Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí - Mã đề: 001 - Năm học 2018 - Bộ giáo dục và đào tạo

BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO  
KTHI TRUNG HC PHTHÔNG QUỐC GIA NĂM 2018  
Bài thi: KHOA HC TNHIÊN  
ĐỀ THI THAM KHO  
(Đề thi có 04 trang)  
Môn thi thành phn: VT LÍ  
Thi gian làm bài: 50 phút, không kthời gian phát đề  
H, tên thí sinh: ..................................................................................  
Sbáo danh: .........................................................................................  
Mã đề thi 001  
Câu 1. Mt vật dao động điều hòa trên trc Ox quanh vtrí cân bng O. Gi A, ω và φ lần lượt là biên độ,  
tn số góc và pha ban đầu của dao động. Biu thức li đca vt theo thi gian t là  
A. x = Acos(ωt + φ). B. x = ωcos(tφ + A). C. x = tcos(φA + ω). D. x = φcos(Aω + t).  
Câu 2. Dao động cơ tắt dần  
A. có biên độ tăng dần theo thi gian.  
C. có biên độ gim dn theo thi gian.  
B. luôn có hi.  
D. luôn có li.  
Câu 3. Trong sóng cơ, công thức liên hgia tốc độ truyền sóng v, bưc sóng λ và chu kì T ca sóng là  
v
v
A.    
.
B.  
C.  
D.   .  
  2vT.  
  vT.  
2T  
T
Câu 4. Khi đặt điện áp u 220 2cos100t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu mt điện trthì tn sgóc  
của dòng đin chy qua điện trnày là  
A. 50π rad/s.  
B. 50 rad/s.  
C. 100π rad/s.  
D. 100 rad/s.  
Câu 5. Nguyên tc hoạt động của máy phát điện xoay chiu da trên hiện tượng  
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cộng hưởng điện. D. cm ứng điện t.  
Câu 6. Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, mch khuếch đại có tác dng  
A. tăng bưc sóng ca tín hiu.  
C. tăng chu kì của tín hiu.  
B. tăng tần sca tín hiu.  
D. tăng cường độ ca tín hiu.  
Câu 7. Chất nào sau đây phát ra quang phvch phát x?  
A. Cht lng bnung nóng.  
C. Cht rn bnung nóng.  
B. Cht khí áp sut ln bnung nóng.  
D. Cht khí nóng sáng áp sut thp.  
Câu 8. Khi chiếu mt chùm tia tngoi vào mt ng nghiệm đựng dung dch fluorexêin thì thy dung  
dch này phát ra ánh sáng màu lc. Đây là hiện tượng  
A. phn xánh sáng. B. hóa - phát quang.  
C. tán sc ánh sáng.  
D. quang - phát quang.  
210  
84  
Câu 9. Sprôtôn có trong ht nhân Po là  
A. 210.  
B. 84.  
C. 126.  
D. 294.  
Câu 10. Phn ng ht nhân nào sau đây là phản ng nhit hch?  
A. 01n 235 U 139 Xe95Sr 201n. B. 21H31H 24 He01n.  
92  
54  
38  
C. 01n 235 U 144 Ba 89 Kr 301n.  
D. Po 42 He206 Pb.  
210  
84  
92  
56  
36  
82  
Câu 11. Một điện tích điểm q dch chuyn từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế gia  
hai điểm là UMN. Công ca lực điện thc hin khi điện tích q dch chuyn từ M đến N là  
UMN  
q
UMN  
q2  
B. q2UMN.  
C.  
D.  
.
.
