Giáo trình Quá trình hóa học và hóa lý trong kỹ thuật môi trường - Chương 3: Chưng cất

QUAÙ TRÌNH COÂNG NGHEÄ MOÂI TRÖÔØNG II  
Chương 3:  
Chưng ct  
Distillation  
1
Du My Le – Faculty of Environment  
1. Định nghĩa – Đặc đim  
ƒ Là quá trình dùng để tách các cu tca mt  
hn hp lng / hn hp khí - lng thành các  
cu triêng bit da vào sbay hơi khác  
nhau ca các cu tđó trong hn hp.  
ƒSbay hơi khác nhau ca các cu tđược  
kho sát bng nhit độ sôi và áp sut hơi bão  
hòa.  
ƒ Sn phm: chyếu cu tdbay hơi và  
mt phn cu tkhó bay hơi.  
2
Du My Le – Environment Faculty  
1
2
Đặc đim  
ƒ Phân bit chưng ct và mt squá trình có cùng  
pha:  
Chưng ct – Ngưng t: Ngưng tlà quá trình  
ngược li ca chưng ct.  
Chưng ct đặc: Trong quá  
trình cô đặc dung môi bay hơi,  
ch
t tan v
n còn l
i trong dung  
dch.  
5
Du My Le – Environment Faculty  
Các phương pháp chưng ct  
• Chưng ct đơn gin  
• Chưng ct bng hơi nước trc  
tiếp  
• Chưng ct liên tc (phân đon)  
6
Du My Le – Environment Faculty  
3
• Dùng tách hn hp có độ bay hơi rt  
khác nhau  
Chưng ct  
đơn gin  
• Thường dùng để tách sơ bhoc làm  
sch các cu tra khi tp cht.  
• Dùng tách hn hp gm các cht bay  
hơi và tp cht không bay hơi  
ng dng trong trường hp cht được  
tách không tan trong nước.  
Chưng ct  
bng hơi nước  
trc tiếp  
• Dùng tách hoàn toàn hn hp các cu  
tdbay hơi có tính cht hòa tan mt  
phn hoc hoà tan hoàn toàn vào nhau.  
Chưng ct  
phân đon  
• Là phương pháp phbiến nht.  
7
Du My Le – Environment Faculty  
Các trường hp đặc bit  
• Các cu tdbphân hy nhit độ sôi cao  
=> dùng phương pháp chưng ct áp sut thp.  
VD: Dung dch có nhit độ sôi 120oC ti 1atm  
Biến đổi dung dch  
Ti áp sut chưng ct 0,8atm:dd sôi 100oC  
• Nếu các cu ttrong hn hp không thhóa  
lng áp sut thường thì tiến hành chưng ct  
áp sut cao.  
8
Du My Le – Environment Faculty  
4
2. Cân bng lng hơi ca hn hp hai  
cu tử  
ƒ Cân bng p = const:  
- Xét hn hp A,B. Trong đó A là cu tdbay hơi  
to < to  
sA  
sB  
Vi x : phn mol cu tA trng thái lng  
y*: phn mol cu tA trng thái khí cân bng  
vi trng thái lng  
- Xét hn hp G (A,B) nhit độ t1  
G: trng thái lng  
Du My Le – Environment Faculty  
9
A-B  
tB  
Đường t-y*: đường  
nhit độ sôi – thành  
phn pha khí CB  
Đường t-y*  
Hơi  
L H  
Đường t-x  
G
t
A  
t1  
Lng  
Phân mol A-B  
0
xA  
y*A  
1
(B)  
(A)Phân mol A-B  
y
Đường cân bng lng hơi  
ca hn hp A-B  
khi p = const  
Đường 45o  
x10  
Du My Le – Environment Faculty  
xA  
5
Mt skhái nim cn nhớ  
Độ bay hơi tương đối α  
• Hn hp lý tưởng – Định lut Raoult  
• Gin đồ hàm nhit và nng độ - Hxy  
11  
Du My Le – Environment Faculty  
Độ bay hơi tương đối α  
α là tsgia tlnng độ A và B trong pha  
h
ơ
i v
i t
l
n
ng
độ
A và B trong pha l
ng.  
1 x  
12  
Du My Le – Environment Faculty  
6
α là tsgia tlnng độ A và B trong pha hơi  
vi tlnng độ A và B trong pha lng.  
