Giáo trình nghề Quản trị mạng máy tính - Quản trị mạng 1 - Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › &  
-----  
GIÁO TRÌNH  
QUN TRMNG 1  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
Hà Ni, năm 2019  
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › &  
-----  
GIÁO TRÌNH  
ĐUN : QUN TRMNG 1  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CP  
(Ban hành kèm theo Quyết định s:248b/QĐ-CĐNKTCN ngày 17 tháng 09  
m 2019 ca Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghKthut Công ngh)  
Hà Ni, năm 2019  
2
TUYÊN BBN QUYN:  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được  
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mc đích về đào to và tham kho.  
Mọi mc đích khác mang tính lch lc hoc sdng vi mc đích kinh doanh  
thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
MÃ TÀI LIU : MĐQTM 14  
3
LỜI GII THIU  
Trong nhng năm qua, dy nghề đã có nhng bước tiến vượt bc cvslượng  
và cht lượng, nhm thc hin nhim vụ đào to ngun nhân lc kthut trc tiếp đáp  
ng nhu cu xã hi. Cùng vi sphát trin ca khoa hc công nghtrên thế gii, lĩnh  
vực Công nghthông tin nói chung và lĩnh vc Qun trmng nói riêng đã có nhng  
bước phát trin đáng k.  
Chương trình dy nghQun trmng đã được xây dng trên cơ sphân tích  
ngh, phn knăng nghề được kết cu theo các môđun. Để to điều kin thun li cho  
các cơ sdy nghtrong quá trình thc hin, vic biên son giáo trình theo các  
đun đào to nghlà cp thiết hin nay.  
đun QTM14: Qun trmng 1 là mô đun đào to chuyên môn nghề được biên  
son theo hình thc tích hp lý thuyết và thc hành. Trong quá trình thc hin, nhóm  
biên son đã tham kho nhiu tài liu Qun trmng trong và ngoài nước, kết hp vi  
kinh nghim trong thc tế.  
Mặc du có rt nhiu cgng, nhưng không tránh khi nhng khiếm khuyết, rt  
mong nhn được sự đóng góp ý kiến ca độc giả để giáo trình được hoàn thin hơn.  
Xin chân thành cm!  
Hà Ni, ngày 25 tháng 02 năm 2019  
BAN CHNHIM BIÊN SON GIÁO TRÌNH  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
Tham gia biên son  
1. Chbiên Cù Ngc Qunh ging viên khoa CNTT  
2. Tp thGing viên Khoa CNTT  
Mọi thông tin đóng góp chia sxin gi vhòm thư tienphungktcn@gmail.com, hoc  
liên hsố điện thoi 0913393834-0983393834  
MỤC LC  
LỜI GII THIU.....................................................................................................2  
Bài 1: TNG QUAN VWINDOWS SERVER......................................................9  
1. Gii thiu .............................................................................................................9  
2. Chun bcài đặt windows server......................................................................10  
2.1. Yêu cầu phn cứng..........................................................................................10  
2.2. Tương thích phn cng....................................................................................11  
2.3. Cài đặt mi hoc nâng cp...............................................................................11  
2.4. Phân chia ổ đĩa................................................................................................12  
2.5. Chn hthng tp tin ......................................................................................12  
2.6. Chn chế độ sdng giy phép.......................................................................12  
3. Cài đặt WINDOWS SERVER 2008...................................................................13  
3.1. Giai đoạn Preinstallation ................................................................................13  
3.2. Giai đoạn Text-Based Setup ............................................................................13  
3.3. Giai đoạn Graphical-Based Setup....................................................................18  
Bài tp thc hành ca hc viên:.............................................................................19  
Bài 2: DCH VTÊN MIN DNS.........................................................................20  
1. Tng quan vDNS ..............................................................................................20  
1.1.Gii thiu DNS ................................................................................................20  
1.2. Đặc điểm ca DNS trong Windows Server......................................................22  
2.Cách phân bdliu qun lý trên tên min ......................................................23  
3. Cơ chế phân gii tên ...........................................................................................24  
3.1. Phân gii tên thành IP......................................................................................24  
3.2. Phân gii IP thành tên máy tính.......................................................................26  
4. Mt skhái nim cơ bn.....................................................................................26  
4.1.Domain name và zone ......................................................................................27  
4.2.Fully Qualified Domain Name (FQDN) ...........................................................27  
4.3. Sự ủy quyn(Delegation).................................................................................27  
4.4. Forwarders ......................................................................................................27  
4.5. Stub zone.........................................................................................................27  
4.6. Dynamic DNS.................................................................................................28  
5. Active Directory-integrated zone .......................................................................28  
6. Phân loi Domain Name Server .........................................................................28  
6.1. Primary Name Server ......................................................................................28  
6.2. Secondary Name Server ..................................................................................28  
6.3. Caching Name Server......................................................................................28  
7. Resource Record (RR)........................................................................................29  
7.1. SOA(Start of Authority) ..................................................................................29  
7.2. NS (Name Server) ...........................................................................................29  
7.3. A (Address) và CNAME (Canonical Name)....................................................30  
7.4. AAAA.............................................................................................................30  