A. qUMN.  
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cm ng tti một điểm  
A. nm theo hướng ca lc t.  
B. ngược hướng với đường sc t.  
D. ngược hướng vi lc t.  
C. nằm theo hướng của đưng sc t.  
Trang 1/4 – Mã đthi 001  
Câu 13. Mt con lc lò xo gồm lò xo có độ cng k, vt nhkhối lượng 100 g, dao động điều hòa vi tn  
sgóc 20 rad/s. Giá trca k là  
A. 80 N/m.  
B. 20 N/m.  
C. 40 N/m.  
D. 10 N/m.  
Câu 14. Giao thoa mặt nước được to bi hai ngun sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo  
phương thẳng đng ti hai vtrí S1 và S2. Sóng truyn trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thng  
S1S2, hai điểm gn nhau nht mà phn tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau  
A. 12 cm.  
B. 6 cm.  
C. 3 cm.  
D. 1,5 cm.  
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện trR và cun cm thun mc ni tiếp.  
Khi đó, cảm kháng ca cun cm có giá trbng R. Hscông sut của đoạn mch là  
A. 1.  
B. 0,5.  
C. 0,87.  
D. 0,71.  
Câu 16. Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 0,5 mm, khong  
cách tmt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bng bc xạ có bước sóng  
500 nm. Trên màn, khong cách gia hai vân sáng liên tiếp là  
A. 0,5 mm.  
B. 1 mm.  
C. 4 mm.  
D. 2 mm.  
Câu 17. Mt cht bán dn có gii hn quang dn là 4,97 μm. Ly h = 6,625.1034 J.s; c = 3.108 m/s  
và e = 1,6.1019 C. Năng lượng kích hot (năng lượng cn thiết để gii phóng mt êlectron liên kết  
thành êlectron dn) ca chất đó là  
A. 0,44 eV.  
B. 0,48 eV.  
C. 0,35 eV.  
D. 0,25 eV.  
Câu 18. Gishai hạt nhân X và Y có độ ht khi bng nhau, nếu snuclôn ca ht nhân X lớn hơn số  
nuclôn ca ht nhân Y thì  
A. năng lượng liên kết ca ht nhân Y lớn hơn năng lưng liên kết ca ht nhân X.  
B. ht nhân X bn vững hơn ht nhân Y.  
C. năng lượng liên kết ca ht nhân X lớn hơn năng lưng liên kết ca ht nhân Y.  
D. ht nhân Y bn vững hơn ht nhân X.  
Câu 19. Mt khung dây phng din tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ng thp vi  
vectơ pháp tuyến ca mt phng khung dây mt góc 60o và có độ ln 0,12 T. Tthông qua khung dây  
này là  
A. 2,4.104 Wb.  
B. 1,2.104 Wb.  
C. 1,2.106 Wb.  
D. 2,4.106 Wb.  
Câu 20. Tốc độ ca ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết sut n = 1,33 đối vi ánh  
sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ ca ánh sáng màu vàng trong nước là  
A. 2,63.108 m/s.  
B. 2,26.105 km/s.  
C. 1,69.105 km/s.  
D. 1,13.108 m/s.  
Câu 21. Mt si dây dài 2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyn trên dây vi tốc độ 20 m/s.  
Biết rng tn sca sóng truyn trên dây có giá trtrong khong từ 11 Hz đến 19 Hz. Tính cả hai đầu dây,  
snút sóng trên dây là  
A. 5.  
B. 3.  
C. 4.  
D. 2.  
Câu 22. Cường độ dòng điện trong mt mạch dao động LC lí tưởng có phương trình  
20  
2
i 2cos(2.107 t ) (mA) (t tính bằng s). Điện tích ca mt bn tụ điện thời điểm  
(s) có độ ln là  
A. 0,05 nC.  
B. 0,1 C.  
C. 0,05 C.  
D. 0,1 nC.  
Câu 23. Trong ng Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế gia anôt và catôt là 3 kV. Biết động năng  
cực đại của êlectron đến anôt ln gp 2018 lần động năng cực đại ca êlectron khi bt ra tcatôt.  
