Giáo trình Microsoft Access 2000

Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
GII THIU  
Giáo trình này là sự đúc kết kinh nghim ca tác gitrong ging dy các khoá  
đào to vAccess cũng như kinh nghim sdng Access làm hqun trcơ sdữ  
liu và công cphát trin phn mm. Hu hết ni dung trình bày trong giáo trình  
đều bám theo nhng bài tp thc hành cth. Do vy, sau khi đọc xong và thc  
hành theo trình tcun sách này, bn đọc gn như có ththiết kế và xây dng được  
nhng ng dng vqun lý thông tin. Cthể ở đây là: Qun lý lương cán bmt cơ  
quan và Qun lý bán hàng ti mt ca hàng.  
Đối tượng chính ca giáo trình là sinh viên, hc sinh các trường THCN hệ  
chuyên CNTT cũng như không chuyên CNTT có hc môn Access. Tt nhiên cũng  
hoàn toàn phù hp cho nhng ai quan tâm hc hi môn hc này bi lcác ni dung  
đều được trình bày rt trc quan, có thtvà kết qurõ ràng.  
Thi lượng thiết kế 75 tiết. Trong đó 24 tiết lý thuyết, 46 tiết thc hành và 5 tiết  
dành cho kim tra. Tutheo mc độ ứng dng ca tng trường, ngành vào môn hc  
này mà mi đơn vschn cho mình mt quĩ thi gian cũng như các ni dung  
ging dy phù hp tgiáo trình này.  
Ni dung giáo trình gm mt bài mở đầu và 7 chương:  
Bài mở đầu  
Bài này strình bày tng quát vmôn hc; gii thiu vAccess làm sao hiu  
được Access dùng để làm gì? Phân bit được vi mt sphn mm đã được hc  
như Pascal, Foxpro, Word, Excel,… Cui cùng bn đọc shiu được môi trường  
làm vic ca Access và thc hin vào ra và qun lý các tp dliu.  
Chương 1: Xây dng cơ sdliu (CSDL)  
Chương 1 tp trung vào nhng kiến thc cơ bn giúp có thxây dng CSDL  
Access mt cách chc chn; đặc bit thhin qua qui trình xây dng mt CSDL  
tng kết được ni dung toàn bchương hc.  
Chương 2: Truy vn dliu  
Tp trung vào các kiến thc và knăng giúp xlý dliu mt cách đa dng  
thông qua các loi Query.  
Chương 3: Thiết kế giao din  
Chương này trình bày các khái nim cũng như nhng kthut, knăng có thể  
thiết kế được nhng giao din phn mm thông qua vic sdng Form và các công  
cụ đi kèm.  
Trang 1  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
Chương 4: In n  
Bao gm các kiến thc cũng như knăng cn thiết để thiết kế các mu biu in  
n đa dng sdng công cReport ca Access. Hơn na kết hp vi Form, sgii  
quyết được các bài tp mang tính tng hp, hoàn thin.  
Ni dung tchương 1 đến chương 4 mang tính căn bn. Nhng chương tiếp  
theo mang tính chuyên ngành và nâng cao hơn.  
Chương 5: Lp trình VBA căn bn  
Chương này cung cp nhng khái nim căn bn vmôi trường, cách làm vic và  
làm vic trên nhng bài toán đơn gin sdng ngôn nglp trình VBA. Đây là cơ  
sở để tiếp cn tt hơn trong chương tiếp theo- lp trình CSDL.  
Chương 6: Lp trình CSDL  
Trình bày nhng khái nim, nguyên tc, công cvà nhng knăng rt căn bn  
vlp trình CSDL nói chung cũng như lp trình CSDL Access bng VBA nói  
riêng. Kết thúc chương này có thxđược CSDL rt đa dng, thc tế và hoàn  
toàn có thdùng Access để phát trin các CSDL thành nhng sn phm phn mm  
hoàn chnh.  
Chương 7: Menu & Toolbar  
Cung cp nhng kiến thc, nhng knăng cui cùng để có thhoàn thin mt  
CSDL Access thành phn mm đóng gói, hoàn chnh.  
