Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Điện tử viễn thông

HC VIN CÔNG NGHBƯU CHÍNH VIN THÔNG  
BÀI GING  
TING ANH  
CHUYÊN NGÀNH ĐTVT  
(Dùng cho sinh viên hệ đào to đại hc txa)  
Lưu hành ni bộ  
HÀ NI - 2007  
HC VIN CÔNG NGHBƯU CHÍNH VIN THÔNG  
BÀI GING  
TING ANH  
CHUYÊN NGÀNH ĐTVT  
Biên son :  
THS. NGUYN QUNH GIAO  
THS. NGUYN HNG NGA  
BÀI GING  
TING ANH  
CHUYÊN NGÀNH ĐTVT  
Mã s: 491ANH213  
Chu trách nhim bn tho  
TRUNG TÂM ÐÀO TO BƯU CHÍNH VIN THÔNG 1  
Lêi nãi ®Çu  
Ngµy nay, tiÕng Anh lµ c«ng cô kh«ng thÓ thiÕu ®îc ®èi víi c¸c nhµ nghiªn cøu, khoa häc,  
c¸c nhµ qu¶n lý, häc sinh, sinh viªn… ®Ó tÝch luü, häc hái, nghiªn cøu. Cã thÓ nãi sö dông thµnh  
th¹o ng«n ng÷ nµy sÏ giµnh ®îc lîi thÕ c¹nh tranh trong mäi lÜnh vùc, ®Æc biÖt lµ c¸c ngµnh khoa  
häc kü thuËt.  
Nh»m gióp cho sinh viªn hÖ ®µo t¹o tõ xa häc tiÕng Anh chuyªn ngµnh ®iÖn tö viÔn th«ng cã  
hiÖu qu¶, tËp bµi gi¶ng “tiÕng Anh chuyªn ngµnh viÔn th«ng” ®îc biªn so¹n bao gåm nh÷ng kiÕn  
thøc c¬ b¶n vÒ m¹ng, truyÒn dÉn v« tuyÕn vµ h÷u tuyÕn, chuyÓn m¹ch vµ øng dông c«ng nghÖ  
th«ng tin trong viÔn th«ng. Tp bài ging gm 10 Unit, đòi hi 60 tiết trên lp, có thtương  
đương 100 githc. Đi kèm vi cun sách, sinh viên scn bộ đĩa đi kèm để giúp vic hc đạt  
hiu qucao hơn.  
TËp bµi gi¶ng nµy rÌn luyÖn ®Çy ®ñ c¸c kü n¨ng: nghe, nãi, ®äc, viÕt và dÞch. TËp bµi gi¶ng  
cung cÊp c¸c kh¸i niÖm, các vn đề vµ c¸ch sö dông c¸c thuËt ng÷ chuyªn ngµnh viÔn th«ng, t¹o  
®iÒu kiÖn cho sinh viªn luyn nh÷ng cÊu tróc ng÷ ph¸p. PhÇn thùc hµnh ng«n ng÷ gåm nhiÒu lo¹i  
h×nh bµi tËp phï hîp giúp sinh viªn dÔ dµng h¬n trong vic sdng các kiến thc vin thông, các  
thut ngữ đã tích luỹ được.  
Sau hc pkhnăng đọc, dch,  
viết, phân tích các tài liu có liên quan đến chuyên ngành. Sinh viên có được phương pháp nghiên  
cu tài liu chuyên môn bng tiếng Anh nhm phc vtt cho các môn chuyên ngành trong khi  
hc ti Hc vin cũng như tnghiên cu trong công vic hay nâng cao trình độ sau này.  
Các tác giả đã rt cgng tuy nhiên do điu kin thi gian hn hp nên nhng thiếu sót trong  
quyn bài ging là khó tránh khi. Chúng tôi rt mong và xin cm ơn sự đóng góp ý kiến ca bn  
đồng nghip và các hc viên.  
Chúng tôi cũng xin chân thành cm ơn sto điu kin giúp đỡ ca Ban giám đốc Hc vin  
Công nghBưu chính vin thông, Trung tâm đào to Bưu chính vin thông 1, Khoa Cơ bn 1 và  
skhuyến khích động viên ca các bn bè đồng nghip để chúng tôi hoàn thành được tp tài liu  
này.  
Hµ néi, n¨m 2007  
Nhóm tác gi  
Unit 1. The Telephone Network  
Unit 1. The telephone network  
I. GII THIU  
Bài 1 gii thiu vcác mng đin thoi, mt mng quc gia và sphát trin mrng mng ni  
ht.  