Ly e = 1,6.1019 C; me = 9,1.1031 kg. Tốc độ cực đại ca êlectron khi bt ra tcatôt là  
A. 456 km/s.  
B. 273 km/s.  
C. 654 km/s.  
D. 723 km/s.  
Câu 24. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tBo. Ly r0 = 5,3.1011 m; me = 9,1.1031 kg;  
k = 9.109 N.m2/C2 và e = 1,6.1019 C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà  
êlectron đi được trong thi gian 108 s là  
A. 12,6 mm.  
B. 72,9 mm.  
C. 1,26 mm.  
D. 7,29 mm.  
Trang 2/4 – Mã đthi 001  
8
Câu 25. Hai điện tích điểm q1 = 10C và q2 = 3.108 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách  
8
nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 10C tại điểm M trên đường trung trc của đoạn thng AB và cách  
AB mt khong 3 cm. Ly k = 9.109 N.m2/C2. Lực điện tng hp do q1 q2 tác dụng lên q có độ ln là  
3
3
3
3
A. 1,23.10N.  
B. 1,14.10N.  
C. 1,44.10N.  
D. 1,04.10N.  
Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω.  
Bỏ qua điện trca ampe kế A và dây ni. Schca ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện  
trtrong r ca nguồn đin là  
E, r  
R2  
R1  
R3  
A
A. 1,2 Ω.  
B. 0,5 Ω.  
C. 1,0 Ω.  
D. 0,6 Ω.  
Câu 27. Trong githực hành, để đo tiêu cự f ca mt thu kính hi t, mt hc sinh dùng mt vt sáng  
phng nhAB và mt màn ảnh. Đặt vt sáng song song vi màn và cách màn nh mt khong 90 cm.  
Dch chuyn thu kính dc trc chính trong khong gia vt và màn thì thy có hai vtrí thu kính cho  
nh rõ nét ca vt trên màn, hai vtrí này cách nhau mt khong 30 cm. Giá trca f là  
A. 15 cm.  
B. 40 cm.  
C. 20 cm.  
D. 30 cm.  
Câu 28. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ng dây dn hình trdài 10 cm,  
gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trR; nguồn điện  
E = 12 V và r = 1 . Biết đường kính ca mi vòng dây rt nhso vi chiu dài  
ca ng dây. Bỏ qua điện trca ng dây và dây nối. Khi dòng đin trong mch n  
L
R
E, r  
2
định thì cm ng ttrong ng dây có độ ln là 2,51.10T. Giá trca R là  
A. 7 .  
B. 6 .  
C. 5 .  
D. 4 .  
Câu 29. Hai con lc lò xo ging ht nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm.  
Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt  
3
x1 3cost (cm) x2 6cos(t ) (cm). Trong quá trình dao động, khong cách ln nht  
gia hai vt nhca các con lc bng  
A. 9 cm.  
B. 6 cm.  
C. 5,2 cm.  
D. 8,5 cm.  
Câu 30. Mt con lc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến  
dng, thnhẹ để hvật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vt nng ở  
phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm chính gia của lò xo được gicố định, sau đó vật dao  
động điều hòa. Ly g = 10 m/s2; π2 = 10. Biết độ cng ca lò xo tlnghch vi chiu dài tnhiên ca nó.  
Tốc độ ca vt ti thời điểm t2 = 0,21 s là  
A. 40π cm/s.  
C.  
B. 20π cm/s.  
D.  
20 3 cm/s.  
203 cm/s.  
Câu 31. Dao động ca mt vt có khối lượng 200 g là tng hp của hai dao động điều  
hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thbiu din sphthuc của li độ ca D1  
và D2 theo thi gian. Mc thế năng tại vtrí cân bng ca vt. Biết cơ năng của vt là  
22,2 mJ. Biên độ dao động ca D2 có giá trgn nht vi giá trị nào sau đây?  
A. 5,1 cm.  
B. 5,4 cm.  
C. 4,8 cm.  
D. 5,7 cm.  
Câu 32. mặt nước, tại hai điểm A và B có hai ngun kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.  
ABCD là hình vuông nm ngang. Biết trên CD có 3 vtrí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại.  
Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phn tử ở đó dao đng với biên độ cực đại?  