Cui cùng, chúng tôi xin chân thành cám ơn squan tâm và to điu kin ca  
SGD&DT Hà Ni; các đồng nghip đã tn tình giúp đỡ, đóng góp ý kiến xây  
dng để giáo trình được hoàn thin như bây gi. Tuy nhiên rt khó tránh khi  
nhng thiếu xót tkhách quan đến chquan. Chúng tôi rt mong nhn được sgóp  
ý, phê bình để giáo trình dn được hoàn thin hơn, phc vtt cho vic dy-hc  
trong nhà trung và các bn đọc.  
Hà ni, ngày 3 tháng 2 năm 2005  
Tác gi  
Nguyn Sơn Hi  
Trung tâm Tin hc - BGiáo dc và Đào to  
ĐT: 0913.382.686.  
* Đề nghghi rõ xut skhi sdng bt kni dung nào ca giáo trình này!  
Trang 2  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
BÀI MỞ ĐẦU  
Bài mở đầu strình bày vmôi trường làm vic, cũng như cách vào ra  
phn mm Access, đó là:  
‰ Gii thiu Access2000;  
‰ Cách khi động;  
‰ To tp Access mi;  
‰ Môi trường làm vic;  
‰ Mtp Access đã tn ti;  
‰ Thoát khi Access.  
Trang 3  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
1. Gii thiu Access 2000  
Tcui nhng năm 80, hãng Microsoft đã cho ra đời hệ điu hành Windows,  
đánh du mt bước ngot trong phát trin các ng dng phn mm trên nn  
Windows (giao din GUI- Graphical User Interface). Mt trong nhng ng dng  
ni bt nht đi kèm lúc đó là bphn mm tin hc văn phòng Microsoft Office. Từ  
đó đến nay, bphn mm này vn chiếm thphn s1 trên thế gii trong lĩnh vc  
tin hc văn phòng.  
Ngoài nhng ng dng vvăn phòng quen thuc phi kể đến như: MS Word -  
để son tho tài liu; MS Excel - bng tính đin t; MS Powerpoint - để trình chiếu  
báo cáo; .. còn phi kể đến phn mm qun trcơ sdliu rt ni tiếng đi kèm:  
MS Access. Đến nay phiên bn mi nht là AccessXP. Toàn bni dung giáo trình  
này, chúng tôi gii thiu trên Access2000. Vcơ bn, các phiên bn tAccess97  
trli đây cách sdng gn ging nhau. Mi phiên bn chkhác mt stính năng  
đặc bit và mt chút vgiao din. Do đó, khi hc Access2000, bn đọc luôn có  
được nhng kiến thc cn thiết nht để tiếp thu nhng phiên bn Access mi sau  
này cũng như để nhìn nhn và sdng tt các phiên bn cũ hơn. Chúng tôi khuyên  
bn đọc nên sdng Access97 trlên.  
Nếu là người chưa tng biết gì vAccess, bn scó mt câu hi:  
Access làm được gì, và nhng ng dng ca nó trong thc tế?  
- Access là mt Hqun trcơ sdliu quan h(RDMS- Relational  
Database Management System), rt phù hp cho các bài toán qun lý va và  
nh. Hiu năng cao và đặc bit dsdng- bi lgiao din sdng phn  
mm này gn ging ht mt sphn mm khác trong bMS Office quen  
thuc như : MS Word, MS Excel;  
- Hơn na, Access còn cung cp hthng công cphát trin khá mnh đi kèm  
(Development Tools). Công cnày sgiúp các nhà phát trin phn mm đơn  
gin trong vic xây dng trn gói các dán phn mm qun lý qui mô va  
Trang 4  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
và nh. Đặc bit nhng ai mun hc phát trin phn mm thì đây là cách dễ  
hc nht, nhanh nht gii quyết bài toán này.  
- Đến đây có thkhng định được 2 ng dng chính ca Access là :  
1. Dùng để xây dng hcơ sdliu (chlà phn cơ sdliu, còn phn  
phát trin thành phn mm có thdùng các công ckhác để làm như :  
Visual Basic, Visual C, Delphi, .NET,..)  
2. Có thdùng để xây dng trn gói nhng phn mm qun lý qui mô va  
và nh.  
Access2000 có gì mi so vi các phiên bn cũ (Acces97)?  
