1. Khái nim chung.  
2. Kthut an toàn điện.  
3. Bo vphòng chng sét.  
IV Kthut an toàn cháy n.  
1. Khái nim vcháy nổ  
2. Nguyên nhân gây cháy nổ  
3. Bin pháp phòng chng cháy nổ  
Cộng  
30  
20  
8
2
8
CHƯƠNG 1: NHNG VN ĐỀ CHUNG VBO HLAO ĐỘNG  
Mã chương: MHQTM10-01  
1.Mc tiêu ca bài:  
- Trình bày được mc đích ý nghĩa ca công tác bo hlao động, các nguyên nhân  
của tai nn lao động ca người và máy móc thiết btrong sn xut;  
- Thc hin phòng tránh được nhng nguyên nhân gây nh hưởng đến an toàn lao  
động; và các bin pháp bo vcơ thtrước nhng nguyên nhân gây mt an toàn.  
- Chp nhn các quy định vbo hlao động.  
2.Ni dung chính  
2.1.Khái nim chung  
2.1.1.Khái nim chung  
Bảo hlao động là môn khoa hc nghiên cu vhthng các văn bn pháp lut,  
các bin pháp vtchc, kinh tế, xã hi và khoa hc công nghệ để ci tiến điều kin  
lao động nhm:  
Bảo vsc kho, tính mng con người trong lao động.  
Nâng cao năng sut, cht lượng sn phm.  
Bảo vmôi trường lao động nói riêng và môi trường sinh thái nói chung góp  
phn ci thin đời sng vt cht và tinh thn ca người lao động.  
2.1.2.Mc đích ca công tác bo hlao động  
Bảo đảm cho người lao động có nhng điều kin làm vic an toàn, vsinh,  
thun li và tin nghi nht.  
Giúp ngăn nga tai nn lao động và bnh nghnghip, hn chế ốm đau làm  
gim sút sc khocũng như nhng thit hi khác đối vi người lao động.  
Tạo điều kin nâng cao năng sut lao động.  
Góp phn vào vic bo vvà phát trin bn vng ngun nhân lc lao động.  
2.1.3.Ý nghĩa ca công tác bo hlao động  
Bảo hlao động trước hết là phm trù ca lao động sn xut, do yêu cu ca sn  
xut và gn lin vi quá trình sn xut. Bo hlao động mang li nim vui, hnh phúc  
cho mi người nên nó mang ý nghĩa nhân đạo sâu sc. Mt khác, nhchăm lo sc  
khoca người lao động mà công tác BHLĐ mang li hiu quxã hi và nhân đạo rt  
cao.  
BHLĐ là mt chính sách ln ca Đảng và Nhà nước, là nhim vquan trng  
không ththiếu được trong các dán, thiết kế, điều hành và trin khai sn xut. BHLĐ  
mang li nhng li ích vkinh tế, chính trvà xã hi. Lao động to ra ca ci vt cht,  
làm cho xã hi tn ti và phát trin. Bt cdưới chế độ xã hi nào, lao động ca con  
người cũng là yếu tquyết định nht. Xây dng quc gia giàu có, tdo, dân chcũng  
nhngười lao động. Trí thc mmang cũng nhlao động. Vì vy lao động là động  
lực chính ca stiến bloài người.  
2.1.4.Tính cht ca công tác bo hlao động  
BHLĐ có 3 tính cht chyếu là: pháp lý, khoa hc kthut và tính qun chúng.  
Chúng có liên quan mt thiết và htrln nhau.  
2.1.4.1.BHLĐ mang tính cht pháp lý:  
Nhng quy định và ni dung vBHLĐ được thchế hoá chúng thành nhng lut  
9
lệ, chế độ chính sách, tiêu chun và được hướng dn cho mi cp mi ngành mi tổ  
chc và cá nhân nghiêm chnh thc hin. Nhng chính sách, chế độ, quy phm, tiêu  
chun, được ban hành trong công tác bo hlao động là lut pháp ca Nhà nước. Xut  
phát tquan điểm: Con người là vn quý nht, nên lut pháp vbo hlao động được  
nghiên cu, xây dng nhm bo vcon người trong sn xut, mi cơ skinh tế và mi  
người tham gia lao động phi có trách nhim tham gia nghiên cu, và thc hin. Đó là  
tính pháp lý ca công tác bo hlao động.  
2.1.4.2.BHLĐ mang tính khoa hc kthut:  
Mọi hot động ca BHLĐ nhm loi trcác yếu tnguy him, có hi, phòng và  
chng tai nn, các bnh nghnghip... đều xut phát tnhng cơ sca KHKT. Các  
hot động điều tra kho sát phân tích điều kin lao động, đánh giá nh hưởng ca các  
yếu tố độc hi đến con người để đề ra các gii pháp chng ô nhim, gii pháp đảm bo  
an toàn đều là nhng hot động khoa hc kthut.  