7.5. SRV ................................................................................................................30  
7.6. MX (Mail Exchange).......................................................................................31  
7.7. PTR (Pointer)..................................................................................................31  
8.Cài đặt và cu hình DNS .....................................................................................31  
8.1. Các bước cài đặt dch vDNS.........................................................................32  
8.2. Cu hình dch vDNS.....................................................................................32  
Bài tp thc hành ca hc viên:.............................................................................35  
3
Bài 3: DCH VTHƯ MC (ACTIVE DIRECTORY).......................................43  
1. Các mô hình mng trong môi trường Microsoft ...............................................43  
1.1.Mô hình ngang hàng.........................................................................................43  
1.2.Mô hình khách ch...........................................................................................45  
2. Active Directory..................................................................................................46  
2.1. Gii thiu ........................................................................................................47  
2.2. Chc năng ca Active Directory......................................................................47  
2.3. Directory Services...........................................................................................47  
3. Cài đặt và cu hình Active Directory................................................................49  
3.1. Nâng cp Server thành Domain Controller(DC) ..............................................49  
3.2. Gia nhp máy trm vào Domain.......................................................................51  
Bài tp thc hành ca hc viên ..............................................................................52  
Bài 4: QUN LÝ TÀI KHON NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM...............................57  
1. Định nghĩa tài khon người dùng và tài khon nhóm.......................................57  
1.1. Tài khon người dùng......................................................................................57  
1.2. Tài khon nhóm...............................................................................................58  
2. Chng thc và kim soát truy cp .....................................................................60  
3.Các tài khon to sn...........................................................................................62  
3.1. Tài khon người dùng to sn..........................................................................62  
3.2. Tài khon nhóm Domain Local to sn ...........................................................63  
3.3. Tài khon nhóm Global to sn .......................................................................65  
3.4. Các nhóm to sn đặc bit ...............................................................................65  
4.Qun lý tài khon người dùng và nhóm cc b..................................................66  
4.1.Công cqun lý tài khon người dùng cc b..................................................66  
4.2.Các thao tác cơ bn trên tài khon người dùng cc b......................................66  
5.Qun lý tài khon người dùng nhóm trên Active Directory..............................67  
5.1. To mi tài khon người dùng.........................................................................67  
5.2. Các thuc tính ca tài khon người dùng.........................................................68  
5.3. To mi tài khon nhóm ................................................................................73  
Bài tp thc hành ca hc viên ..............................................................................73  
Bài 5: QUN LÝ ĐĨA.............................................................................................77  
1. Cu hình hthng tâp tin...................................................................................77  
2.Cu hình đĩa lưu tr............................................................................................78  
2.1. Basic storage ...................................................................................................78  
2.2. Dynamic storage..............................................................................................78  
3.Sdng chương trình Disk Manager .................................................................80  
3.1. Xem thuc tính ca đĩa....................................................................................81  
3.2. Xem thuc tính ca volume hoc đĩa cc b...................................................81  
3.3. Bsung thêm mt ổ đĩa mi...........................................................................84  
3.4. To partition volume mi ...............................................................................84  
3.5.Thay đổi ký tự ổ đĩa hoc đường dn. ..............................................................86  
3.6. Xoá partition/volume......................................................................................86  
3.7. Cu hình Dynamic Storage .............................................................................86  
4. Qun lý vic nén dliu .....................................................................................89  
5.Thiết lp hn ngch đĩa (DISK QUOTA)...........................................................90  
5.1. Cu hình hn ngch đĩa. ..................................................................................91  
5.2. Thiết lp hn ngch mc định..........................................................................92  
5.3. Chỉ định hn ngch cho tng cá nhân. .............................................................92  
4
6. Mã hoá dliu bng EFS ...................................................................................93  
Bài 6: ......................................95  
TẠO VÀ QUN LÝ THƯ MỤC DÙNG CHUNG  
1. To các thư mc dùng chung .............................................................................95  
1.1. Chia sthư mc dùng chung...........................................................................95  
1.2. Cấu hình Share Permissions............................................................................96  
1.3. Chia sthư mc dùng lnh netshare................................................................97  
2. Qun lý các thư mc dùng chung.......................................................................98  