1. Mc đích yêu cu  
1. Sau khi nghiên cu bài 1, sinh viên cn:  
2. Phân bit được các tình hung sdng các từ đồng nghĩa.  
3. Thành lp hi thoi vi các cu trúc được sdng khi không hiu li người nói, khi mun  
làm rõ hơn hoc khng định người nghe đã hiu.  
4. Nm được các đặc đim ca mt mng đin thoi quc gia.  
5. Nm được các cm tviết tt trong kthut vin thông.  
2. Tóm tt ni dung  
1. be composed of/ consist of/ be made up of/ comprise  
be divided/ be broken down/ be separated into  
two- b
2. Interrupting Asking for clarification  
3. Giving clarification Checking understanding  
4. Mng đin thoi quc gia gm mng ni ht, mng chuyn tiếp và mng chính (trung kế)  
5. GSC- DSC- MSC- DP- CCP- TSC- PCM- RSS  
II. NI DUNG  
1. READING 1  
The UK national network comprises:  
a/ The local network  
The lines between the subscriber and the local exchange.  
b/ Th
The circuits between a local exchange and another local exchange.  
The circuits between a local exchange and a primary centre, sometimes termed a  
tandem exchange.  
The circuits between a local exchange and a secondary centre, sometimes called a  
Group Switching Centre (GSC).  
c/ The main/ trunk network  
The circuits between GSCs.  
3
Unit 1. The Telephone Network  
The circuits between GSCs and tertiary centres, known in the UK as District and  
Main Switching Centres (DSCs and MSCs).  
Figure 1. The national network  
In the local network, each subscriber is connected to a local exchange. To reduce the  
number of cables, the local network is usually divided into three parts:  
a/ The subscriber circuit: this consists of the telephone set, in the customer’s premises,  
and a cable pair, often open-wire line, which is connected to a distribution point (DP).  
b/ The secondary circuit: this is made up of a number of pairs (a multi-pair cable)  
connected over or underground to a cabinet, sometimes called a cross connection point (CCP).  
c/ The primary circuit: this is composed of a number of multi-pair cables ( multi-unit  
cable) connected in exchange.  
Figure 2. The local network  
In the trunk n network. In  
the UK, 70% of all traffic is routed direct to another GSC, 24% via one other GSC. The traffic  
which cannot be handled by these direct routings is carried by a new network, called the Transit  
Network. This network, which also carried overseas traffic to the International Gateway  
Exchanges, comprises 11 MSCs and 26 DSCs, known collectively as Transit Switching Centres  
(TSCs). Transmission on this network can be by coaxial cable or radio link.  
4
Unit 1. The Telephone Network  
Figure 3. The analogue trunk network  
1.1. Main phrases  
- in the customers premises: trong nhà thuê bao  
- transmission on the network: truyn dn trên mng  
1.2. Complete the labelling of Figures 1, 2 and 3.  
Figure 1 : a. ……… network b. …………… network  
Figure 2 : a. ……………… b. ………………………  
d. ………………. e. ………………………  
g. ………………. h. ………………………  
j. ………………. k. ………………………  
Figure 3 : a. ………………. b. ………………………  
d. ……………….. e. ………………………  
g. ………………..  
c. ………. network  
……………  
c. …………………  
f. …………………  
i. …………………  
c. …………………  
f. …………………  
1.3. Answer the following questions.  
1.  
What do the following abbreviations stand for?  
a. GSC …  
d.
b. DSC …  
c. MSC …  
2.  
What is another term for?  
g. the main network …  
i. a secondary centre …  
k. a cabinet …  
h. a primary centre …  
j. tertiary centre …  
3.  
4.  
What other means of transmission are mentioned in the passage  
an open wire line  
n. …  
l. …  
m. …  
p. …  
o. …  
What types of traffic does the transit network carry?  
5
Unit 1. The Telephone Network  
q. …  
r. …  
2. LANGUAGE PRACTICE  
2.1. Phân loi (Classification)  
a.  
to be composed of  
to consist of  
to comprise  
to be made up of  
Nhng động tvà cm động ttrên đều có nghĩa “bao gm”. Trong mt bài viết, người ta thường  
dùng các từ đồng nghĩa để tránh lp li.  
Tương t, ta có các cm tkhác nhau nhưng đều có nghĩa “được chia thành”.  
to be divided into  
to be broken down into  
to be separated into  
Ví d: The local network is divided into 3 parts.  
The local network is broken down into 3 parts.  
The local network is separated into 3 parts.  