Hin nay, vic vn dng các thành tu khoa hc kthut mi vào công tác bo  
hộ lao động ngày càng phbiến. Trong quá trình kim tra mi hàn bng tia gamma,  
nếu không hiu biết vtính cht và tác dng ca các tia phóng xthì không thcó bin  
pháp phòng tránh có hiu qu. Nghiên cu các bin pháp an toàn khi sdng cn trc,  
không thchcó hiu biết vcơ hc, sc bn vt liu mà còn nhiu vn đề khác như  
sự cân bng ca cn cu, tm vi, điều khin điện, tc độ nâng chuyên; ...  
Mun biến điều kin lao động cc nhc thành điều kin làm vic thoi mái,  
mun loi trvĩnh vin tai nn lao động trong sn xut phi gii quyết nhiu vn đề  
tổng hp phc tp. Không nhng phi hiu biết vkthut chiếu sáng, kthut thông  
gió, cơ khí hoá, tự động hoá, ... mà còn cn phi có các kiến thc vtâm lý lao động,  
thm mcông nghip, xã hi hc lao động,... Vì vy công tác bo hlao động mang  
tính cht khoa hc kthut tng hp.  
2.1.4.3.BHLĐ mang tính qun chúng:  
Tất cmi người tngười sdng lao động đến người lao động đều là đối tượng  
cần được bo v. Đồng thi hcũng là chthphi tham gia vào công tác BHLĐ để  
bảo vmình và bo vngười khác.  
BHLĐ có liên quan đến tt cmi người tham gia sn xut. Công nhân là nhng  
người thường xuyên tiếp xúc vi máy móc, trc tiếp thc hin các qui trình công ngh,  
...Do đó hcó nhiu khnăng phát hin nhng sơ htrong công tác bo hlao động,  
đóng góp xây dng các bin pháp vkthut an toàn, tham gia góp ý kiến vmu mã,  
quy cách dng cphòng h, qun áo làm vic, …  
Mặt khác, dù các qui trình, quy phm an toàn được đề ra tmỉ đến đâu, nhưng  
công nhân chưa được hc tp, chưa được thm nhun, chưa thy rõ ý nghĩa và tm  
quan trng ca nó thì rt dvi phm.  
Mun làm tt công tác bo hlao động, phi vn động được đông đảo mi người  
tham gia. Cho nên BHLĐ chcó kết qukhi được mi cp, mi ngành quan tâm, được  
mọi người lao động tích cc tham gia và tgiác thc hin các quy định, chế độ tiêu  
chun, bin pháp để ci thin điều kin làm vic, phòng chng tai nn lao động, bnh  
nghnghip.  
BHLĐ là hot động hướng vcơ ssn xut và trước hết là người trc tiếp lao  
động. Nó liên quan vi qun chúng lao động. BHLĐ bo vquyn li và hnh phúc  
cho mi người, mi nhà, cho toàn xã hi. Vì thế BHLĐ luôn mang tính qun chúng  
sâu rng.  
10  
2.2.Pháp lut bo hlao động  
2.2.1.Lut pháp vBHLĐ ở Vit Nam  
Hệ thng lut pháp vBHLĐ ở Vit Nam gm 3 phn:  
Phn I: Blut lao động và các lut khác có liên quan.  
Phn II: Nghị định 06/2005/NĐ-CP ca Chính Phvà các nghị định khác liên  
quan.  
Phn III: Các thông tư, chth, tiêu chun, qui phm kthut.  
Có thminh ha hthng lut pháp chế độ chính sách BHLĐ ca Vit Nam bng  
sơ đồ sau:  
HIN PHÁP  
Các Lut,  
Pháp lnh có  
LAO ĐỘNG  
liên quan  
Bộ lut  
Các  
Nghị định  
Nghị định  
có liên quan  
06/1995/NĐ-CP  
Các tiêu chun,  
Thông tư  
Chthị  
quy phm  
2.2.2.Phm vi đối tượng ca công tác bo hlao động:  
2.2.2.1.Người lao động:  
Là nhng người làm vic, kcngười hc ngh, tp ngh, thvic được làm  
trong điều kin an toàn, vsinh, không btai nn lao động, không bbnh nghề  
nghip; không phân bit người lao động trong cơ quan, doanh nghip ca Nhà nước  
hay trong các thành phn kinh tế khác; không phân bit người Vit Nam hay người  
nước ngoài.  
2.2.2.2.Người sdng lao động:  
Các doanh nghip Nhà nước, các doanh nghip và cơ ssn xut kinh doanh,  
dịch vthuc các thành phn kinh tế khác, các cá nhân có sdng lao động để  
tiến hành các hot động sn xut, kinh doanh.  