A. 13.  
B. 7.  
C. 11.  
D. 9.  
Câu 33. Mt sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phn tdây tại đim  
bng thhai tính từ đầu A, C là phn tdây nm gia A và B. Biết A cách vtrí cân bng ca B và vtrí  
cân bng ca C nhng khong lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyn sóng trên dây là 50 cm/s. Trong  
quá trình dao động điu hoà, khong thi gian ngn nht gia hai lần li độ ca B có giá trbằng biên độ  
dao động ca C là  
1
2
5
2
1
5
s.  
s.  
s.  
s.  
A.  
B.  
C.  
D.  
15  
15  
Trang 3/4 – Mã đthi 001  
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiu u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm đin tr, cun cm  
thun và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiu dng ở hai đầu điện  
tr, ở hai đầu cun cm và ở hai đầu tụ điện đều bng 40 V. Gim dn giá trị điện dung C tgiá trC0  
đến khi tổng điện áp hiu dng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiu dng ở hai đầu cun cm bng 60 V. Khi  
đó, điện áp hiu dng ở hai đầu điện trcó giá trgn nht vi giá trị nào sau đây?  
A. 10 V.  
B. 12 V.  
C. 13 V.  
D. 11 V.  
Câu 35. Cho dòng điện xoay chiu chy qua đoạn mạch AB có sơ  
đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cm thun và X là đoạn mch  
xoay chiu. Khi đó, điện áp gia hai đầu các đoạn mch AN và MB  
L
X
C
A
B
M
N
uAN 30 2 cost (V)  
có biu thc lần lượt là  
và  
2
uMB 40 2 cos(t ) (V). Điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch AB có giá trnhnht là  
A. 16 V.  
B. 50 V.  
C. 32 V.  
D. 24 V.  
Câu 36. Điện năng được truyn tmt trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây  
tải điện mt pha. Biết công sut truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 Ω và hsố  
công sut ca mạch điện bng 1. Hiu sut ca quá trình truyn ti này bng  
A. 85%.  
B. 80%.  
C. 90%.  
D. 75%.  
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiu u = U0cos(ωt + φ)  
vào hai đầu đoạn mch AB gồm điện trở  
R = 24 Ω, tụ điện và cun cm thun mc ni  
tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó  
khóa K m. Hình H2 đồ thbiu din sphụ  
thuc của cường độ dòng điện i trong đoạn  
mch vào thi gian t. Giá trca U0 gn nht  
vi giá trnào sau đây?  
A. 170 V.  
B. 212 V.  
C. 127 V.  
D. 255 V.  
Câu 38. Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng, ngun sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng  
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm;  
490 nm; λ1 và λ2. Tng giá trị λ1 + λ2 bng  
A. 1078 nm.  
B. 1080 nm.  
C. 1008 nm.  
D. 1181 nm.  
Câu 39. Ht nhân X phóng xbiến đổi thành ht nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có mt mu cht X nguyên  
cht. Ti thời điểm t1 và t2, tsgia sht nhân Y và sht nhân X trong mu tương ứng là 2 và 3.  
Ti thời điểm t3 = 2t1 + 3t2, tsố đó là  
A. 17.  
B. 575.  
C. 107.  
D. 72.  
Câu 40. Khi bn ht α có động năng K vào hạt nhân 174 N đứng yên thì gây ra phn ng  
42 He14 N 17 OX. Cho khối lượng các ht nhân trong phn ng lần lượt là mHe = 4,0015 u, mN = 13,9992 u,  
7
8
mO = 16,9947 u và mX = 1,0073 u. Ly 1u = 931,5 MeV/c2. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị  
ca K bng  
A. 1,21 MeV.  
B. 1,58 MeV.  
C. 1,96 MeV.  
-----HT-----  
D. 0,37 MeV.  
Trang 4/4 – Mã đthi 001  
pdf 4 trang Thùy Anh 11/05/2022 4740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí - Mã đề: 001 - Năm học 2018 - Bộ giáo dục và đào tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tham_khao_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_ma_de_001_bo_giao.pdf