2.1. Xem các thư mc dùng chung.........................................................................98  
2.2. Xem các phiên làm vic trên thư mc dùng chung..........................................98  
2.3. Xem các tp tin đang mtrong các thư mc dùng chung ................................99  
3. Quyn truy cp NTFS.........................................................................................99  
3.1. Các quyn truy cp ca NTFS ......................................................................100  
3.2. Các mc quyn truy cp được dùng trong NTFS..........................................101  
3.3. Gán quyn truy cp NTFS trên thư mc dùng chung ....................................101  
3.4. Kế tha và thay thế quyn ca đối tượng con. ..............................................103  
3.5. Thay đổi quyn khi di chuyn thư mc và tp tin. ........................................104  
3.6. Giám sát người dùng truy cp thư mc.........................................................104  
3.7. Thay đổi người shu thư mc....................................................................105  
4. DFS....................................................................................................................105  
4.1. So sánh hai loi DFS.....................................................................................106  
4.2. Cài đặt Fault-tolerant DFS.............................................................................106  
Bài tp thc hành ca hc viên ............................................................................109  
Bài 7: DCH VDHCP VÀ WINS......................................................................115  
1. Dch vDHCP...................................................................................................115  
1.1. DHCP (Dynamic Host Configutation Protocol) là gì,....................................115  
1.2. Các bước cài đặt DHCP.................................................................................115  
1.3. Cu hình dch vDHCP................................................................................116  
1.4. Kim tra dch vDHCP trên Server ..............................................................118  
1.5. Cu hình IP động cho máy Client ..................................................................119  
2. Dch vWINS ...................................................................................................119  
2.1. Gii thiu dch vWINS...............................................................................119  
2.2. Cài đặt WINS................................................................................................120  
2.3. Cu hình máy chvà máy khách vi WINS ..................................................120  
2.4. Bsung máy chWINS ...............................................................................122  
2.5. Khi động và ngng WINS ...........................................................................122  
2.6. Xem thng kê trên máy ch:..........................................................................123  
2.7. Cp nht thông tin thng kê WINS................................................................124  
2.8. Qun lý hot động đăng ký, gia hn và gii phóng tên...................................124  
2.9. Ghi nhn các skin vào nht ký skin ca Windows................................124  
2.10. Chn shiu phiên bn cho cơ sdliu WINS........................................125  
2.11. Lưu và phc hi cu hình WINS..................................................................125  
2.12. Qun lý cơ sdliu WINS........................................................................126  
2.13. Sao lưu và phc hi cơ sdliu WINS .....................................................127  
Bài tp thc hành ca hc viên ............................................................................129  
Bài 8: QUN TRMÁY IN..................................................................................138  
1. Cài đặt máy in...................................................................................................138  
2. Qun lý thuc tính máy in................................................................................139  
2.1. Cấu hình Layout............................................................................................139  
5
2.2. Giy và cht lượng in....................................................................................139  
2.3. Các thông smrng...................................................................................140  
3. Cu hình chia smáy in....................................................................................140  
4. Cu hình thông sPort.....................................................................................141  
4.1. Cu hình các thông strong Tab Port ...........................................................141  
4.2. Printer Pooling..............................................................................................141  
4.3. Điều hướng tác vin đến mt máy in kc...................................................142  
5. Cu hình Tab Advanced...................................................................................143  
5.1. Các thông sca Tab Advanced ..................................................................143  
5.2. Khnăng sn sàng phc vca máy in........................................................143  
5.3. Độ ưu tiên (Printer Priority).........................................................................144  
5.4. Print Driver..................................................................................................144  
5.5. Spooling ......................................................................................................144  
5.6. Print Options................................................................................................144  
5.7. Printing Defaults..........................................................................................145  
5.8. Print Processor.............................................................................................145  
5.9. Separator Pages............................................................................................146  
Bài tp thc hành ca hc viên ............................................................................146  
TÀI LIU THAM KHO....................................................................................157  
6
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Qun TrMng 1  
Mã mô đun: MĐQTM14  
Vị trí, tính cht, ý nghĩa và vai trò ca mô đun:  
Vị trí: Mô đun được btrí sau khi sinh viên hc xong các môn mng máy tính, lp  
-
ráp và cài đặt máy tính.  