Các doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, các đơn vxí nghip, sn xut  
kinh doanh, dch vcác sơ quan hành chính snghip, tchc chính trxã  
hội, đoàn thnhân dân, các doanh nghip thuc lc lượng Quân đội Nhân dân,  
Công an Nhân dân, các cơ quan tchc nước ngoài hoc quc tế ti Vit Nam  
có sdng lao động là người Vit Nam.  
có trách nhim tchc thc hin pháp lut vbo hlao động trong đơn vị  
mình.  
2.2.3.Quyn và nghĩa vca người sdng lao động và người lao động:  
2.2.3.1.Đối vi người sdng lao động:  
11  
Trách nhim:  
Hàng năm phi lp kế hoch, bin pháp an toàn, vsinh lao động và ci thin  
điều kin lao động.  
Trang bị đầy đủ phương tin bo vcá nhân và các chế độ khác van toàn, vệ  
sinh lao động theo quy định ca Nhà nước.  
Có kế hoch giám sát vic thc hin các quy định, ni quy, biên pháp an toàn,  
vệ sinh lao động. Phi hp vi công đoàn cơ sxây dng và duy trì shot  
động ca mng lưới an toàn viên và vsinh viên.  
Xây dng ni quy, quy trình an toàn, vsinh lao động.  
Tổ chc hun luyn, hướng dn các tiêu chun, quy định, bin pháp an toàn,  
vệ sinh lao động đối vi người lao động.  
Tổ chc khám sc khoẻ định kcho người lao động theo tiêu chun chế độ  
quy định.  
Chp hành nghiêm chnh quy định khai báo, điều tra tai nn lao động, bnh  
nghnghip vi SLĐ-TB và XH, SY tế địa phương.  
Quyn hn:  
Buc người lao động phi tuân thcác quy định, ni dung, bin pháp an toàn,  
vệ sinh lao động.  
Khen thưởng người lao động chp hành tt và klut người vi phm thc hin  
an toàn, vsinh lao động.  
Khiếu ni vi cơ quan Nhà nước có thm quyn ca thanh tra viên an toàn lao  
động nhưng phi nghiêm chnh chp hành quyết định đó.  
b - Đối vi người lao động:  
Nghĩa v:  
Chp hành các quy định van toàn, vsinh lao động có liên quan đến công  
vic và nhim vụ được giao.  
Phi sdng và bo qun các phương tin bo vcá nhân đã được trang b,  
cấp phát.  
Phi báo cáo kp thi vi người có trách nhim khi phát hin nguy cơ gây ti  
nạn lao động, bênh nghnghip hoc các scnguy him, tham gia cp cu  
và khc phc hu qutai nn lao động.  
Quyn li:  
Yêu cu bo đảm điều kin làm vic an toàn, vsinh cũng như được cp các  
thiết bcá nhân, được hun luyn bin pháp ATLĐ.  
Từ chi các công vic hoc ri bnơi làm vic khi thy rõ nguy cơ xy ra tai  
nạn lao động, đe donghiêm trng đến tính mng, sc khoca mình và sẽ  
không tiếp tc làm vic nếu như thy nguy cơ đó vn chưa được khc phc.  
Khiếu ni hoc tcáo vi cơ quan Nhà nước có thm quyn khi sdng lao  
động vi phm quy định ca Nhà nước hoc không thc hin các giao kết van  
toàn, vsinh lao động trong hp đồng hoc thoả ưc lao động.  
2.3.Phân tích điều kin lao động  
2.3.1.Mt skhái nim cơ bn  
2.3.1.1.Điều kin lao động:  
Điều kin lao động là tng thcác yếu tvtnhiên, xã hi, kthut, kinh tế, tổ  
chc thhin qua quy trình công ngh, công clao động, đối tượng lao động, môi  
12  
trường lao động, con người lao động và stác động qua li gia chúng, to điều kin  
cần thiết cho hot động ca con người trong quá trình sn xut.  
Điều kin lao động có nh hưởng đến sc khovà tính mng con người. Nhng  
công cvà phương tin có tin nghi, thun li hay ngược li gây khó khăn nguy him  
cho người lao động, đối tượng lao động. Đối vi quá trình công ngh, trình độ cao hay  
thp, thô sơ, lc hu hay hin đại đều có tác động rt ln đến người lao động. Môi  
trường lao động đa dng, có nhiu yếu ttin nghi, thun li hay ngược li rt khc  
nghit, độc hi, đều tác động rt ln đến sc khe người lao động.  