- Phi tha nhn giao din sdng đã có nhng tiến bvượt bc. Các thao tác  
sdng ít đi, đơn gin hơn và giao din rt thân thin;  
- Công nghtruy cp dliu ADO – ActiveX Data Objects hoàn toàn có thể  
thay thế công nghtrước đây sdng trong Access là DAO – Data Access  
Objects bi nhiu lý do cvcách thc sdng ln nhng ti ưu vkỹ  
thut. Chúng tôi sgii thiu kcông nghnày trong Phn 2 cun giáo trình;  
- Ngôn nglp trình VBA được ci tiến, đặc bit bn MS Access 2000  
Developer còn cung cp công cụ để đóng gói dán Access (tc là to bgài  
đặt mà khi sdng không cn phi gài đặt Access lên máy tính)  
- Có khnăng to các ng dng truy cp cơ sdliu thông quan giao din  
web (web-base). Điu này chưa hcó trong các phiên bn trước đây. Tuy  
nhiên, khnăng này vn còn mt sgii hn, chưa ththc smnh như các  
công cchuyên nghip khác như : ASP, PHP, .NET, …  
Để có thsdng Access, máy tính phi được gài đặt phn mm này thông qua  
bMicrosoft Office 2000. Các bước gài đặt xin tham kho tài liu hướng dn sử  
dng đi kèm đĩa CD phn mm.  
2. Khi động  
Có khi động Access theo nhiu cách:  
- Mlnh Start | Programs | Microsoft Access ca Window;  
Trang 5  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
- Hoc có thnhn kép chut lên tên tp có phn mrng .MDB vi biu  
tượng ca Microsoft Access  
Sau khi ra lnh chy chương trình Access, thông thường màn hình tiếp theo xut  
hin cho phép chn cách làm vic:  
- Chn Blank Access database để bt đầu to mt tp Access mi (to mi  
tp);  
- Hoc Access database wizard, page, and project để to mt CSDL theo  
mu có sn (không trình bày trong giáo trình này);  
- Hoc Open an existing file để mtp Access đã tn ti để làm vic tiếp.  
3. To mi tp Access  
Mt dán Access (Access project) là mt hoc nhiu tp Access nhm gii  
quyết mt công vic ln nào đó. Khuôn khgiáo trình này chtrình bày nhng dự  
án có 1 tp.  
Tp Access có phn mrng *.MDB (ngoài ra nhng tp có phn mrng  
*.DBE cũng mở được nhưng chcó ththc thi chkhông chnh sa được cu  
trúc). Có 5 thành phn chính trên mt tp:  
- Tables – nơi cha toàn bcác bng dliu;  
Trang 6  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
- Queries – nơi cha toàn bcác truy vn dliu đã được thiết kế;  
- Forms – nơi cha các mu giao din phn mm;  
- Reports – nơi cha các mu báo cáo đã được thiết kế;  
- Macro – nơi cha các Macro lnh phc vdán;  
- Modules – nơi cha các khai báo, các thư vin chương trình con phc vdự  
án.  
Thông thường mi tp Access cn phi làm vic trên tt ccác thành phn trên.  
Để bt đầu to mt tp mi, chn mc Blank Access database ca smc 2,  
tiếp theo nhn OK, hp thoi sau xut hin yêu cu chn nơi (thư mc) lưu trvà  
đặt tên tp Access:  
Chn thư mc trên đĩa, nơi  
slưu tp Access  
Gõ tên tp cn lưu  
Hãy chn nơi lưu trữ ở hp Save in; gõ vào tên tp mc File Name; nhn  
để ghi li thiết lp. Đến đây đã sn sàng sdng tp Access va khai  
báo.  
Trang 7  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
4. Môi trường làm vic  
Sau khi mt tp Access được m, môi trường làm vic trên Access xut hin vi  
nhng thành phn như sau:  
1
2
(1) - hthng thc đơn (menu) và các thanh công c(Toolbar)- nơi thc hin  
các lnh khi cn;  
(2) - Ca stp Access đang làm vic bao gm 7 phn chính: Tables, Queries,  
Forms, Reports, Pages, Macros và Modules. Chúng ta sln lượt hc cách  
làm vic trên tng phn này trong các chương tiếp theo.  
