Bài giảng Nguyên lí hệ điều hành - Chương 4: Quản lý files và thiết bị ngoại vi

Chương 4  
QUẢN LÝ FILES VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI  
Quản lý thiết bị ngoại vi: Cần đảm bảo hệ  
thống thích nghi với:  
Số lượng nhiều,  
Chất lượng đa dạng,  
Thuận tiện cho người dùng.  
Quản lý files: Cho phép người dùng:  
Tạo files ở các loại bộ nhớ ngoài,  
Tìm kiếm, truy nhập files,  
Đảm bảo độc lập giữa CT và thiết bị  
1
$1 Nguyên tắc phân cấp trong quản lý  
thiết bị ngoại vi  
1.1 UCB và Driver  
1.2 Kênh vào ra  
Máy tính thế hệ I và II: Processor làm việc trực tiếp  
với thiết bị ngoại vi,  
Hạn chế: Tốc độ - Số lượng - Chủng loại,  
Từ thế hệ III trở lên:  
+ Phân kênh vào ra  
+ Bộ điều khiển kênh (Controllers)  
2
Procesor  
. . .  
Controller 1  
Controller 2  
Controller n  
TB Vào/Ra  
TB Vào/Ra  
TB Vào/Ra  
- TB Điều khiển và TB  
vào/ra: MT chuyên dụng ž  
Hệ lệnh + Ngôn ngữ riêng  
- Hoạt động độc lập với  
nhau và với Processor.  
Kênh  
(Channel)  
3
Thực hiện công  
việc của mình  
TRAO ĐỔI  
Procesor  
CT kênh  
(Channel Prog)  
VÀO/RA  
. . .  
Controller 1  
Controller 2  
TB Vào/Ra  
TB Vào/Ra  
TB Vào/Ra  
Ngắt vào/ra (I/O Interrupt)  
Mã trở về (Return Code)  
Kênh  
(Channel)  
4
Nguyên tắc phân cấp trong quản lý thiết bị ngoại vi  
Phép trao đổi vào ra: thực hiện theo nguyên lý  
Macroprocessor,  
Với máy vi tính: Thiết bị điều khiển vào ra I/O  
Card,  
Máy Card on Board,  
Lập trình trên Card vào/ra: Viết TOOLS khởi tạo  
chương trình kênh,  
Khái niệm kênh bó (Multiplex), Card Multimedia.  
5
Kênh Multiplex  
CONTROLLER 1  
CTRL 11  
I/O D  
Kênh con  
CTRL 11  
I/O D  
I/O D  
6
Kênh Multiplex  
1.3 Phân cấp quản lý  
Processor TB điều khiển TB ngoại vi  
$2 - KỸ THUẬT PHÒNG ĐỆM  
2.1 Khái niệm phòng đệm (Buffer) của OS.  
BUFFER  
SYSTEM  
r
e
a
d
A
(
f
M
,
a
)
;
DISK  
a
S
Y
S
T
;
)
E
M
a
,
M
2
A
f
(
e
t
i
r
W
RAM  
8
2.2 Kỹ thuật phòng đệm  
Cơ chế phục vụ phòng đệm,  
Vấn đề đóng file output, FLUSH(F),  
Vai trò phòng đệm:  
Song song giữa trao đổi vào ra và xử lý,  
Đảm bảo độc lập:  
Thông tin và phương tiện mang,  
Bản ghi lô gíc và vật lý,  
Lưu trữ và xử lý,  
Giảm số lần truy nhập vật lý:Giả thiết mỗi lẩn truy  
nhập vật lý: 0.01, truy nhập kiểu BYTE.  