2.3.1.2.Các yếu tnguy him và có hi:  
Yếu tnguy him có hi là các yếu tvt cht có nh hưởng xu, nguy him, có  
nguy cơ gây tai nn hoc bnh nghnghip cho người lao động trong điều kin lao  
động. Cthlà:  
Các yếu tvt lý như nhit độ, độ ẩm, tiếng n, rung động, các bc xcó hi,  
bụi, …  
Các yếu thóa hc như hóa cht độc, các loi hơi, khí, bi độc, các cht  
phóng x, …  
Các yếu tsinh vt, vi sinh vt như các loi vi khun, siêu vi khun, ký sinh  
trùng, côn trùng, rn, …  
Các yếu tbt li vtư thế lao động, không tin nghi do không gian chlàm  
vic, nhà xưởng cht hp, mt vsinh, …  
Các yếu ttâm lý không thun li, ...  
2.3.1.3.Tai nn lao động:  
Tai nn lao động là tai nn gây tn thương cho bt kbphn, chc năng nào  
của cơ thngười lao động hoc gây tvong, xy ra trong qúa trình lao động, gn lin  
với vic thc hin công vic hoc nhim vlao động. Nhim độc đột ngt cũng là tai  
nạn lao động.  
Tai nn lao động được phân ra: Chn thương, nhim độc nghnghip và bnh  
nghnghip  
* Chn thương: là tai nn mà kết qugây nên nhng vết thương hay huhoi  
một phn cơ thngười lao động, làm tn thương tm thi hay mt khnăng lao động  
nh vin hay thm chí gây tvong. Chn thương có tác dng đột ngt.  
* Bnh nghnghip: là bnh phát sinh do tác động ca điều kin lao động có hi,  
bất li (tiếng n, rung động, ...) đối vi người lao động. Bênh nghnghip làm suy yếu  
dần dn sc khohay làm nh hưởng đến khnăng làm vic và sinh hot ca người  
lao động. Bnh nghnghip làm suy yếu sc khongười lao động mt cách dn dn  
và lâu dài.  
* Nhim độc nghnghip: là shuhoi sc khodo tác dng ca các cht độc  
xâm nhp vào cơ thngười lao động trong điều kin SX.  
2.3.2.Phân tích điều kin lao động - nguyên nhân gây ra tai nn lao động.  
Mặc dù chưa có phương pháp chung nht phân tích chính xác nguyên nhân tai  
nạn cho các ngành ngh, lĩnh vc sn xut nhưng có thphân tích các nguyên nhân  
theo các nhóm sau:  
2.3.2.1.Nguyên nhân kthut:  
Thao tác kthut không đúng, không thc hin nghiêm chnh nhng quy định  
về kthut an toàn, sdng máy móc không đúng đắn.  
Thiết bmáy móc, dng chng.  
13  
Chlàm vic và đi li cht chi.  
Các hthng che chn không tt, thiếu hthng tín hiu, thiếu cơ cu an toàn  
hoc cơ cu an toàn bhng  
Dụng ccá nhân hư hng hoc không thích hp, ...  
2.3.2.2.Nguyên nhân tchc:  
Thiếu hướng dn vcông vic được giao, hướng dn và theo dõi thc hin các  
quy tc không được thu trit...  
Sử dng công nhân không đúng nghvà trình độ nghip v.  
Thiếu và giám sát kthut không đầy đủ, làm các công vic không đúng quy  
tắc an toàn.  
Vi phm chế độ lao động.  
2.3.2.3.Nguyên nhân vsinh môi trường:  
Môi trường không khí bô nhim hơi, khí độc, có tiếng n và rung động ln.  
Chiếu sáng chlàm vic không đầy đủ hoc quá chói mt.  
Không thc hin nghiêm chnh các yêu cu vvsinh cá nhân...  
Điều kin vi khí hu không tin nghi.  
CÂU HI VÀ BÀI TP  
Câu 1: Trình bày khái nim chung  
Câu 2: Trình bày pháp lut bo hlao động  
Câu 3: Phân tích điều kin lao động  
14  
CHƯƠNG 2: KTHUT VSINH LAO ĐỘNG  
Mã chương: MHQTM10-02  
1.Mc tiêu:  
- Trình bày được khái nim vvsinh công nghip  
- Thc hin phòng tránh được nhng nguyên nhân gây nh hưởng đến sc khe người  
lao động; và các bin pháp phòng tránh  
- Chp nhn các quy định vbo hlao động.  
2.Ni dung chính:  
2.1.Đối tượng, nhim vnghiên cu ca khoa hc vsinh lao động  
Khoa hc vsinh lao động nghiên cu tác dng sinh hc ca các yếu tbt li  
nh hưởng đến sc khovà tchc cơ thcon người, cũng như các bin pháp đề  
phòng, làm gim và loi trtác hi ca chúng.  
Tất ccác yếu tgây tác dng có hi lên con người riêng lhay kết hp trong  
điều kin sn xut gi là tác hi nghnghip. Kết qutác dng ca chúng lên cơ thể  
con người có thgây ra các bnh tt được gi là bnh nghnghip.  