5. Mtp đã tn ti  
Mi tp Access phi to mi duy nht mt ln, được mra làm vic và ghi li  
trong nhng ln tiếp theo. Để mmt tp Access đã tn ti để làm vic, làm như  
sau:  
Trang 8  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
Bước 1: Tmôi trường Access gi thc đơn: File | Open (hoc nhn nút  
Open  
trên thanh công c), hp thoi Open xut hin:  
Bước 2: Tìm đến tp Access cn mtrên hp thoi Open bng cách:  
- Tìm đến thư mc – nơi cha tp Access cn mở ở hp Look in;  
- Tiếp theo chn tp Access cn mtrên danh sách và nhn nút Open hoc  
Enter.  
Đến đây ca màn hình làm vic Access vi tp va mxut hin để tiếp tc làm  
vic.  
6. Thoát khi Access  
Khi không làm vic vi Access, hãy ra lnh thoát khi Access bng mt trong  
các cách:  
- Mthc đơn File | Exit;  
- Nhn thp phím nóng Alt + F4;  
- Hoc sdng nút Close  
trên ca sAccess đang m.  
Trang 9  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
CHƯƠNG  
1
XÂY DNG CƠ SDLIU  
Xây dng CSDL là công vic quan trng đầu tiên trong toàn bqui trình phát  
trin mt ng dng trên Access. Mt CSDL được thiết kế và xây dng tt slà  
nhng thun li, nhng ttin đầu tiên để bước vào mt qui trình phát trin ng  
dng; nhưng trái li slà mt thm ha cho dán đang phát trin: sthường xuyên  
gp phi nhng khó khăn để phi chnh sa li CSDL và ti thơn, dán có thể  
phi thc hin li từ đầu do vic thiết kế CSDL quá kém.  
Trong chương này strình bày các khái nim cũng như các knăng để hc viên  
có thtiếp cn và xây dng được các hCSDL trên Acces, cthlà:  
‰ To cu trúc các bng dliu;  
‰ Thiết lp thuc tính LookUp;  
‰ Thiết lp quan hvà các thuc tính đảm bo toàn vèn dliu;  
‰ Nhp dliu cho CSDL;  
‰ Đặc bit là qui trình xây dng mt CSDL Access.  
Trang 10  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
1. Các khái nim vCSDL Access  
1.1 CSDL Access  
CSDL Access là mt đối tượng bao gm tp hp các bng dliu, các kết ni  
gia các bng được thiết kế mt cách phù hp để phc vlưu trdliu cho mt  
ng dng qun lý dliu nào đó.  
Ví d:  
CSDL Qun lý hc sinh bao gm tp hp các bng dliu: HOCSINH, LOP,  
KHOI, MONHOC, DIEM được kết ni vi nhau mt cách phù hp phc vlưu  
trdliu cho ng dng qun lý hc sinh mt trường hc. Toàn bcu trúc  
CSDL qun lý hc sinh trên Access được mô tnhư sau:  
CSDL Qun lý bán hàng bao gm tp hp các bng dliu: HANG, KHACH,  
HOADON, HANGBAN được kết ni vi nhau mt cách phù hp, phc vụ ứng  
dng qun lý vic bán hàng ti mt ca hang. Sơ đồ cu trúc CSDL này như sau:  
Trang 11  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
CSDL Qun lý lương cán b, bao gm các bng: PHONGBAN, CHUCVU và  
CANBO được kết ni vi nhau phc vlưu trdliu cho ng dng qun lý  
lương cán bmt cơ quan. Cu trúc CDSL này được biu din như sau:  
CSDL Qun lý vic nhp-xut vt tư mt ca hàng. Bao gm các bng:  
VATTU, KHACH, PHIEUNHAP, PHIEUXUAT, VATTU_NHAP, VATTU_XUAT  
được biu din như sau:  
1.2 Bng dliu  
Bng dliu (Tables) là mt phn quan trng nht ca CSDL; Là nơi lưu trữ  
nhng dliu tác nghip cho ng dng. Mt CSDL có thcó rt nhiu bng, các  
bng phi được thiết kế sao cho có thlưu trữ được đầy đủ dliu cn thiết, đảm  
bo gim ti đa tình trng gây dư tha dliu (dư tha dliu được hiu đơn  
gin là tình trng lưu trnhng dliu không cn thiết trên mt sbng. Tác hi  
ca hin tượng này sgây: sai lch dliu tác nghip và làm tăng dung lượng dữ  
Trang 12  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
liu không cn thiết); gim ti đa dung lượng CSDL có th, đồng thi to môi  
trường làm vic thun li cho vic phát trin ng dng trong các bước tiếp theo.  