Động t“to be” thhin schc chn. Nếu không hoàn toàn chc chn, ta dùng mt trong nhng  
động tkhiếm khuy
Ví d: The local network can be divided into 3 parts.  
The local network can be broken down into 3 parts.  
The local network can be separated into 3 parts.  
b.  
two- both/ two- one-the other/ one-another  
“ There are two exchanges. Both are traditional electromechanical exchanges.”  
“Both” (chai) thường được dùng vi câu khng định để ch2 người, 2 vt, 2 nơi… có cùng mt  
đặc đim chung. Tình hung ở đây ch2 tng đài và c2 đều là tng đài cơ đin ctruyn.  
Khi ta mun din đạt ý phủ định thì thay “both” bng “neither” và câu đó không cn dùng “not”.  
Ví d:  
… Neither are digital.  
( C
Khi tng slượng ta đề cp ti vn là 2 nhưng có nhng đặc đim khác nhau thì ta dùng “one” và  
“the other” để mô t.  
Ví d:  
Two SPC exchanges are installed; one to extend the central area, the other to serve  
the new area.  
There are two types of cables; one is fibre optic, the other is metallic.  
Khi tng shơn 2 mà ta chmun nói ti 1 trong số đó ta dùng “another”.  
Ví d:  
70% traffic is routed direct from one GSC to another GSC.  
(70% lưu lượng được truyn thng t1 GSC ti 1 GSC khác.)  
6
Unit 1. The Telephone Network  
Ví dtrong tình hung mua máy đin thoi, người bán hàng đưa cho bn 1 chiếc nhưng thy  
không va ý, bn có thnói:  
May I see another one?  
Practice 2.1. Use the map to complete the sentences below.  
The Newtown local telephone area  
a. The Newtown telephone network ……………....2 secondary centres and ……………..  
b. The Area ……………….. into 3 sub-areas: North, …………………………  
c. There ……….. secondary centres ……………….. are connected to the DSC in Sisley by  
radio
d. There ……………. junction routes between the secondary centres: ………… direct  
………… via a local exchange.  
e. Routing from …………. local exchange to ……………. can be direct or via ………….  
exchanges.  
f. ………….... Northern and Southern areas are served by ………………. local exchanges.  
2. Câu hi và trli (Questions and responses)  
2.1. Có thhi li cho rõ trong khi người khác đang nói hoc din thuyết thông qua 2 bước:  
a. Ngt li (Interrupting)  
Sorry to interrupt.  
Excus
b. Hi cho rõ ý/ đề nghgii thích rõ (Asking for clarification)  
What do you mean by …?  
I am not sure I understand.  
So that means that …?  
2.2. Quá trình trli ca người nói cũng có ththông qua 2 bước.  
a. Gii thích rõ (Giving clarification)  
Người nói khi được hi có thdng nói và đáp li:  
Yes?  
7
Unit 1. The Telephone Network  
Yeah?  
ri gii thích:  
What I mean was …  
Let me put it another way …  
In other words …  
Sau các cm ttrên là phn gii thích. Khi gii thích xong, ta có thkim tra xem người nghe đã  
hiu chưa.  
b. Kim tra (Checking understanding)  
Kim tra bng cách hi 1 trong nhng cm tsau:  
Is that clear?  
Do you follow me?  
3. READING 2  
Read the following text carefully.  
TOOLS OF TOMORROW'S TELECOMMUNICATIONS  
For some time yet, much of our telecommunicating will continue to depend on the  
existing web of thin copper wires that telephonically link most of our homes and workplaces.  
Making it possible ar future will  
require new technol
The standard telephone service is something we take for granted in today's modern world.  
The public telecommunications network provides a reliable and highly accessible service - we  
have high expectations and react strongly when the service is unavailable. To meet the demand for  
high reliability, and to provide services economically, the public network is being progressively  
upgraded.  
Yet consumers are still waiting for the widespread use of new services such as the video  
phone, which was first demonstrated 30 years ago. What then is required to make new services  
such as video telecommunications possible and widely available? Apart from the availability of  
inexpensive video terminal equipment, the key requirement is increased bandwidth (that is, more  
available frequencies for transmission) which must be provided by the network at an affordable  
cost. Understanding how this objective might be achieved requires a review of the existing  
telecommunications and extend its  
capacity.  
The traditional telephone network consists of a pair of copper wires connecting the  
customer premises to a local exchange. This is known as the customer access network. The local  
exchange is connected to other local exchanges through a series of intermediate exchanges, using  
coaxial cable, microwave or satellite transmission links. This part of the network is referred to as  
the core network. Within the core network, a technique known as multiplexing is used so only a  
small number of physical connections are needed between each telephone exchange. As a result,  
each transmission link may carry thousands of telephone conversations simultaneously.  