- Tính cht: Là mô đun chuyên ngành đào to.  
Ý nghĩa và vai trò ca mô đun: Đây là mô đun đào to chuyên môn ngh, cung  
-
cấp cho sinh viên các knăng cơ bn nht ca nghQun trmng máy tính.  
Mục tiêu ca mô đun:  
- Vkiến thc:  
+ Phân bit skhác nhau trong vic qun trmáy ch(Server) và máy trm  
(workstation).  
- Vknăng:  
+ Cài đặt được hệ điều hành server;  
+ To được tài khon người dùng, tài khon nhóm;  
+ Qun lý tài khon người dùng, nhóm và sp xếp hthng hoá các tác vqun trị  
tài khon người dùng và tài khon nhóm;  
+ Chia svà cp quyn truy cp tài nguyên dùng chung;  
+ Cài đặt và cp hn ngch sdng đĩa;  
+ Lp cu hình và qun trin n ca mt máy phc vin mng;  
+ Cài đặt và cu hình các dch vmng: Active Directory, DNS, DHCP, WINS,  
Proxy Server.  
- Vnăng lc tchvà trách nhim:  
+ Btrí làm vic khoa hc đảm bo an toàn cho người và phương tin hc tp.  
NỘI DUNG CA MÔ ĐUN:  
Thi gian  
Số  
TT  
Tên các bài trong mô đun  
Tổng  
số  
Lý  
thuyết  
Thc hành, thí  
nghim, tho  
lun, bài tp  
Kim  
tra*  
1
Bài 1: Tng quan vWINDOWS  
SERVER  
Bài 2 : Dch vtên min DNS  
Bài 3: Dch vthư mc (ACTIVE  
DIRECTORY)  
6
2
2
3
4
2
3
13  
18  
11  
14  
1
1
4
Bài 4 : Qun lý tài khon người dùng  
và nhóm  
Bài 5 : Qun lý đĩa  
Bài 6 : To và qun lý thư mc dùng  
chung  
Bài 7 : Dch vDHCP, WINS và  
18  
7
2
1
1
3
15  
6
5
6
17  
21  
16  
17  
7
1
7
Proxy  
8
Bài 8: Qun lý in n  
Thi kết thúc mô đun  
19  
1
1
18  
1
4
Cộng  
120  
15  
101  
8
Bài 1: TNG QUAN VWINDOWS SERVER  
Mã bài: QTM14.01  
Gii thiu:  
Bài này sgii thiu cho bn các phiên bn ca hệ điều hành Windows Server,  
yêu cu phn cng ti thiu để cài đặt hệ điều hành này và các bước cài đặt Windows  
Server trên mt máy tính.  
Mục tiêu:  
Phân bit được vhhệ điều hành Windows Server;  
-
Cài đặt được hệ điều hành Windows Server.  
-
Thc hin các thao tác an toàn vi máy tính.  
-
Nội dung chính:  
1. Gii thiu  
Mục tiêu:  
Phân bit được vhhệ điều hành Windows Server  
-
Window Server 2008 là hệ điều hành được thiết kế nhm tăng sc mnh cho các  
mạng, ng dng và dch vWeb thế hmi. Vi Windows Server 2008, bn có thể  
phát trin, cung cp và qun lý các tri nghim người dùng và ng dng phong phú,  
đem ti mt htng mng có tính bo mt cao, và tăng cường hiu quvmt công  
nghvà giá trtrong phm vi tchc ca mình.  