Mt bng dliu trên Access bao gm các thành phn: Tên bng, các trường  
dliu, trường khoá, tp hp các thuc tính cn thiết cho mi trường dliu và  
tp hp các bn ghi.  
Mô tmt bng dliu trong trng thái Datasheet (nhp, xem, sdliu):  
Mi ct là mt trường dliu (Field)  
Mi dòng là mt bn ghi (Record)  
Bn ghi đặc bit cui cùng gi là EOF  
Mô tmt bng dliu trong trng thái Design view (đang thiết kế cu trúc):  
Trường khoá (Primary key)  
Tp hp các thuc tính ca  
trường dliu  
Trang 13  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
Tên bng  
Mi bng có mt tên gi. Tên bng thường được đặt sau khi to xong cu trúc  
ca bng, tuy nhiên cũng có thể đổi li tên bng trên ca sDatabase như đổi tên  
tp dliu trên ca sWindows Explorer.  
Không nên sdng du cách (Space), các ký tự đặc bit hoc chtiếng Vit  
có du trong tên bng.  
Trường dliu (Field)  
Mi ct dliu ca bng stương ng vi mt trường dliu. Mi trường dữ  
liu scó mt tên gi và tp hp các thuc tính miêu ttrường dliu đó ví dụ  
như: kiu dliu, trường khoá, độ ln, định dng, ..  
Mi trường dliu phi được định kiu dliu. Trong Access, trường dliu  
có thnhn mt trong các kiu dliu sau:  
TT Kiu dliu Độ ln  
Lưu tr..  
1
Number  
Tuthuc kiu cS: sthc, snguyên theo nhiu kiu  
thể  
2
3
Autonumber 4 bytes  
Snguyên tự động được đánh s.  
Text  
tuthuc độ dài Xâu ký tự  
xâu  
4
5
6
7
8
Yes/No  
1 bytes  
8 bytes  
Sing  
Kiu logic  
Date/Time  
Currentcy  
Memo  
Lưu trngày, giờ  
Lưu trdliu kèm ký hiu tin tệ  
kiu ghi nhớ  
tuthuc giá trị  
Hyperlink  
tuthuc độ dài Lưu trcác siêu liên kết (hyperlink)  
xâu  
9
OLE  
tuthuc dliu  
Âm thanh, hình nh, đồ ho, … (Objects)  
Trang 14  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
Không nên sdng du cách (Space), các ký tự đặc bit hoc chtiếng Vit  
có du trong tên trường.  
Bn ghi (Record)  
Mi dòng dliu ca bng được gi mt bn ghi. Mi bng có mt con trỏ  
bn ghi. Con trbn ghi đang nm bn ghi nào, người dùng có thsa được dữ  
liu bn ghi đó. Đặc bit, bn ghi trng cui cùng ca mi bng được gi EOF.  
Trường khoá (Primary key)  
Trường khoá có tác dng phân bit giá trcác bn ghi trong cùng mt bng  
vi nhau. Trường khoá có thch01 trường, cũng có thể được to ttp hp  
nhiu trường (gi btrường khoá).  
Ví d:  
(1)- bng THISINH ca CSDL thi tuyn sinh, trường khoá là SoBaoDanh. Vì  
mi thí sinh có thnhiu trường có giá trht nhau, nhưng SoBaoDanh thì duy  
nht.  
(2)- bng CANBO trường MaCanBo slà trường khóa vì không thtn ti 2  
cán bnào trong bng này trùng MaCanBo  
(3)- bng HANGBAN ca CSDL Qun lý bán hàng, 2 trường hangID và  
hoadonID là mt btrường khoá. Vì không thtrên mt hoá đơn bng hàng nào  
có bn mt mt hàng nào đó ghi lp li 2 ln.  