Traditionally the telephone network used analogue switching and transmission techniques.  
Since the 1970s, the core network has been progressively changed from an analogue to a digital  
8
Unit 1. The Telephone Network  
network. Digital technology offers better quality, with the capability to actively regenerate the  
original transmitted signal even when buried in unwanted noise. Pulse Code Modulation (PCM) is  
the process in which the analogue telephone signal is converted to a digital one. Each analogue  
voice signal is sampled at a rate of 8000 times a second, with one sample represented by eight bits  
of digital information. Each voice signal therefore requires a 64 kilobits /second transmission  
channel.  
The physical connections in the core network have in recent years been changed to fibre  
optic cable. A large fibre optic network can connect many major metropolitan centres. Fibre optic  
cable is fundamentally the most important transmission technology because of the high bandwidth  
that it offers.  
The shift from the analogue to digital world within the core network exchanges means that  
a majority of local exchanges are now digital exchanges. What then of the customer access  
network? A long term goal is to upgrade the customer access network using fibre optic cable,  
which will allow the delivery of new high bandwidth services such as video-on-demand.  
However, this final step from the local exchange to the customer is an expensive one, due to the  
large number of connections involved. Only when the demand for these new services is well  
established can the cost of large scale deployment of fibre optic cable in the customer network be  
justified.  
3.1. Main phrases  
- som
- increased bandwidth = more available frequencies for transmission  
3.2. Answer the following questions with not more than three words which must come from  
the text.  
1. What does today's telecommunicating depend on?  
.................................................................................................................................................  
2. What are the words used to describe today's standard telephone service?  
.................................................................................................................................................  
3 - 4. What are two main requirements to make new services accessible?  
.......................................................................................................................................................  
3.3. Decide which of the following statements according to the text are true, false or for  
which there i
1. The customer access network does not include any physical connections.  
2. Multiplexing reduces the need for numerous physical links between exchanges.  
3. There are three main ways of making connections across the core network.  
4. There is a limit to the number of telephone conversations that may take place at any given  
time.  
3.4. Decide which of the following features refer to present, past (traditional) or future  
technology and write P for present, T for past (traditional) or F for future.  
Example: 64 bits /sec transmission channel  
9
Unit 1. The Telephone Network  
Answer: P  
1. video on demand  
2. analogue transmission  
3. Pulse Code Modulation  
4. fibre optic cable in core network  
5. 13. digital exchange  
6. use of fibre optic cable in customer access network  
4. LISTENING  
Listen to the following extract from a training seminar about the extension of a local network.  
4.1. Main phrases  
- Interrupting:  
Sorry to interrupt  
Excuse me  
- Asking for clarification:  
What do you mean by …?  
I’m not sure I understand.  
So that means that …?  
What I meant was …  
In other words …  
- Giving clarification:  
- Checking understanding:  
Is that clear?  
Do you follow me?  
4.2. Decide if the statements are true or false.  
T/F 1. The aim in this case-study is to expand the existing local network and extend it into a  
new area.  
T/F 2. The primary part of the local network is considered in this case-study.  
T/F 3. Digital transmission is used in the first solution.  
T/F 4. Digital exchanges are used in the first solution.  
T/F 5. The purpve the central  
area.  
T/F 6. The new exchanges are located next to the old local exchange.  
T/F 7. The junction circuits between the exchanges use digital transmission in the second  
solution.  
T/F 8. Two exchanges are used in the third solution.  
T/F 9. The Remote Subscriber Switches replace the cabinets.  
T/F 10. The lines between the concentrators and the cabinets use analogue transmission in the  
third solution.  
10  
Unit 1. The Telephone Network  
III. TÓM TT  
1. Phân bit các tình hung sdng các từ đồng nghĩa.  
2. Thành lp hi thoi vi các cu trúc được sdng khi không hiu li người nói, khi mun  
làm rõ hơn hoc khng định người nghe đã hiu.  
