Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề: 001 - Năm học 2019 - Bộ giáo dục và đào tạo

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019  
Bài thi: TOÁN  
ĐỀ THI THAM KHẢO  
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 06 trang)  
Họ, tên thí sinh: ........................................................................................  
Số báo danh: .............................................................................................  
Mã đề thi 001  
Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng  
A. 8a3.  
B. 2a3.  
C. a3.  
D. 6a3.  
Câu 2. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau  
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng  
A. 1.  
B. 2.  
C. 0.  
D. 5.  
  
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;1 B 2;3;2 . Vectơ AB có tọa độ là  
A. 1;2;3 .  
B. 1;2;3 .  
C. 3;5;1 .  
D. 3;4;1 .  
Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.  
   
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?  
A. 0;1 .  
B. ;1 .  
C. 1;1 .  
D. 1;0 .  
Câu 5. Với  
a b  
là hai số thực dương tùy ý, log ab2 bằng  
1
A. 2log a logb.  
B. log a 2logb.  
C. 2 log a logb .  
D. log a logb.  
2
1
1
1
f x dx 2  
   
g x dx 5, khi đó f x 2g x dx bằng  
Câu 6. Cho   
  
   
   
   
0
0
0
A. 3.  
B. 12.  
C. 8.  
D. 1.  
Câu 7. Thể tích của khối cầu bán kính  
4a3  
a
bằng  
a3  
3
B. 4a3.  
D. 2a3.  
A.  
.
C.  
.
3
2
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình  
là  
log2 x x 2 1  
A. 0 .  
   
B. 0;1 .  
C. 1;0 .  
D. 1 .  
   
Oxz  
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  
có phương trình là  
B. x y z 0.  
C. y 0.  
A. z 0.  
D. x 0.  
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x ex x là  
   
1
1
1
B. ex x2 C.  
C.  
ex x2 C.  
A. ex x2 C.  
D. ex 1C.  
2
x 1  
2
x 1 y 2 z 3  
Câu 11. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
đi qua điểm nào dưới đây ?  
2
1  
2
A. Q(2;1;2).  
B. M (1;2;3).  
C. P(1;2;3).  
D. N(2;1;2).  
Trang 1/6 – Mã đề thi 001  
Câu 12. Với  
A. Cnk   
k
và  
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây đúng ?  
n!  
n!  
k!  
n!  
k!(n k)!  
n!  
B. Cnk   
.
D. Cnk   
.
.
C. Cnk   
.
k!(n k)!  
(n k)!  
Câu 13. Cho cấp số cộng  
u
có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5. Giá trị của u4 bằng  
n   
A. 22.  
B. 17.  
C. 12.  
D. 250.  
Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu  
diễn số phức z  12i ?  
A. N.  
C. M.  
B. P.  
D. Q.  
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm  
số nào dưới đây ?  
2x 1  
x 1  
x 1  
x 1  
A. y   
.
B. y   
.
C. y x4 x2 1.  
D. y x3 3x 1.  
y f x  
1;3  
và  
Câu 16. Cho hàm số  
liên tục trên đoạn  
   
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi  
M
và lần lượt là giá trị lớn  
m
nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá trị  
của M m bằng  
A. 0.  
B. 1.  
D. 5.  
C. 4.  
3
Câu 17. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 ,x  
.  
Số điểm cực trị của hàm số đã  
   
   
  
cho là  
A. 3.  
B. 2.  
và  
C. 5.  
D. 1.  
Câu 18. Tìm các số thực  
a
b
thỏa mãn 2a b i i 12i với  
i
là đơn vị ảo.  
1
A. a 0, b 2.  
C. a 0, b 1.  
D. a 1, b 2.  
B. a , b 1.  
2
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I 1;1;1 A 1;2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm  
I
A
và đi qua là  
2
2
2
2
2
2
A. x 1 y 1 z 1 29.  
B. x 1 y 1 z 1 5.  
2
2
2
2
2
2
C. x 1 y 1 z 1 25.  
D. x 1 y 1 z 1 5.  
Câu 20. Đặt log3 2 a, khi đó log16 27 bằng  
3a  
3
4
4a  
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
4
4a  
3a  
3
Câu 21. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 3z 5 0. Giá trị của z1 z2 bằng  
A. 2 5. B. 5. C. 3. D. 10.  
Trang 2/6 – Mã đề thi 001  
Câu 22. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2y 2z 10 0 và  
   
Q : x 2y 2z 3 0 bằng  
   
8
3
7
3
4
3
A.  
.
B.  
.
D.  
.
C. 3.  
2
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2x 27 là  
A. ;1 . B. 3; . C. 1;3 .  
D. ;1 3; .  
Câu 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình  
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ?  
2
2
A. 2x2 2x 4 dx.  
B. 2x 2 dx.  
1  
2
1  
2
C.  
2x 2 dx.  
D. 2x2 2x 4 dx.  
1  
1  
Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã  
cho bằng  
2a3  
3
a3  
3
3a3  
3
3a3  
2
C.  
.
D.  
.
A.  
.
B.  
.
Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau  
   
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là  
A. 4. B. 1. C. 3.  
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng  
D. 2.  
8a3  
4 2a3  
8 2a3  
2 2a3  
B.  
.
A.  
.
C.  
.
D.  
.
3
3
3
3
Câu 28. Hàm số f x log x2 2x có đạo hàm  
   
2   
1
ln 2  
B.  
f
x   
.
   