Đối tượng ca vsinh lao động là nghiên cu:  
Quá trình lao động và sn xut có nh hưởng đến sc khocon người.  
Nguyên liu, vt liu, bán thành phm và vt thi ra có nh hưởng đến sc  
khocon người.  
Quá trình sinh lý ca con người trong thi gian lao động.  
Hoàn cnh, môi trường lao động ca con người.  
Tình hình sn xut không hp lý nh hưởng đến sc khocon người.  
Mục đích nghiên cu là để tiêu dit nhng nguyên nhân có nh hưởng không tt  
đến sc khovà khnăng lao động ca con người.  
Nhim vchính ca vsinh lao động là dùng bin pháp ci tiến lao động, quá  
trình thao tác, sáng to điều kin sn xut hoàn thin để nâng cao trng thái sc khoẻ  
và khnăng lao động cho người lao động.  
Nhng nhân tố ảnh hưởng và bin pháp phòng nga  
Tất cnhng nhân tố ảnh hưởng có thchia làm 3 loi:  
Nhân tvt lý hc: như nhit độ cao thp bt thường ca lò cao, ngn la ca  
hàn hquang, áp lc khí tri bt thường, tiếng động, chn động ca máy, ...  
Nhân thoá hc: như khí độc, vt thcó cht độ, bi trong sn xut, ...  
Nhân tsinh vt: nh hưởng ca sinh vt, vi trùng mà sinh ra bnh truyn  
nhim.  
Các bin pháp phòng nga chung:  
Các bnh nghnghip và nhim độc trong xây dng cơ bn có thể đề phòng bng  
cách thc hin tng hp các bin pháp kthut và tchc nhm:  
Cải thin chung tình trng chlàm vic và vùng làm vic.  
Cải thin môi trường không khí.  
Thc hin chế độ vsinh sn xut và bin pháp vsinh an toàn cá nhân.  
Tổng hp các bin pháp trên bao gm các vn đề sau:  
Lựa chn đúng đắn và đảm bo các yếu tvi khí hu, tin nghi khi thiết kế các  
nhà xưởng sn xut.  
Loi trtác dng có hi ca cht độc và nhit độ cao lên người làm vic.  
15  
Làm gim và trit tiêu tiếng n, rung động.  
Có chế độ lao động riêng đối vi mt scông vic nng nhc tiến hành trong  
các điều kin vt lý không bình thường, trong môi trường độc hi,...  
Tổ chc chiếu sáng tnhiên và nhân to chlàm vic hp lý theo tiêu chun  
yêu cu.  
Đề phòng bnh phóng xcó liên quan đến vic sdng các cht phóng xvà  
đồng v.  
Sử dng các dng cphòng hcá nhân để bo vcơ quan thgiác, hô hp, bề  
mặt da, ...  
2.2.nh hưởng ca tình trng mt mi và tư thế lao động  
2.2.1.Mt mi trong lao động  
Khái nim mt mi trong lao động:  
Mệt mi là trng thái tm thi ca cơ thxy ra sau 1 thi gian lao động nht  
định. Mt mi trong lao đông thhin ch:  
ng sut lao động gim.  
Số lượng phế phm tăng lên.  
Dễ bxy ra tai nn lao động.  
Khi mt mi, người lao động cm giác khó chu, bun chán công vic. Nếu được  
nghngơi, các biu hin trên mt dn, khnăng lao động được phc hi.  
Nếu mt mi kéo dài sdn đến tình trng quá mt mi thì không còn là hin  
tượng sinh lý bình thường mà đã chuyn sang tình trng bnh lý do stích cha mt  
mỏi làm ri lon các chc năng thn kinh và nh hưởng đến toàn bcơ th.  
Nguyên nhân gây ra mt mi trong lao động  
Lao động thcông nng nhc và kéo dài, gia ca làm vic không có thi gian  
nghngơi hp lý.  
Nhng công vic có tính cht đơn điệu, đều đều gây bun chán.  
Thi gian làm vic quá dài.  
i làm vic có nhiu yếu tố độc hi như tiếng n, rung chuyn quá ln, nhit  
độ ánh sáng không hp lý, …  
Làm vic tư thế gò bó: đứng ngi bt buc, đi li nhiu ln, …  
Ăn ung không đảm bo khu phn vnăng lượng cũng như vsinh t, các  
cht dinh dưỡng cn thiết, ...  
Nhng người mi tp lao động hoc nghnghip chưa thành tho, ...  
Bố trí công vic quá khnăng hoc sc khomà phi làm nhng vic cn  
gắng sc nhiu, ...  
Do căng thng quá mc ca cơ quan phân tích như thgiác, thính giác.  
Tổ chc lao động thiếu khoa hc.  
Nhng nguyên nhân vgia đình , xã hi nh hưởng đến tình cm tư tưởng ca  
người lao động.  