Khong cách gia đường  
CB và đường 45o càng ln  
Ssai bit thành phn pha  
lng và hơi càng ln  
Quá trình chưng ct càng  
dthc hin  
13  
Du My Le – Environment Faculty  
Hn hp lý tưởng – Định lut Raoult  
• PA: áp sut hơi bão hòa ca A (phuï thuoäc vaøo nhieät ñoä)  
• p*A: áp sut cân bng ca A (áp sut riêng phn)  
p*A = PA.xA  
p*B = PB. (1-xA)  
Do hn hp lý tưởng:  
Pt = p*A + p*B = PA.xA+ PB. (1-xA)  
p
14  
Du My Le – Environment Faculty  
7
Bài tp 1  
Haõy tính thaønh phaàn pha hôi caân baèng ôû 500C ñoái vôùi  
chaát loûng goàm Hexan vaø nöôùc cho raèng chuùng hoaøn  
toaøn khoâng tan laãn nhau.  
Bieát raèng aùp suaát hôi baõo hoaø Hexan vaø nöôùc ôû 500C  
laàn löôït laø 400 mmHg vaø 92,5 mmHg.  
15  
Du My Le – Environment Faculty  
Gii  
Do khoâng tan laãn nhau neân aùp suaát rieâng phaàn cuûa  
moãi caáu töû baèng aùp suaát hôi baõo hoaø cuûa chuùng:  
P = p*A + p*B
= P
A
+ P
B  
= 400 + 92,5 = 492,5 mmHg.  
Noàng ñoä phaàn mol :  
pA  
400  
kmol Hexan  
yHexan  
=
=
= 0,812  
P
492,5  
kmol  
pB  
P
92,5  
kmol nước  
=
y nước  
=
= 0,188  
492,5  
kmol  
16  
Du My Le – Environment Faculty  
8
Bài tp 2  
Haõy tính thaønh phaàn caân baèng pha hôi ôû 600C ñoái vôùi hoãn  
hôïp chaát loûng goàm 40%(mol) Benzen vaø 60%mol Toluen,  
cho raèng hoãn hôïp naøy ñaëc tröng bôûi ñònh luaät Raoult. Haõy  
chæ ra thaønh phaàn hoãn hôïp loûng benzen vaø toluen coù nhieät  
ñoä soâi 900C ôû aùp suaát 760mmHg.  
Bieát raèng :  
- ÔÛ 600C aùp suaát hôi baõo hoøa laø: pB = 385 mmHg  
pT = 140 mmHg  
- ÔÛ 900C : pB = 1013 mmHg ; pT = 408 mmHg  
17  
Du My Le – Environment Faculty  
Gii  
pB = pb  
xb = 385  
0,4 = 154 mmHg  
a)  
pT = pt  
xt = 140  
0,6 = 84 mmHg  
P = pB + pt = 154 + 84 = 238 mmHg  
pB  
P
154  
238  
kmol Benzen  
yBenzen  
=
=
= 0,648  
= 0,352  
kmolhh  
pT  
P
84  
kmol Toluen  
=
y Toluen  
=
238  
kmolhh  
18  
Du My Le – Environment Faculty  
9
b) Ta có:  
P = 760 mmHg = PB • xB + PT • xT  
= 1013 • xB + 408 • (1-xB)  
xB = 58,3 % mol  
xT = 41,7 % mol  
19  
Du My Le – Environment Faculty  
Gin đồ hàm nhit và nng độ - Hxy  
(xét cho dung dch lng)  
ƒ cL: nhit dung riêng ca hn hp  
ƒ Mtb: khi lượng trung bình ca hn hp  
ƒ Hs: nhit hòa tan ca dung dch nhit độ  
và nng độ đã cho theo các cu ttinh khiết  
ƒ tL: nhit độ sôi hn hp áp sut đã cho  
ƒ tG: nhit độ đim sương ca hn hp.  
20  
Du My Le – Environment Faculty  
10  
H
N
HG  
HL  
M
M(zM,HM): hn hp M  
N(zN,HN): hn hp N  
P
C
E
D
tA  
0
M+N = P  
x, y  
1
(B)  
y
(A)  
Hn hp (M+N) = P(zP,HP)  
21  
Du My Le – Environment Faculty  
x
™Lưu ý: Ký hiu toạ độ M(zM,HM): ký hiu z để chthành  
phn pha lng hoc pha hơi bt k(x = y = z)  
Trong đó:  
(J/mol)  
HL = cL.(tL – to).Mtb + Hs  
HG = y.[cLA.MA.(tG – to) + rA.MA]  
(J/
kmol
)  
+ (1-y).[cLB.MB.(tG – to) + rB.MB]  
22  
Du My Le – Environment Faculty  
11  
Cân bng vt cht  
Khi trn đon nhit hn hp M và N :  
(M, N, P: xét theo smol)  
M + N = P  
M.zM + N.zN = P.zP  
M.HM + N.HN = P.HP  
KhP  
3 đim M, N và P trên đồ ththng hàng  
P schia trong đon MN theo nguyên tc đòn by  
Du My Le – Environment Faculty  
23  
3. Quá trình chưng ct đơn gin  
• Quá trình có 1 giai đon, trong đó pha lng được  
cho bc hơi, pha hơi luôn trng thái cân bng đối  
vi pha lng.  