3. Các đặc đim ca mt mng đin thoi quc gia.  
4. Mt scm tviết tt trong kthut vin thông.  
VOCABULARY  
anologue (analog) transmission  
cabinet (cross connection point)  
cable  
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
truyn dn tương tự  
tủ đấu dây (tủ đấu nhy)  
cáp  
cable tunnel  
cng cáp  
circuit  
mch  
coaxial cable  
cáp đồng trc  
cross-bar type  
kiu ngang dc  
chuyn mch số  
truyn dn số  
data  
digital switching  
digital transmission  
distribution point (DP)  
tphân phi  
district/main switching centre (DSC/  
MSC)  
trung tâm chuyn mch khu vc/ chính  
duct  
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
ng cáp  
electromechanical exchange  
group switching centre (GSC)  
interexchange junction  
international
junction circuit  
tng đài cơ đin  
trung tâm chuyn mch nhóm  
kết ni liên tng đài  
mch kết ni  
junction network  
mng chuyn tiếp  
mng ni ht  
local network  
main distribution frame (MDF)  
main/trunk network  
muiti-pair cable  
giá phi dây chính  
mng chính/trung kế  
cáp nhiu đôi  
muiti-pair cable  
cáp nhiu đôi  
11  
Unit 1. The Telephone Network  
multi-unit cable  
national network  
non-local call  
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
v
n
n
n
cáp nhiu si  
mng quc gia  
cuc gi đường dài  
dây cáp trn  
open-wire line  
primary centre  
trung tâm sơ cp (cp I)  
mch sơ cp  
primary circuit  
pulse code modulation (PCM)  
radio link  
điu chế xung mã  
đường vô tuyến  
btp trung xa  
remote concentrator  
remote subscriber switch (RSS)  
secondary centre  
secondary circuit  
subscriber  
chuyn mch thuê bao xa/ tng đài vtinh  
trung tâm thcp (cp II)  
mch thcp  
thuê bao  
subscriber circuit  
tandem exchange  
tertiary centre  
mch thuê bao  
tng đài quá giang  
lp đặt  
to install  
traffic  
lưu lượng  
transit network  
mng chuyn tiếp  
transit switching centre (TSC)  
trung tâm chuyn mch chuyn tiếp/ quá  
giang  
transmission  
n
truyn dn  
ANSWER KEYS  
1. Reading 1  
Mng quc gia Vương quc Anh bao gm:  
a/ Mng n
b/ Mng chuyn tiếp: * Các mch ni gia mt tng đài ni ht và mt tng đài ni  
ht khác.  
* Các mch ni gia mt tng đài ni ht và trung tâm sơ cp, đôi khi còn được gi là  
tng đài quá giang.  
* Các mch ni gia mt tng đài ni ht và trung tâm thcp, đôi khi còn gi là  
trung tâm chuyn mch nhóm (GSC).  
c/ Mng chính/ trung kế: * Các mch ni gia các GSC.  
* Các mch ni gia các GSC và các tng đài cp 3, Anh được coi là các trung tâm  
chuyn mch khu vc và trung tâm chuyn mch chính (DSC và MSC).  
12  
Unit 1. The Telephone Network  
Trong mng ni ht, mi thuê bao được ni vi mt tng đài ni ht. Để gim số  
lượng cáp, mng ni ht thường được chia làm 3 phn:  
a/ Mch thuê bao: Mch này gm mt máy đin thoi đặt trong nhà thuê bao và mt  
dây cáp đôi, thường là dây cáp trn, cáp đôi này được kết ni vi mt tphân phi (DP).  
b/ Mch thcp: Mch này được to bi mt scáp đôi (cáp nhiu đôi), là cáp treo  
hay cáp ngm được đấu ni vi tủ đấu dây, đôi khi còn được gi là tủ đấu nhy (CCP).  
c/ Mch sơ cp: Mch này bao gm mt scáp nhiu đôi (cáp nhiu si) chy trong  
đường ng cáp hoc cng cáp đến giá phi dây chính trong tng đài ni ht.  
mng trung kế, tt ccác cuc gi đường dài được thiết lp thông qua mt GSC và  
mng chính. Ti Vương quc Anh, 70% tng lưu lượng cuc gi được định tuyến trc tiếp ti  
mt GSC khác, 24% chuyn qua mt GSC khác na. Lưu lượng mà không thể được thiết lp  
bng các tuyến trc tiếp sẽ được ti trên mt mng mi gi là mng chuyn tiếp. Mng này  
cũng thc hin ti lưu lượng ra nước ngoài ti các tng đài cng quc tế, nó gm 11 MSC và  
26 DSC này được gi chung là các trung tâm chuyn mch quá giang (TSC). Có thsdng  
cáp đng trc hoc đường vô tuyến để thc hin vic truyn dn trên mng này.  
1.2.Complete the labelling of Figures 1, 2 and 3.  