Bin pháp đề phòng mt mi trong lao động:  
gii hoá và tự động hoá trong quá trình sn xut không nhng là bin pháp  
quan trng để tăng năng sut lao động, mà còn là nhng bin pháp cơ bn đề  
phòng mi mt.  
Tổ chc lao động khoa hc, tchc dây chuyn lao động và ca kíp làm vic  
hợp lý để to ra nhng điều kin ti ưu gia con người và máy, gia con người  
16  
và môi trường lao động, ...  
Cải thin điều kin làm vic cho người lao động nhm loi trcác yếu tcó  
hại.  
Bố trí gigic lao động và nghngơi hp lý, không kéo dài thi gian lao động  
nặng nhc quá mc quy định, không btrí làm vic thêm giquá nhiu.  
Coi trng khu phn ăn ca người lao động, đặc bit là nhng nghnghip lao  
động thlc.  
Rèn luyn thdc ththao, tăng cường nghngơi tích cc.  
Xây dng tinh thn yêu lao động, yêu ngành ngh, lao động tgiác, tăng cường  
các bin pháp động viên tình cm, tâm lý nhm loi nhng nhân ttiêu cc dn đến  
mệt mi vtâm lý, tư tưởng.  
Tổ chc tt các khâu vgia đình, xã hi nhm to ra cuc sng vui tươi lành  
mạnh để tái to sc lao động, đồng thi ngăn nga mt mi.  
2.2.2.Tư thế lao động bt buc  
Do yêu cu sn xut, mi loi nghnghip đều có mt tư thế riêng. Người ta chia  
thế làm vic thành 2 loi:  
thế lao động thoi mái là tư thế có ththay đổi được trong quá trình lao động  
nhưng không nh hưởng đễn sn xut.  
thế lao động bt buc là tư thế mà người lao động không thay đổi được trong  
quá trình lao động.  
Tác hi lao động tư thế bt buc:  
thế lao động đứng bt buc:  
Có thlàm vo ct sng, làm dãn tĩnh mch kheo chân. Chân bt là mt  
bệnh nghnghip rt phbiến do tư thế đứng bt buc gây ra.  
Bị căng thng do đứng quá lâu, khp đầu gi bbiến dng có thbbnh  
khunh chân dng chO hoc chX.  
nh hưởng đến bphn sinh dc n, gây ra stăng áp lc trong khung chu  
làm cho tcung bị đè ép, nếu lâu ngày có thdn đến vô sinh hoc gây ra  
chng ri lon kinh nguyt.  
thế lao động ngi bt buc:  
Nếu ngi lâu tư thế bt buc sdn đến biến dng ct sng.  
Làm tăng áp lc trong khung chu và cũng gây ra các biến đổi vtrí ca tử  
cung và ri lon kinh nguyt.  
thế ngi bt buc còn gây ra táo bón, htrĩ.  
So vi tư thế đứng thì ít tác hi hơn.  
Bin pháp đề phòng:  
gii hoá và tự động hoá quá trình sn xut là bin pháp tích cc nht.  
Cải tiến thiết bvà công clao động để to điều kin làm vic thun li cho  
người lao động.  
Rèn luyn thân thể để tăng cường khnăng lao động và khc phc mi nh  
hưởng xu do nghnghip gây ra, còn có tác dng chnh hình trong các  
trưưòng hp bgù vo ct sng và ly li sthăng bng do sự đè ép căng  
thng quá mc bng.  
Tổ chc lao động hp lý: btrí ca kíp hp lý, nghngơi thích hp để tránh tư  
thế ngi và đứng bt buc quá lâu mt sngành ngh.  
17  
2.3.nh hưởng ca điều kin khí hu đối vi cơ thể  
Điều kin khí hu ca hoàn cnh sn xut là tình trng vt lý ca không khí bao  
gồm các yếu tnhư nhit độ, độ ẩm tương đối, tc độ lưu chuyn không khí và bc xạ  
nhit trong phm vi môi trường sn xut ca người lao động. Nhng yếu tnày tác  
động trc tiếp đến cơ thcon người, gây nh hưởng đến sc khonh hưởng đến  
khnăng lao động ca công nhân.  
2.3.1.Nhit độ không khí  
Nhit độ cao:  
Nước ta vùng nhit đới nên mùa hè nhit độ có khi lên đến 400C. Lao động ở  
nhit độ cao đòi hi scgng cao ca cơ th, stun hoàn máu mnh hơn, tn sut  
hô hp tăng, sthiếu ht ôxy tăng, dn đến cơ thphi làm vic nhiu để gicân bng  
nhit.  
Khi làm vic nhit độ cao, người lao động bmt nhiu mhôi. Trong lao động  
nặng cơ thphi mt 6 - 7 lít mhôi nên sau 1 ngày làm vic cơ thcó thbsút 2 - 4  
kg.  
