Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Chương 1: Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo - Nguyễn Nhật Quang

Trí TuNhân To  
Nguyn Nht Quang  
Vin Công nghThông tin và Truyn thông  
Trường Đại hc Bách Khoa Hà Ni  
Năm hc 2009-2010  
Ni dung môn hc:  
„ Gii thiu vTrí tunhân to  
‰ Đnh nghĩa  
‰ Các nn tng  
‰ Lch stóm tt  
‰ Các thành tu quan trng  
„ Tác t  
„ Gii quyết vn đề: Tìm kiếm, Tha mãn ràng buc  
„ Logic và suy din  
„ Biu din tri thc  
„ Suy din vi tri thc không chc chn  
„ Hc máy  
„ Lp kế hoch  
Trí TuNhân To  
2
Định nghĩa vTTNT (1)  
„ Các định nghĩa (quan đim) vTTNT được chia thành 4  
nhóm:  
‰ (1) Các hthng suy nghĩ (thông minh) như con người  
„ "The exciting new effort to make computers think ... machines with  
minds, in the full and literal sense." (Haugeland, 1985)  
„ "[The automation of] activities that we associate with human thinking,  
activities such as decision-making, problem solving, learning ..."  
(Bellman, 1978)  
‰ (2) Các hthng suy nghĩ hp lý  
„ "The study of mental faculties through the use of computational  
models." (Charniak and McDermott, 1985)  
„ "The study of the computations that make it possible to perceive,  
reason, and act." (Winston, 1992)  
Trí TuNhân To  
3
Định nghĩa vTTNT (2)  
‰ (3) Các hthng hành động (thông minh) như con người  
„ "The art of creating machines that perform functions that require  
intelligence when performed by people." (Kurzweil, 1990)  
„ "The study of how to make computers do things at which, at the  
moment, people are better
." (Rich and Knight, 1991)  
‰ (4) Các hthng hành động hp lý  
„ "Computational Intelligence is the study of the design of intelligent  
agents." (Poole et al., 1998)  
„ "AI . . .is concerned with intelligent behavior in artifacts." (Nilsson,  
1998)  
Trí TuNhân To  
4
Định nghĩa vTTNT (3)  
„ Các định nghĩa (1) và (2) liên quan đến các quá trình suy nghĩ  
và suy di
n  
„ Các định nghĩa (3) và (4) liên quan đến cách hành động  
„ Các định nghĩa (1) và (3) đánh giá mc độ thành công (sự  
thông minh) theo tiêu chun ca con người  
„ Các định nghĩa (2) và (4) đánh giá mc độ thành công (sự  
thông minh) theo tiêu chun ca shp lý  
‰ Mt hthng hành động hp lý, nếu nó làm các vic phù hp  
đối vi nhng gì nó (hthng) biết  
Trí TuNhân To  
5
Hành động như con người: Turing Test  
„ Turing (1950) “Máy tính toán và sthông minh":  
„ “Máy tính có thsuy nghĩ được không?" Æ “Máy tính có thhành  
động mt cách thông minh được không?"  
„ Thí nghim kim chng hành động thông minh: Imitation Game  
„ Dự đoán rng đến năm 2000, máy tính scó 30% khnăng vượt  
qua mt người không có chuyên môn đối vi mt bài kim tra  
(Turing test) trong 5 phút  
„ Turing (vào năm 1950) đã dự đoán trước các vn đề tranh lun quan  
trng trong TTNT trong vòng 50 năm sau  
„ Turing đã đề xut các thành phn quan trng ca TTNT: tri thc, suy  
din, hiu ngôn ng, hc  
Trí TuNhân To  
6
Suy nghĩ như con người: Khoa hc nhn thc  
„ Cuc “cách mng nhn thc” nhng năm1960:  
‰ Xem bnão người như mt cu trúc xlý thông tin  
‰ Nghiên cu vtâm lý nhn thc thay thế cho các nghiên cu  
trước đó vhành vi ng xử  
„ Cn các lý thuyết khoa hc vcác hot động bên trong ca bộ  
não người  
„ Làm thế nào để xác nhn (kim chng)? Yêu cu:  
1) Dự đoán và kim chng các hot động (hành vi) ca chthcon  
người (hướng tiếp cn top-down), hoc  
2) Nhn dng (xác định) trc tiếp tcác dliu vhthn kinh  
(hướng tiếp cn bottom-up)  
„ Hin nay, c2 hướng tiếp cn này (Cognitive Science và  
Cognitive Neuroscience) được tách ri vi lĩnh vc TTNT  
Trí TuNhân To  
7
Suy nghĩ hp lý: Các lut suy nghĩ  
„ Chun hóa (hoc quy tc hóa), hơn là mô tả  
„ Aristotle: Thế nào là các quá trình suy nghĩ / tranh lun đúng  
đắn?  