Fig 1. a. local  
b. junction  
c. main/trunk  
d. subscriber  
e. primary centre/tandem exchange  
f. secondary centre/GSC  
Fig 2. a. open-wire line  
b. multi-pair cable  
e. distribution point  
f. cabinet/CCP  
g. main distribution frame  
i. the subscriber circuit  
k. the primary circuit  
h. local exchange  
j. the secondary circuit  
Fig 3. a.6%  
b. 24%  
c. 70%  
d. Transit Network  
e. 24  
f. 11  
g. International Gateway  
1.3. Answer the following questions.  
1. a. Group Switching Centre  
c. Main Switching Centre  
e. cross connection point  
2. g. the
i. a Group Switching Centre  
k. a cross connection point  
3. l. a pair (cable pair)  
n. a multi-unit cable  
b. District Switching Centre  
d. distribution point  
f. Transit Switching Centre  
j. a District/ Main Switching Centre  
m. a multi-pair cable  
o. a coaxial cable  
p. a radio link  
4. q. overflow traffic (from the normal trunk network)  
r. international traffic  
2. Language Practice  
Practice 2.1  
a. consists of/ 4 local exchanges  
b. is divided/ South and Central  
13  
Unit 1. The Telephone Network  
c. are/ 2 / Both  
d. are/ 2/ one/ the other  
f. Both/ 2  
e. one/ another/ other  
3. Reading 2  
NHNG CÔNG CCA VIN THÔNG TƯƠNG LAI  
Trong mt khong thi gian dài na, rt nhiu công vic trong liên lc vin thông ca  
chúng ta vn phthuc vào hthng si đồng mng mnh vn đang kết ni hthng đin thoi  
ti hu hết các ngôi nhà và công sca chúng ta. Vic khiến cho hthng mng này đáp ng  
được nhng yêu cu ca tương lai sp ti sẽ đòi hi nhng công nghmi nhm mrng các con  
đường dành cho xa lthông tin.  
Dch vụ đin thoi chun là món quà mà chúng ta nhn được trong xã hi hin đại ngày  
nay. Mng vin thông công cng đã cung cp mt dch vụ đáng tin cy và có độ truy nhp cao -  
chúng ta có nhng đòi hi cao và sphn ng mnh nếu dch vkhông sn sàng đáp ng. Nhm  
đáp ng nhng nhu cu về độ tin cy cao, và nhm cung cp các dch vmt cách kinh tế, mng  
công cng đang được nâng cp nhanh chóng.  
Tuy nhiên các khách hàng vn đang trông đợi vic sdng rng rãi các dch vmi như  
đin thoi thy hình, vn đã được trưng bày tcách đây 30 năm. Tiếp theo cn phi có điu gì để  
khiến cho các dch vmi như thông tin hình nh trthành hin thc và mt cách rng rãi? Ngoài  
vic có sn các thiết bị đầu cui video không đắt đỏ, yêu cu ct yếu là mrng độ rng băng tn  
(tc là có thêm nhiu tn sphc vtruyn dn) phi do mng cung cp vi giá cchp nhn  
được. Vic thy được cách thc để có thể đạt được mc tiêu này đòi hi phi xem xét li mng  
vin thông hin thvà tăng dung  
lượng ca mng.  
Mng đin thoi truyn thng bao gm mt đôi si đồng ni nhà ca thuê bao ti mt  
tng đài ni ht. Nó được gi là mng truy nhp thuê bao. Tng đài ni ht được ni ti mt tng  
đài ni ht khác qua mt lot các tng đài trung gian, sdng cáp đồng trc, các tuyến truyn dn  
vi ba và vtinh. Bphn này ca mng được gi là mng lõi. Trong mng lõi, có sdng mt kỹ  
thut gi là kthut đa ghép kênh nên chcn mt slượng nhkết ni vt lý để ni gia các  
tng đài đin thoi. Kết qulà, mi tuyến truyn dn có thti hàng ngàn các cuc thoi đồng  
thi.  
Trước đây mng đin thoi sdng kthut truyn dn và chuyn mch tương t. Từ  
nhng năm 1970, mng lõi đã nhanh chóng chuyn tmng tương tsang s. Công nghsố đem  
li cht lượng tt hơn, vi khnăng tái to linh hot tín hiu gc thm chí ckhi bchìm trong  
tiếng n không mong mun. Điu xung mã (PCM) là quá trình trong đó tín hiu đin thoi tương  
tự được biến đổi thc độ 8000 ln  
mt giây, vi mi mu được biu din bi tám bit thông tin s. Vy nên mi tín hiu thoi đòi hi  
mt kênh truyn dn 64 kilobit / giây.  