Mồ hôi mt nhiu slàm mt 1 slượng mui ca cơ th. Cơ thcon người  
chiếm 75% là nước, nên vic mt nước không được bù đắp kp thi sdn đến nhng  
rối lon các chc năng sinh lý ca cơ thdo ri lon chuyn hoá mui và nước gây ra.  
Khi cơ thmt nước và mui quá nhiu sdn đến các hu qusau đây:  
Làm vic nhit độ cao, nếu không điều hoà thân nhit btrngi slàm thân  
nhit tăng lên. Khi thân nhit tăng 0,30 - 10C, trong người đã cm thy khó  
chu, gây đau đầu, chóng mt, bun nôn, gây trngi nhiu cho sn xut và  
công tác. Nếu không có bin pháp khc phc dn đến hin tượng say nóng, say  
nắng, kinh git, mt trí.  
Khi cơ thmt nước, máu sbquánh li, tim làm vic nhiu nên dbsuy  
tim. Khi điều hoà thân nhit bri lon nghiêm trng thì hot động ca tim  
ng bri lon rõ rt.  
Đối vi cơ quan thn, bình thường bài tiết t50-70% tng snước ca cơ th.  
Nhưng trong lao động nóng, do cơ ththoát mhôi nên thn chbài tiết 10-  
15% tng snước nước tiu cô đặc gây viêm thn.  
Khi làm vic nhit độ cao, công nhân ung nhiu nước nên dch vloãng,  
làm ăn kém ngon và tiêu hoá cũng kém sút. Do mt thăng bng vmui và  
nước nên nh hưởng đến bài tiết các cht dch vị đến ri lon vviêm rut, dạ  
dày.  
Khi làm vic nhit độ cao, hthn kinh trung ương có nhng phn ng  
nghiêm trng. Do sri lon vchc năng điều khin ca vnão sdn đến  
gim schú ý và tc độ phn xsphi hp động tác lao động kém chính  
xác..., làm cho năng sut kém, phế phm tăng và dbtai nn lao động.  
Nhit độ thp:  
Tác hi ca nhit độ thp đối vi cơ thít hơn so vi nhit độ cao. Tuy nhiên sự  
chênh lch quá nhiu cũng gây nh hưởng xu đến cơ th:  
Nhit độ thp, đặc bit khi có gió mnh slàm cho cơ thquá lnh gây ra cm  
lạnh.  
Bị lnh cc bthường xuyên có thdn đến bcm mãn tính, rét run, tê lit  
từng bphn riêng ca cơ th.  
Nhit độ quá thp cơ thsinh loét các huyết qun, đau các khp xương, đau  
18  
các bp tht.  
Nhit độ nơi làm vic lnh có thlàm cho công nhân bcóng, cử động không  
chính xác, năng sut gim thp.  
Nhng người làm vic dưới nước lâu, làm vic nơi quá lnh cn phi được trang  
bị các phương tin cn thiết để chng rét và chng các tác hi do lnh gây ra.  
2.3.2.Độ ẩm không khí  
Độ ẩm không khí nói lên lượng hơi nước cha trong không khí ti nơi sn xut.  
Độ ẩm tương đối ca không khí cao t75 - 80% trlên slàm cho sự điều hòa nhit  
độ khó khăn, làm gim sta nhit bng con đường bc mhôi.  
Nếu độ ẩm không khí cao và khi nhit độ cao, lng gió làm con người nóng bc,  
khó chu.  
Nếu độ ẩm không khí thp, có gió va phi thì thân nhit không btăng lên, con  
người cm thy thomái, nhưng không nên để độ ẩm thp hơn 30%.  
2.3.3.Lung không khí  
Lung không khí biu thbng tc độ chuyn động ca không khí. Tc độ lưu  
chuyn không khí có nh hưởng trc tiếp đến stonhit, nó càng ln thì stonhit  
trong 1 đơn vthi gian càng nhiu.  
Gió có nh hưởng rt tt đến vi vic bc hơi nên nơi làm vic cn thoáng mát.  
Lung không khí có tc độ đều hoc có tc độ và phương thay đổi nhanh chóng  
đều có ý nghĩa vsinh quan trng trong sn xut.  
2.3.4.Bin pháp chng nóng cho người lao động  
Cải tiến kthut, cơ gii hoá và tự động hoá các khâu sn xut mà công nhân  
phi làm vic trong nhit độ cao.  
Cách ly ngun nhit bng phương pháp che chn. Nếu có điều kin có thlàm  
láng di động có mái che để chng nóng.  