• Pha hơi được thu hi thiết bngưng t.  
• Quá trình có ththc hin gián đon hay liên tc.  
ng dng:  
– Khi nhit độ sôi ca cu tkhá xa nhau và không đòi  
hi sn phm có độ tinh khiết cao.  
– Khi tách hn hp lng ra khi hp cht không bay hơi  
– Khi tách sơ bnhiu cu t.  
24  
Du My Le – Environment Faculty  
12  
Công thc tính toán  
Phương trình ca quá trình chưng ct đơn gin:  
x
Trong đó:  
F: lượng hn hp ban đầu đem chưng  
W: lượng hn hp còn li trong ni sau khi chưng.  
y* x: nng độ cân bng ca cu tdbay hơi trong  
pha hơi và trong pha lng.  
xF: nng độ ca cu tdbay hơi trong hn hp ban  
đầu.  
xW: nng độ ca cu tdbay hơi trong sn phm đáy.  
25  
Du My Le – Environment Faculty  
Bài tp 3  
Chöng caát ñôn giaûn 1000kg hoãn hôïp chöùa 60% (khoái  
löôïng) röôïu etilic vaø 40% (khoái löôïng) nöôùc. Sau  
chöng caát xW = 5%(khoái löôïng) coàn. Haõy xaùc ñònh  
thaønh phaàn saûn phaåm, khoái löôïng saûn phaåm vaø khoái  
löôïng ñaùy.  
Cho ñöôøng caân baèng nhö sau :  
26  
Du My Le – Environment Faculty  
13  
x
y*  
y* - x  
0,200  
0,310  
0,416  
0,450  
0,455  
0,440  
0,410  
0,378  
0,340  
0,304  
0,267  
0,228  
0,189  
0,150  
0,110  
0,085  
0,055  
1/ (y* – x)  
5,000  
0,025  
0,050  
0,100  
0,150  
0,200  
0,250  
0,300  
0,350  
0,400  
0,450  
0,500  
0,550  
0,600  
0,650  
0,700  
0,750  
0,225  
0,360  
0,516  
0,600  
0,655  
0,690  
0,710  
0,728  
0,740  
0,754  
0,767  
0,778  
0,789  
0,800  
0,810  
0,835  
0,855  
3,226  
2,404  
2,222  
2,198  
2,273  
2,439  
2,646  
2,941  
3,289  
3,745  
4,386  
5,291  
6,667  
9,091  
11,765  
0,800  
18,182
Gii  
• Các ký hiu: G: pha nh(khí), L: pha nng (lng).  
F :dòng nhp liu  
W: dòng ly ra từ đáy tháp, D: dòng ly ra từ đỉnh tháp  
• Tphương trình chưng ct:  
• Theo ĐL CBKL: F = D + W  
• Do đó  
hay D = F ( 1- e-s)  
28  
Du My Le – Environment Faculty  
14  
Kết quly tích phân cho s = 1,612  
0.6  
d x  
s =  
= 1.612  
y H x  
0.05  
Vì F = 1000 kg/h, nên: D = F ( 1- e-s) = 800 kg/h  
D là dòng sn phm ở đỉnh tháp nên cũng có thể  
ký hiu là GD. Vy GD = 800 kg/h  
Theo Định lut bo toàn khi lượng: Dòng lng ở  
đáy tháp W (hay LW): LW = 1000-800 = 200 kg/h  
29  
Du My Le – Environment Faculty  
Hoc cũng coù theå tính theo:  
L = 1000 (1 - e-1.612 ) = 200 kg  
GD = L0 – L = 1000 – 200 = 800 kg  
- Löôïng coàn coøn laïi ôû ñaùy:  
MW = Gw . xw = 200 . 0,05 = 10 kg  
- Löôïng coàn trong saûn phaåm ñænh :  
MD = GD . xD = 1000. 0.6 – 10 = 590 kg  
- Noàng ñoä khoái löôïng coàn trong saûn phaåm ñænh:  
M D  
GD  
590  
800  
XD =  
kg/ kg  
=
= 0.737  
30  
Du My Le – Environment Faculty  
15  
Lưu ý: BT này, ta cn hiu nhp liu là dung  
dch cn có nng độ thp (60%), cn chưng  
ct để tăng nng độ. Do đó, dòng sn phm  
chính là dòng hơi cn đậm đặc ly ra ở đỉnh  
tháp. Sau đó, lượng hơi này sẽ được ngưng tụ  
để cho dung dch cn có nng độ cao.  