„ Mt strường hc Hy Lp đã phát trin nhng dng logic:  
ký hiu các lut dn xut đối vi các quá trình suy nghĩ  
„ Mi liên htrc tiếp, thông qua toán hc và triết hc, đối vi  
khoa hc TTNT hin đại  
„ Các vn đề:  
1. Không phi tt ccác hành vi (hành động) thông minh đều  
xut phát tcác cân nhc (suy nghĩ) logic  
2. Mc đích ca ssuy nghĩ là gì? Nhng suy nghĩ nào mà tôi  
nên th
c hi
n, trong scác suy nghĩ mà tôi có thcó?  
Trí TuNhân To  
8
Hành động mt cách hp lý  
„ Hành động mt cách hp lý: thc hin đúng vic cn  
làm  
„ Đúng vic cn làm: là vic (hành động) giúp cc đại hóa  
vi
c
đạ
t
đượ
c các m
c tiêu,
đối vi các thông tin hi
n có  
„ Không nht thiết liên quan đến ssuy nghĩ – ví d, phn  
xchp mt  
„ Tuy nhiên, ssuy nghĩ nên được xem là thuc vào hệ  
thng (nhóm) các hành động hp lý  
„ Shp lý cn phi tính đến cả độ phc tp tính toán  
‰ Nếu chi phí vtài nguyên tính toán và thi gian quá cao, thì sẽ  
không có tính thc tế (không áp dng được trong thc tế)  
Trí TuNhân To  
9
Các tác thp lý (1)  
„
M
t
tác t
(agent) là m
t th
c th
có kh
n
ă
ng nh
n th
c và  
hành động  
„ M
t cách khái quát, m
t tác tcó th
ể đượ
c biu din b
ng  
mt hàm ánh x: tquá trình (lch s) nhn thc đến hành  
động:  
f: P* A  
Trí TuNhân To  
10  
Các tác thp lý (2)  
„ Đối vi m
t t
p (lp) các môi trường và nhi
m v
, chúng ta cn  
tìm ra tác t(hoc mt lp các tác t) có hiu sut tt nht  
„ Lưu ý: Các gii hn vtính toán (ca máy tính) không cho  
phép đạt được shp lý hoàn ho (ti ưu)  
Æ Mc tiêu: Thiết kế chương trình máy tính ti ưu đối vi các tài  
nguyên máy tính hi
n có  
Trí TuNhân To  
11  
Các nn tng ca TTNT (1)  
„ Triết hc  
‰ Logic  
‰ Các phương pháp suy din  
‰ Các cơ s(nn tng) ca vic hc  
‰ Ngôn ngữ  
‰ Shp lý  
„ Toán h
c  
‰ Biu din hình thc và các gii thut chng minh  
‰ Tính toán  
‰
Bài toán (v
n
đề
) gi
i quy
ế
t
đượ
c và không gi
i quy
ế
t
đượ
c  
‰ Bài toán (vn đề) áp dng được và không áp dng được (độ phc tp  
tính toán - thi gian để gii quyết bài toán - là hàm mũ)  
‰ Xác sut  
Trí TuNhân To  
12  
Các nn tng ca TTNT (2)  
„ Kinh tế hc  
‰ Hàm li ích (tin ích)  
‰ Lý thuyết ra quyết định  
„ Khoa hc thn kinh  
‰ Nn tng (cơ s) tnhiên ca các hot động trí óc  
„ Tâm lý hc  
‰ Sthích nghi  
‰ Các du hiu ca nhn thc và điu khin vn động  
‰ Các kthut thc nghim (vd: tâm sinh lý hc,…)  
Trí TuNhân To  
13  
Các nn tng ca TTNT (3)  
„ Công nghmáy tính  
‰ Xây dng các máy tính có tc độ tính toán nhanh  
„ Lý thuyết điu khin  
‰ Thiết kế các hthng nhm cc đại hóa mt hàm mc tiêu nào đó  
„ Ngôn nghc  
‰ Biu din tri thc  
‰ Ngpháp (ca mt ngôn ng)  
Trí TuNhân To  
14  
Lch stóm tt ca TTNT (1)  
„ 1943: McCulloch & Pitts trình bày công trình nghiên cu đầu tiên về  
AI, đề xut mô hình các nơ-ron nhân to 2 trng thái (on/off)  
„ 1950: Khái nim vTTNT ln đầu tiên được Turing đề cp trong bài  
báo "Computing Machinery and Intelligence"  
„ 1956: Workshop đầu tiên (din ra trong 2 tháng ) Dartmouth (M)  
bàn vlĩnh vc TTNT, khái nim TTNT được tha nhn  
„ 1952-1969: Các thành tu ban đầu trong TTNT  
„ 1950s: Các chương trình TTNT đầu tiên  
‰ Chương trình chơi cca Samuel  
‰ Chương trình lý lun logic ca Newell & Simon  
‰ Chương trình chng minh các định lý hình hc ca Gelernter  
Trí TuNhân To  
15  
Lch stóm tt ca TTNT (2)  