Bố trí hthng thông gió tnhiên và nhân to để to ra lung không khí  
thường xuyên nơi sn xut, đồng thi phi có bin pháp chng m để làm cho  
công nhân dbc mhôi:  
Để tránh nng và bc xmt tri và li dng hướng gió thì nhà xưởng nên xây  
dựng theo hướng bc-nam, có đủ din tích ca s, ca tri to điều kin thông  
gió tt.  
nhng nơi cc btora nhiu nhit như lò rèn, lò sy hp, phía trên có thể  
đặt np hoc chp hút tnhiên hay cưỡng bc nhm hút thi không khí nóng  
hoc hơi độc ra ngoài không cho lan tràn ra khp phân xưởng.  
Bố trí máy điều hòa nhit độ ở nhng bphn sn xut đặc bit.  
Hạn chế bt nh hưởng tcác thiết b, máy móc và quá trình sn xut bc xạ  
nhiu nhit:  
+ Các thiết bbc xnhit phi btrí các phòng riêng. Nếu quá trình công  
nghcho phép, các loi lò nên btrí ngoài nhà.  
+ Máy móc, đường ng, lò và các thiết btonhit khác nên làm cách nhit  
bằng các vt liu như bông, amiăng, vt liu chu la, bêtông bt. Nếu điều  
kin không cho phép sdng cht cách nhit thì xung quanh thiết bbc xạ  
nhit có thlàm 1 lp vbao và màn chn hoc màn nước.  
+ n mt ngoài bung lái các máy xây dng bng sơn có hsphn chiếu  
tia năng ln như sơn nh, sơn màu trng, ...  
19  
Tổ chc lao động hp lý, ci thin tt điều kin làm vic chnng, nóng.  
Tạo điều kin nghngơi và bi dưỡng hin vt cho công nhân. Tăng cường  
nhiu sinh ttrong khu phn ăn, cung cp đủ nước ung sch và hp vsinh  
(pha thêm 0.5% mui ăn), đảm bo chtm ra cho công nhân sau khi làm  
vic.  
Sử dng các dng cphòng hcá nhân, qun áo bng vi có si chng nhit  
cao nhng nơi nóng, kính màu, kính mngăn các tia có hi cho mt.  
Khám sc khoẻ định kcho công nhân lao động chnóng, không btrí  
nhng người có bnh tim mch và thn kinh làm vic nhng nơi có nhit độ  
cao.  
2.4.Chng tiếng n và rung động trong sn xut  
2.4.1.Nhng khái nim chung  
Tiếng n là tp hp nhng âm thanh khác nhau vcường độ và tn skhông có  
nhp gây cho con người cm giác khó chu.  
Rung động là dao động cơ hc ca vt thể đàn hi sinh ra khi trng tâm hoc trc  
đối xng ca chúng xê dch trong không gian hoc do sthay đổi có tính chu khình  
dạng mà chúng có trng thái tĩnh.  
Trong môi trường công nghip có nhiu công tác sinh ra tiếng n và rung động.  
Tiếng n và rung động trong sn xut là các tác hi nghnghip nếu cường độ ca  
chúng vượt quá gii hn tiêu chun cho phép.  
2.4.2.Ngun phát sinh tiếng n và rung động:  
Ngun phát sinh tiếng n:  
Có nhiu ngun phát sinh tiếng n khác nhau:  
Theo nơi xut hin tiếng n: phân ra tiếng n trong nhà máy sn xut và tiếng n  
trong sinh hot.  
Theo ngun xut phát tiếng n: phân ra tiếng n cơ khí, tiếng n khí động và  
tiếng n các máy điện.  
Tiếng n cơ khí:  
Gây ra bi slàm vic ca các máy móc do schuyn động ca các cơ cu  
phát ra tiếng n không khí trc tiếp.  
Gây ra bi bmt cơ cu hoc bphn kết cu liên quan vi chúng.  
Gây ra bi sva chm gia các vt thtrong các thao tác đập búa khi rèn, gò,  
dát kim loi, ...  
Tiếng n khí động: Sinh ra do cht lng hoc hơi, khí chuyn động vn tc ln  
(tiếng n qut máy, máy khí nén, các động cơ phn lc, ...).  
Tiếng n ca các máy điện:  
Do srung động ca các phn tĩnh và phn quay dưới nh hưởng ca lc từ  
thay đổi tác dng khe không khí và ngay trong vt liu ca máy điện.  
Do schuyn động ca các dòng không khí trong máy và srung động các  
chi tiết và các đầu mi do skhông cân bng ca phn quay.  
Ngun phát sinh rung động:  
Từ các loi dng ccơ khí vi bphn chuyn động điện hoc khí nén là nhng  
ngun rung động gây tác dng cc blên cơ thcon người.  
Các thông số đặc trưng cho tiếng n và rung động:  
Đặc trưng cho tiếng n:  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 51 trang Thùy Anh 12/05/2022 2460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình nghề Quản trị mạng - An toàn vệ sinh công nghiệp - Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nghe_quan_tri_mang_an_toan_ve_sinh_cong_nghiep_tr.pdf