1.3 Liên kết các bng dliu  
Liên kết các bng dliu là mt kthut trong thiết kế CSDL quan h. Chúng  
là mi liên kết gia 2 bng vi nhau theo thiết kế cho trước để đảm bo được  
mc đích lưu trdliu cho ng dng.  
Trong Access tn ti 2 kiu liên kết: liên kết 1-1 và liên kết 1-n (mt-nhiu)  
Liên kết 1-1 là: mi bn ghi ca bng này sliên kết vi duy nht ti mt  
bn ghi ca bng kia và ngược li;  
Ví dliên kết 1-1:  
Trang 15  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
Mô tdliu 2 bng này như sau:  
Liên kết 1-n là: mi trường ca bng 1 scó thliên kết vi mt hoc nhiu  
bn ghi ca bng nhiu (n). Ngược li, mi bn ghi ca bng nhiu sliên kết ti  
duy nht 1 trường ca bng 1.  
Ví dliên kết 1-n:  
Có ththam kho mi cha có thcó nhiu con qua 2 bng sau:  
Trang 16  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
Hoc xem theo mt kiu khác:  
2. Xây dng cu trúc bng  
Mc này hướng dn cách thiết kế cu trúc mt bng dliu trên CSDL Access.  
Để có thlàm tt được công vic này, đề nghhc viên nên tuân ththeo thtcác  
bước slit kê dưới đây.  
Minh honày hướng dn cách to cu trúc bng HANG bao gm các trường  
hangID, tenhang, donvi, dongia.  
Bước 1: Khi động trình thiết kế cu trúc bng chế độ Design View  
thTables, nhn nút New, chn Design View, nhn OK  
Trang 17  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
Hoc nhn  
trên thTables. Hp thoi thiết kế cu  
trúc mt bng xut hin:  
Bước 2: Khai báo danh sách tên các trường ca bng: bng cách gõ danh sách  
tên các trường lên ct Field Name ca ca sthiết kế.  
Chú ý: tên trường không nên cha du cách (space), chtiếng Vit có du.  
Sau khi gõ vào danh sách tên các trường ca bng HANG, hp thoi thiết kế sẽ  
có dng:  
Trang 18  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
Bước 3: Khai báo kiu dliu cho các trường ca bng, bng cách chn kiu  
dliu cho tng trường ct Data Type tương ng. Sau khi chn xong kiu dữ  
liu cho các trường, hp thoi thiết kế scó dng:  
Để chn kiu dliu, có thdùng chut chn kiu dliu thp th; mt khác  
cũng có thnhn ký tự đầu tiên ca kiu dliu cn chn mi khi định vị đến ô  
Data Type cn làm vic. Ví d:  
Trang 19  
Giáo trình Microsoft Access 2000  
Copyright® Nguyn Sơn Hi  
Nhn  
A
Sẽ được kiu  
Nhn  
M
Sẽ được kiu  
Memo  
Autonumber  
Number  
Text  
N
C
Currency  
Hyperlink  
OLE  
T
H
Y
Yes/No  
O
D
Date/Time  
Bước 4: Thiết lp trường khoá cho bng (nhng bng không có trường khoá có  
thbqua bước này).  
- Chn các trường mun thiết lp khoá bng cách: dùng chut kết hp giữ  
phím Shift đánh du đầu dòng các trường mun thiết lp khoá;  
- Mthc đơn Edit | Primary key để thiết lp thuc tính khoá cho các trường  
va chn. Cũng có thra lnh này bng cách nhn nút Primary key  
thanh công c.  
trên  
Sau khi thiết lp khoá, nhng trường khoá scó biu tượng như sau:  
Biu tượng ca trường khoá  
Bước 5: Lưu li cu trúc bng. Nhn thp phím Alt + S hoc nhn nút Save  
trên thanh công c, hp thoai yêu cu ghi tên cho bng xut hin:  
Hãy gõ tên bng và nhn OK.  
Đặc bit:  
- Vi nhng bng không thiết lp trường khoá, trong quá trình ghi li cu trúc  
bng, máy tính shi:  
Trang 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 207 trang Thùy Anh 04/05/2022 4680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Microsoft Access 2000", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_microsoft_access_2000.pdf