„ 1965: Robinson đề cgii thut hoàn chnh cho vic suy din logic  
„ 1966-1973:  
‰ Các nhà nghiên cu vTTNT nhn ra khó khăn về độ phc tp tính toán  
‰ Gn như là không còn các nghiên cu vcác mng nơ-ron nhân to  
„ 1969-1979: Shình thành và phát trin ban đầu ca các hthng  
da trên tri thc  
„
1980: TTNT
 
tr
thành m
t ngành công nghi
p (các h
th
ng,  
chương trình TTNT dùng trong thương mi)  
„ 1980-1988: Sxut hin bùng nca các hchuyên gia  
„ 1986: Các mng nơ-ron nhân to xut hin trli, trnên phbiến  
„ 1987: TTNT trthành mt lĩnh vc khoa hc  
„ 1995: Sxut hin ca các tác tthông minh  
Trí TuNhân To  
16  
Các thành tu quan trng trong TTNT (1)  
„ Lp kế hoch và lp lch tự động  
‰ NASA
đ
ã thi
ế
t k
ế đượ
c ch
ươ
ng trình l
p k
ế
ho
ch t
ự độ
ng (g
i là  
Remote Agent) để điu khin vic xếp lch các hot động ca tàu  
vũ trụ  
„
Ch
ơ
i c
ờ  
‰ Deep Blue (hthng máy tính ca IBM) đã đánh bi kin tướng  
cvua Thế gii Garry Kasparov vào năm 1997  
„ Điu khin tự động  
‰ Mt xe ti nhỏ được điu khin tự động bi hthng ALVINN  
(ca CMU) trong sut 98% ca khong thơi gian đi tPittsburgh  
đến San Diego (~2850 miles)  
„ Người máy  
‰ Ngày nay, rt nhiu cuc phu thut trong y tế sdng các trợ  
giúp ng
ườ
i máy trong các thao tác vi ph
u (microsurgery)  
Trí TuNhân To  
17  
Các thành tu quan trng trong TTNT (2)  
„ Chun đoán  
‰ Các ch
ươ
ng trình chu
n
đ
oán y t
ế
d
a trên phân tích xác su
t
đ
ã  
có ththc hin mc tương đương các bác schuyên môn  
trong mt slĩnh vc ca y tê  
„
L
p k
ế
ho
ch h
u c
n cho quân
độ
i  
‰ Trong cuc chiến tranh Vùng Vnh năm 1991, các lc lượng ca  
quân đội Mỹ đã trin khai sdng mt chương trình lp kế hoch  
và xếp lch cho công tác hu cn để di chuyn 50.000 xe c, hàng  
hóa, và quân lính  
„ Hiu ngôn ngvà gii quyết vn đề  
‰ Chương trình máy tính PROVERB có thgii được các bài toán đố  
ch(crossword puzzles) tt hơn khnăng ca nhiu người  
Trí TuNhân To  
18  
Các tranh lun vTTNT (1)  
„ Khnăng ca TTNT?  
‰
Ch
ơ
i (h
p l
) m
t ván bóng bàn?  
‰ Lái xe tự động theo mt đường núi quanh co?  
‰ Mua trc tuyến các hàng hóa trong 1 tun cho mt hiu tp phm?  
‰ Phát hin và chng minh mt lý thuyết toán hc mi?  
‰ Hi thoi được vi mt người trong 1 giờ đồng h?  
‰ Thc hin tự động mt ca phu thut mphc tp?  
‰ Dch trc tiếp (tc thi) gia hai thtiếng cho mt hi thoi?  
‰ …  
„ Máy tính có thsuy nghĩ (như con người) được không?  
Trí TuNhân To  
19  
Các tranh lun vTTNT (2)  
„ Nếu máy tính có thlàm thay nhng vic đang được làm bi  
con người, thì con người scàng ít vic (tht nghip)  
„ Con người scó quá nhiu thi gian rnh ri (so vi quá ít,  
như hin nay)  
„
Con ng
ườ
i c
m th
y m
t c
m giác s
thông minh th
ng tr
ị  
(cao nht) ca họ  
„ Vì máy tính làm thay (và can thip) vào nhiu vic hàng ngày  
c
a con ng
ườ
i, h
s
c
m th
y các quy
n riêng t
ư
b
xâm  
phm  
„ Vic sdng nhiu hthng TTNT có thlàm gim (mt đi)  
trách nhi
m gi
i trình trong các công vi
c  
„ Sthành công (hoàn ho) ca TTNT có ý nghĩa như là skết  
thúc ca loài người?  
Trí TuNhân To  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 21 trang Thùy Anh 9720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Chương 1: Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo - Nguyễn Nhật Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tri_tue_nhan_tao_chuong_1_gioi_thieu_ve_tri_tue_nh.pdf