9
KỸ THUẬT PHÒNG ĐỆM  
Không có Buffer  
Buffer  
512B  
0.01”  
1B  
0.01”  
512B  
5KB  
50KB  
~5”  
~50”  
~8’  
0.01”  
0.1”  
1”  
10  
2.3 Các loại phòng đệm  
Phòng đệm chung hoặc gắn với file,  
Các Hệ QTCSDL còn hệ thống phòng đệm riêng để  
nâng độ linh hoạt và tốc độ xử lý,  
Các loại bộ nhớ Cache và phòng đệm.  
Ba kiểu tổ chức chính:  
Phòng đệm truy nhập theo giá trị,  
Phòng đệm truy nhập theo địa chỉ,  
Phòng đệm vòng tròn.  
11  
A) Phòng đệm truy nhập theo giá trị:  
G
read(f,a);  
A
i
á
b
i
M
t
ế
r
n
Đặc điểm:  
- Vạn năng,  
- Hệ số song song cao,  
- Tốn bộ nhớ và thời gian  
chuyển thông tin trong bộ nhớ.  
a
12  
Các loại phòng đệm  
B) Phòng đệm truy nhập theo địa chỉ:  
Đặc điểm:  
- Kém vạn năng,  
- Hệ số song song thấp,  
- Không tốn bộ nhớ và thời  
gian chuyển thông tin trong bộ  
nhớ.  
Đ
A
a
p
M
c
h
t
h
r
read(f,a);  
ò
o
n
n
b
g
g
i
ế
đ
n
m
a
13  
C) Phòng đệm vòng tròn: thường áp dụng cho  
các hệ QT CSDL.  
ĐỌC  
GHI  
XỬ LÝ  
14  
2.3 - SPOOL  
SPOOL Simultaneuos Peripheral Opearations  
On-Line,  
Không can thiệp vào CT người dùng,  
Hai giai đoạn:  
Thực hiện: thay thế thiết vị ngoại vi bằng thiết bị  
trung gian (Đĩa cứng),  
Xử lý kết thúc:  
Sau khi kết thúc việc thực hiện CT,  
Đưa thông tin ra thiết bị yêu cầu.  
Chú ý: Đặc trưng của thiết bị trung gian.  
15  
SPOOL  
Đảm bảo song song giữa xử lý một CT với trao  
đổi vào ra của CT khác.  
Chương trình  
USER’S  
S
O
DISK  
Xử lý kết thúc  
Thực hiện  
chương trình  
(miễn phí)  
16  
SPOOL  
Giải phóng hệ thống khỏi sự ràng buộc về số  
lượng thiết bị,  
Khai thác thiết bị ngoại vi tối ưu,  
Kỹ thuật lập trình hiệu quả.  
Hệ thống cung cấp các phương tiện để người  
dụng tạo SPOOL,  
Ai tạo SPOOL – người đó xử lý kết thúc.  
17  
Giai đoạn thực hiện: với mỗi phép trao đổi vào  
ra hệ thống tạo 2 CT kênh:  
CT kênh I – theo thiết bị yêu cầu,  
CT kênh II – phục vụ ghi CT kênh I ra thiết bị trung  
gian,  
Xử lý kêt thúc: Đọc CT kênh đã lưu và chuyển  
giao cho kênh.  
Như vậy, mỗi thiết bị sử dụng file CT kênh.  
18  
$3 – HỆ THỐNG QUẢN LÝ FILES  
3.1 Các thành phần cơ bản:  
- Thành phần giao tiếp người - máy  
- Thành phần quản lí các phương pháp truy nhập  
- Thành phần giao tiếp thiết bị  
- Các dịch vụ quản lí File  
19  
Hệ thống quản lý files - Hệ QT CSDL.  
Hệ thống truy  
nhập lô gíc  
Hệ thống truy  
nhập vật lý (truy  
nhập cơ sở)  
Tải về để xem bản đầy đủ
ppt 60 trang Thùy Anh 27/04/2022 5140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lí hệ điều hành - Chương 4: Quản lý files và thiết bị ngoại vi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_li_he_dieu_hanh_chuong_4_quan_ly_files_va_t.ppt