Phn tính toán quá trình ngưng tlà mt phân  
riêng, không gp chung trong vic tính toán  
quá trình chưng ct.  
31  
Du My Le – Environment Faculty  
4. Chưng ct liên tc hn hp 2 cu tử  
• Là phương pháp nghch dòng, liên tc và nhiu  
đon.  
• Nhp liu: F, xF, HF.  
• Bài toán cn gii quyết:  
– Tính smâm để sn phm đỉnh có nng độ xD, HD.  
– Tính smâm để sn phm đáy có nng độ xW, HW.  
32  
Du My Le – Environment Faculty  
16  
G1, y1, HG1  
Qc  
Lo, xo, HLo  
D, xD, HD  
1
2
(mol/s)  
Gn+1, yn+1, HGn+1  
Phn ct  
n
Ln, xn, HLn  
F, xF, HF,  
nhit  
f
lượng  
Phn  
chưng  
Nt  
Hơi nóng  
Nước ngưng tụ  
W, xW, HW  
33  
Du My Le – Environment Faculty  
34  
Du My Le – Environment Faculty  
17  
• Tshoàn lưu: R = Lo / D  
Xét TB ngưng t:  
• CBVC: G1 = Lo + D  
(1)  
G1 = D + R.D = D (R + 1) (2)  
Đối vi cu tA:  
G1.y1 = Lo.xo+ D.xD  
• Cân bng năng lượng:  
(3)  
G1.HG1 = QC + Lo.HLo + D.HD (4)  
QC = G1.HG1 - Lo.HLo + D.HD (5)  
• Nhit ti cho ni đun:  
QD = D.HD - W.HW + QC + QL - F.HF (6)  
Điu kin gIthiết đường làm vic là đường thng  
35  
Du My Le – Environment Faculty  
Điu kin gIthiết đường làm vic là đường thng  
Phương pháp Mc.Cable-Thiele  
36  
Du My Le – Environment Faculty  
18  
Phương pháp Mc.Cable-Thiele  
1/ Phn ct:  
G1, y1, HG1  
Qc  
L
o
, x
o
, H
Lo  
D, x
D
, H
D  
1
2
(mol/s)  
Gn+1, yn+1, HGn+1  
Phn ct  
n
Ln, xn, HLn  
Do ngưng tụ ở lng - bão hòa và dòng hoàn lưu cũng lng-bão  
hòa nên sut lượng ca dòng lng và hơi qua các mâm ca  
phn ct là không đổi.  
L1 = L2 = … = Ln = L  
G1 = G2 = … = Gn = G  
• CBVC: G = L + D = D (R + 1)  
Đối vi cu tA:  
(7)  
(8)  
G.y
n+1
= L.x
n
+ D.x
n  
• PT đường làm vic ca phn ct slà:  
(9)  
38  
Du My Le – Environment Faculty  
19  
y1  
D
1
R
2
R +1  
xD  
R +1  
Đường làm vic  
xD  
39  
Du My Le – Environment Faculty  
2/ Phn chưng:  
• CBVC: L = G + W  
(10)  
(11)  
Đối vi cu tA:  
L.x
m
= G.y
m+1
+ W.x
w  
F, xF, HF,  
nhit  
f
lượng  
L, xm  
m
Phn  
chưng  
G, ym+1  
Nt  
Hơi nóng  
G, yW  
Nước ngưng tụ  
L, xNt  
W, xW  
40  
Du My Le – Environment Faculty  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 24 trang Thùy Anh 28/04/2022 5240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quá trình hóa học và hóa lý trong kỹ thuật môi trường - Chương 3: Chưng cất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_qua_trinh_hoa_hoc_va_hoa_ly_trong_ky_thuat_moi_tr.pdf
  • pdf2.Vi_du_tinh_toan_qua_trinh_chung_cat.pdf
  • pdf3.Bai_tap_qua_trinh_chung_cat.pdf