A. f x   
   
.
x2 2x ln 2  
x2 2x  
2x 2  
x2 2x ln 2  
2x 2 ln 2  
x2 2x  
D. f x   
   
.
C. f x   
   
.
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau  
   
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là  
   
A. 4.  
B. 3.  
C. 2.  
D. 1.  
Trang 3/6 – Mã đề thi 001  
     
   
D. 90o.  
   
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Góc giữa hai mặt phẳng A B CD ABC D bằng  
A. 30o.  
B. 60o.  
C. 45o.  
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 7 3x 2 x bằng  
3   
C. 7.  
Câu 32. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H , H xếp chồng lên  
A. 2.  
B. 1.  
D. 3.  
1
 
 
2
  
nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r ,h ,r ,h2 thỏa  
1
1
2
1
mãn r r ,h2 2h (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn  
2
1
1
2
bộ khối đồ chơi bằng 30cm3, thể tích khối trụ  
H
bằng  
1   
A. 24cm3.  
B. 15cm3.  
C. 20cm3.  
D. 10cm3.  
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4x 1ln x là  
   
A. 2x2 ln x 3x2.  
B. 2x2 ln x x2.  
C. 2x2 ln x 3x2 C. D. 2x2 ln x x2 C.  
o
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD 60 , SA a SA vuông góc với  
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ  
B
đến mặt phẳng SCD bằng  
21a  
15a  
21a  
15a  
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
7
7
3
3
P : x y z 3 0  
   
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  
và đường thẳng  
x
y 1 z 2  
d :  
A.  
C.  
.
Hình chiếu vuông góc của d trên  
P
có phương trình là  
   
1
2
1  
x 1 y 1 z 1  
x 1 y 1 z 1  
.
.
B.  
.
1  
4  
5
3
2  
1  
x 1 y 1 z 1  
x 1 y 4 z 5  
D.  
.
1
4
5  
1
1
1
Câu 36. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số  
m
để hàm số y  x3 6x2 4m 9 x 4 nghịch  
biến trên khoảng ;1 là  
3
3
4
B. ; .  
C. ;  
.
0; .  
A. ;0 .  
D.  
4
Câu 37. Xét các số phức  
z
thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm  
  
biểu diễn của  
z
là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là  
B. 1;1 . C. 1;1 .  
A. 1;1 .  
D. 1;1 .  
1
xdx  
Câu 38. Cho  
a bln 2 c ln 3 với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng  
2
0 (x 2)  
A. 2.  
B. 1.  
C. 2.  
D. 1.  
Câu 39. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau  
     
Bất phương trình f x ex m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi  
   
1
1
A. m f 1 e.  
   
D. m f 1 e.  
B. m f 1 .  
C. m f 1 .  
   
e
e
Trang 4/6 – Mã đề thi 001  
Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3  
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam  
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng  
2
5
1
3
5
1
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
20  
10  
A 2;2;4 , B 3;3;1  
là điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của  
2MA2 3MB2  
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  
và mặt phẳng  
bằng  
P : 2x y 2z 8 0. Xét  
M
   
   
C. 108.  
A. 135.  
B. 105.  
D. 145.  
Câu 42. Có bao nhiêu số phức  
A. 4. B. 3.  
z ?  
thỏa mãn z 2 2 z z 4 z 1i z 33i  
C. 1.  
D. 2.  
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên  
   
hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số  
và có đồ thị như  
m
để  
phương trình f sin x m có nghiệm thuộc khoảng 0;là  
A. 1;3 .  
B. 1;1 .  
1;3 .  
C.  
D.  
1;1 .  
Câu 44. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân  
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách  
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ  
ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi  
tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?  
A. 2, 22 triệu đồng.  
B. 3,03 triệu đồng.  
C. 2, 25 triệu đồng.  
D. 2, 20 triệu đồng.  
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 và mặt cầu  
   
2
2
S : x 3 y 2 2 z 5 36. Gọi  
là đường thẳng đi qua E, nằm trong  
và cắt tại  
S
P
   
    
   
hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  
là  
x 2 9t  
x 25t  
x 2 t  
x 2 4t  
A. y 19t.  
B. y 13t.  
C. y 1t.  
D. y 13t.  
z 38t  
z 3  
z 3  
z 33t  
Câu 46. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh  
A , A2 , B , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm  
1
1
200.000 đồng/ m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m2.  
Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới  
đây, biết A A2 8m, B B2 6m và tứ giác MNPQ là hình chữ  
1
1
nhật có MQ 3m ?  
A. 7.322.000 đồng.  
B. 7.213.000 đồng.  
C. 5.526.000 đồng.  
D. 5.782.000 đồng.  
Trang 5/6 – Mã đề thi 001  
    
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các  
   
đoạn thẳng AA BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P, đường thẳng CN cắt đường  
   
thẳng C B tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A MPB NQ bằng  
1
3
1
2
2
3
B.  
.
C.  
.
D.  
.
A. 1.  
Câu 48. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau  
   
Hàm số y 3 f x 2 x3 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?  
A. 1; .  
B. ;1 .  
C. 1;0 .  
D. 0;2 .  
Câu 49. Gọi  
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số  
m
để bất phương trình  
m2 (x4 1) m(x2 1) 6(x 1) 0 đúng với mọi x  
. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc bằng  
S
3
1
1
2
A. .  
C. .  
D.  
.
B. 1.  
2
2
f x mx4 nx3 px2 qx r  
Câu 50. Cho hàm số  
m,n, p,q,r   
   
.
Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.  
   
Tập nghiệm của phương trình f x r có số phần tử là  
   
A. 4.  
B. 3.  
C. 1.  
D. 2.  
------------------------ HẾT ------------------------  
Trang 6/6 – Mã đề thi 001  
pdf 6 trang Thùy Anh 11/05/2022 2480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề: 001 - Năm học 2019 - Bộ giáo dục và đào tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tham_khao_thpt_quoc_gia_mon_toan_ma_de_001_nam_hoc_20.pdf