Trong nhng năm gn đây các kết ni trong mng lõi đã và đang được biến đổi sang cáp  
quang. Mt mng si quang có thkết ni rt nhiu trung tâm thủ đô chính. Vmt cơ bn mà nói  
cáp si quang là công nghtruyn dn quan trng nht vì nó đem li độ rng băng tn ln.  
Vic biến đổi ttương tsang strong các tng đài trong mng lõi có nghĩa là phn ln  
các tng đài ni ht giờ đây là các tng đài s. Thế còn trong mng truy nhp thuê bao thì sao?  
Mt mc tiêu lâu dài được đặt ra là nâng cp mng truy nhp thuê bao sdng cáp si quang,  
điu scho phép cung cp các dch vbăng rng mi như đin thoi theo yêu cu. Tuy nhiên  
14  
Unit 1. The Telephone Network  
bước cui cùng này ttng đài ni ht ti thuê bao là mt bước tn kém, do liên quan đến số  
lượng kết ni ln. Chkhi nhu cu đối vi nhng dch vmi này đã chc chn thì chi phí cho  
vic sdng cáp quang trên din ln trong mng thuê bao mi có thể đáng giá.  
3.2. Answer the following questions with not more than three words which must come from  
the text.  
1. thin copper wires  
2. reliable, highly accessible  
3. increased bandwidth/ more available frequencies  
4. affordable cost.  
3.3. Decide which of the following statements according to the text are true, false or for  
which there is insufficient evidence. Write T, F or IE.  
1. F  
2.T  
3.T  
4.T  
3.4. Decide which of the following features refer to present, past (traditional) or future  
technology and write P for present, T for past (traditional) or F for future.  
1.F  
4.P  
2. T  
5.P  
3.P  
6.F  
4. Listening  
Lecturer:  
Tapescript  
Today we're going to consider local network development. In the case you have in  
front of you, the objective is to expand the existing local network and extend it into  
a new area.  
central exchange is  
expanded in a new building and additional cables are laid and cabinets are  
installed.  
Student A: Sorry, what do you mean by cabinets?  
Lecturer:  
Ah yes, I should've explained that. We've only concerned here with the primary  
part of the network- that is the lines between the exchanges and the cross  
connection points, or cabinets. Later we can consider the secondary and subscriber  
circuits.  
Student A: So cabinet is just another word for "cross connection point".  
Lecturer:  
Yes, that's right. Now, all they have done in this case is to build another  
electromechanical exchange in the new area and use analogue transmission for  
distribution in the network and the interexchange junction.  
Student B: So that means that there's no digital switching or transmission in the network?  
Lecturer:  
Exactly. In fact both exchanges are traditional electromechanical of the crossbar  
we can see another  
solution to the problem. Here two SPC digital exchanges are installed. One to  
extend the central area, the other to serve the new area. The junction circuits  
between the exchanges use PCM, but analogue transmission...  
Sorry to interrupt again. I'm not sure I understand.  
Student B:  
Lecturer:  
Well, you can see that a new digital exchange is sited next to the old local  
exchange, and the connection to the other new SPC exchange in the new area uses  
digital transmission, normally called PCM, or pulse code modulation. Is that clear?  
Yes, I think so.  
Now, the rest of the network - that is the primary circuits from the exchanges to the  
Student B:  
15  
Unit 1. The Telephone Network  
Lecturer:  
cabinets- remain analogue. That's the big difference in the third solution shown in  
Figure 1f. Here the two areas, that is the central and new area, are served by one  
SPC exchange. This allows the use of remote subscriber switches, sometimes  
called remote concentrators, out in the primary network.  
Do these replace the cabinets?  
Student C: No, they are like remote parts of the exchange. They enable digital transmission, or  
Lecturer:  
PCM, to be used much further out in the network. In this solution, analogue  
transmission is only used for the lines between concentrators and the cabinets.  
Ging viên:  
Hôm nay, chúng ta stìm hiu sphát trin mng ni ht. Trong trường hp này,  
trước mt bn là mc tiêu mrng mng ni ht hin có và mrng mng sang  
khu vc mi.  
Bn có thxem gii pháp truyn thng hình 1d. Tng đài gc khu vc trung  
tâm được mrng trong mt tòa nhà mi, lp đặt thêm cáp và các tủ đấu dây.  
Sinh viên A: Xin li thy, tủ đấu dây nghĩa là gì?  
Ging viên:  
À vâng, tôi sgii thích từ đó. Chúng ta mi chỉ đề cp ở đây phn sơ cp ca  
mng- đó là các đường dây ni gia các tng đài và các tủ đấu nhy, hoc các tủ  
đấu dây. Sau đó, chúng ta xem xét các mch thcp và mch thuê bao.  
