Tài liệu Tìm hiểu Profibus DP và Profibus PA
I. Mạng Profibus- DP (Distributed Periheral)
1. Kết nối vật lý: RS-485
2. Cáp kết nối:
- 1 cắp cáp xoắn cho tín hiệu, 1 cặp xoắn cho nguồn 24VDC
3. Khoảng cách kết nối
93,75
187,5
500
1500
200
12000
100
Baud rate
(Kbit/sec)
1200
1000
400
Length (meter)
4. Thiết bị kết nối: (Master/Slave)
- 32 thiết bị trên 1 nhánh (Segment)
- Có thẻ lên đến 124 thiết bị với 4 bộ repeaters
5. Nguồn cho các bus:
- Phải có nguồn 24 VDC (Auxilliary 24VDC)
6. Tốc độ truyền
- 9.6K đến 12 M bits/giây
7. Các kiểu truy cập:
- Hệ thống token sharing cho nhiều master (multi master), Peer to peer, multicast và Cyclic polling,
acyclic for asset managerment.
8. Định danh thiết bị:
- Định danh bằng số ID
Hình 1: Minh họa hệ thống Profibus DP
II. Mạng Profibus PA
Profibus PA (Process Automation) = Profibus DP communication + Optimized transmission technology
for field devices
PROFIBUS PA = PROFIBUS DP + Công nghệ tối ưu hóa truyền thông cho khu vực chống cháy nổ.
1. Kết nối vật lý:
- Chuẩn IEC 61158-2
2 Cáp kết nối:
- 1 cặp cáp xoắn cho tín hiệu và nguồn.
3. Khoảng cách kết nối:
- 1900 mét
4. Thiết bị kết nối: (Master/Slave)
- 32 thiết bị
5. Nguồn cho các bus:
- Nguồn dòng 0,5 A cho mỗi Segment
(Nguồn dòng là nguồn luôn cấp ra một dòng điện không đổi không phụ thuộc tải hay không phụ thuộc
dòng điện chạy qua).
6. Tốc độ truyền:
32,25K bits/giây
7. Kiểu kết nối:
- Trunk with Braching
Hình: Minh họa hệ thống Profibus – PA
Hình: Các sơ đồ kết nối của mạng Profibus- PA
III. So sánh mạng Profibus DA và PA
Thông số
1. Kết nối vật lý
2. Cáp kết nối
Profibus – DP
Profibus – PA
IEC 61158-2/MBP – IS/RS485-IS
1 cắp cáp xoắn cho tín hiệu và
nguồn
RS-485
1 cặp cáp xoắn cho tín hiệu và 1
cặp xoắn cho nguồn 24 VDC
1200 mét
1900 mét
3. Khoảng cách kết nối
32 thiết bị 1 nhánh.
32 thiết bị 1 nhánh.
4. Số lượng thiết bị kết nối
124 thiết bị nếu thêm 4 repeaters.
125 thiết bị (PA Slave) đến DP
Master (DP/PA Coupler).
Sử dụng nguồn dòng 0.5 A cho
mỗi đoạn Segment
Nguồn 24 VDC
5. Nguồn cho các bus
9,6 Kbit/giây đến 12 M bits/giây
Token Sharing (Multi Master),
Peer to peer, multicast,…
Số ID (tối đa 125) thêm 4
repeaters.
31,25K bits/giây
Trunk with Braching
6. Tốc độ truyền
7. Kiểu giao tiếp kết nối
Số ID (125)* chi tiết tham khảo
thêm
Dùng cho khu vực chống cháy nổ
8. Định danh thiết bị
9. Ứng dung
Tự động hóa nhà máy
Hình 4: So sánh tổng quát mạng Profibus DP và PA
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Tìm hiểu Profibus DP và Profibus PA", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- tai_lieu_tim_hieu_profibus_dp_va_profibus_pa.pdf