Sinh viên A: Như vy, tủ đấu dây chlà cách gi khác ca "tủ đấu nhy".  
Ging viên:  
Đúy là xây dng  
mt tng đài cơ đin khác ti khu vc mi và sdng truyn dn tương tcho  
vic phân phi trong mng và kết ni liên tng đài.  
Sinh viên B:  
Như vy có nghĩa là không có chuyn mch shay truyn dn strong mng?  
Chính xác. Thc tế chai tng đài đều là kiu ngang dc cơ đin truyn thng.  
Độ tin cy cao nhưng li có nhng hn chế. Bây gi, nếu nhìn vào hình 1e, chúng  
ta có ththy mt gii pháp khác cho vn đề này. Ở đây có 2 tng đài sSPC  
được lp đặt. Mt cái để mrng mng khu vc trung tâm, cái kia để phc vụ  
khu vc mi. Các mch kết ni gia các tng đài sdng PCM, nhưng truyn  
dn tương t…  
Ging viên:  
Sinh viên B:  
Xin li đã ngt li thy. Em không hiu lm.  
Ging viên:  
À, em có ththy rng mt tng đài smi được đặt cnh tng đài ni ht cũ, và  
vic kết ni vi tng đài SPC mi khác trong khu vc mi sdng truyn dn  
s, hnhg ghođhug đã hiu chưa?  
Sinh viên B:  
Ging viên:  
Bây gi, phn còn li ca mng - đó là các mch sơ cp tcác tng đài đến các  
tủ đấu dây - đều là truyn dn tương t. Đó là skhác bit ln trong gii pháp  
thba mà được trình bày trong hình 1f. Đây là 2 khu vc, khu vc trung tâm và  
khu vc mi, do mt tng đài SPC phc v. Điu này cho phép sdng các  
chuyn mch thuê bao xa, đôi khi còn gi là các btp trung xa, nm bên ngoài  
mng sơ cp.  
Sinh viên C: Có phi các btp trung này thay thế cho các tủ đấu dây không?  
Ging viên:  
Không phi, chúng ging như nhng bphn ca mt tng đài nm xa tng  
đài. Chúng cho phép truyn dn shay PCM trong mng được sdng mrng  
16  
Unit 1. The Telephone Network  
hơn nhiu. Trong gii pháp này, truyn dn tương tchỉ được dùng trên các  
tuyến ni gia các btp trung và các tủ đấu dây.  
4.2. Decide if the statements are true or false.  
1T  
6F  
2T  
7T  
3F  
8F  
4F  
9F  
5F  
10T  
17  
Unit 2. The Data Network  
Unit 2. The data network  
I. GII THIU  
Bài 2 gii thiu vmt mng sliu công cng, các tin ích ca mng sliu và hthng SPC (Hệ  
thng điu khin bng chương trình lưu tr).  
1. Mc đích yêu cu  
Sau khi nghiên cu bài 2, sinh viên cn:  
1. Nm vng hơn cu trúc chủ động và bị động.  
2. Nm được các đặc đim ca mt mng sliu.  
3. Biết được các cu kin ca mng sliu cùng chc năng ca chúng.  
4. Biết được mt stin ích ca mng sliu công cng.  
5. Hiu được cu to ca hthng SPC.  
2. Tóm tt ni dung  
1. Cu trúc c
2. Mng sliu công cng được thiết kế chỉ để truyn sliu, là mng skiu chuyn mch,  
được dùng để cung cp mt phương tin truyn dn sliu đồng b.  
3. DCC- RMX- DSE- DCE- SSC- TDM- DTE  
4. Mt stin ích ca mng sliu công cng: cuc gi quay stt, cuc gi trc tiếp,  
nhóm người dùng khép kín, cm gi đi, shiu nhóm, kết ni khi ri, thông báo giá cước.  
5. Hthng SPC gm 3 bphn: switching part, interface part, control part.  
II. NI DUNG  
1. READING 1  
Public Data fore avoid the  
limitations of speed etc. of transmission over the switched public telephone or telex network. The  
Nordic Public Data Network is a circuit switched type of digital network and its basic purpose is to  
provide a means of synchronous data transmission.  
The network consists of a number of components which are interconnected as shown in  
Figure 1.  
18  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 160 trang Thùy Anh 05/05/2022 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Điện tử viễn thông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_anh_chuyen_nganh_dien_tu_vien_thong.pdf