Windows Server 2008 kế tha nhng thành công và thế mnh ca các hệ điều hành  
Windows Server thế htrước, đồng thi đem ti tính năng mi có giá trvà nhng ci  
tiến mnh mcho hệ điều hành cơ snày. Công cWeb mi, công nghệ ảo hóa, tính  
bảo mt tăng cường và các tin ích qun lý giúp tiết kim thi gian, gim bt các chi  
phí, và đem ti mt nn tng vng chc cho htng Công nghThông tin (CNTT) ca  
bạn.  
Nền tng chc chn dành cho doanh nghip Windows Server 2008 đem ti mt nn  
tảng chc chn đáp ng tt ccác yêu cu về ứng dng và chế độ làm vic cho máy  
ch, đồng thi dtrin khai và qun lý. Thành phn mi Server Manager cung cp mt  
console qun lý hp nht, đơn gin hóa và sp xếp mt cách hp lý vic cài đặt, cu  
hình và qun lý liên tc cho máy ch. Windows PowerShell, mt shell mi kiu dòng  
lệnh, giúp qun trviên tự động hóa các tác vthường trình vqun trhthng trên  
nhiu máy ch. Windows Deployment Services đem ti mt phương tin bo mt cao,  
đơn gin hóa để nhanh chóng trin khai hệ điều hành này qua các bước cài đặt trên nn  
mạng.Thêm vào đó, các wizard Failover Clustering ca Windows Server 2008, và vic  
hỗ trợ đầy đủ cho Giao thc Internet phiên bn 6 (gi tt là IPv6) cng vi khnăng  
qun lý hp nht Network Load Balancing khiến ddàng trin khai vi tính sn có  
cao, thm chí bi nhng người có hiu biết chung nht vCNTT.  
Window Server 2008 có các phiên bn như sau:  
- Windows Server 2008 Standard (Bn tiêu chun): Với các khnăng o hóa và  
Web dng sn và tăng cường, phiên bn này được thiết kế để tăng độ tin cy và linh  
9
hot ca cơ shtng máy chca bn đồng thi giúp tiết kim thi gian và gim chi  
phí. Các công cmnh mgiúp bn kim soát máy chtt hơn, và sp xếp hp lý các  
tác vcu hình và qun lý. Thêm vào đó, các tính năng bo mt được ci tiến làm tăng  
sức mnh cho hệ điều hành để giúp bn bo vdliu và mng, và to ra mt nn tng  
vững chc và đáng tin cy cho doanh nghip ca bn.  
- Windows Server 2008 Standard without Hyper-V: Bn tiêu chun nhưng  
không có Hyper-V.  
- Windows Server 2008 Enterprise (Bn dùng cho Doanh nghip):  
đem ti mt nn tng cp doanh nghip để trin khai các ng dng quan trng đối vi  
hot động kinh doanh. Phiên bn này giúp ci thin tính sn có nhcác khnăng  
clustering và cm nóng bxlý, giúp ci thin tính bo mt vi các đặc tính được  
củng cố để qun lý nhn dng, và gim bt chi phí cho cơ shtng hthng bng  
cách hp nht ng dng vi các quyn cp phép o hóa. Windows Server 2008  
Enterprise mang li nn tng cho mt cơ shtng CNTT có độ năng động và khả  
ng mrng cao.  
- Windows Server 2008 Enterprise without Hyper-V: Bản dùng cho doanh  
nghip nhưng không có Hyper-V  
- Windows Server 2008 Datacenter (Bn dùng cho Trung tâm dliu):  
đem ti mt nn tng cp doanh nghip để trin khai các ng dng quan trng đối vi  
hot động kinh doanh và o hóa quy mô ln trên các máy chln và nh. Phiên bn  
này ci thin tính sn có nhcác khnăng clustering và phân vùng phn cng động,  
gim bt chi phí cho cơ shtng hthng bng cách hp nht các ng dng vi các  
quyn cp phép o hóa không hn chế, và mrng t2 ti 64 bxlý. Windows  
Server 2008 Datacenter mang li mt nn tng để từ đó xây dng các gii pháp mở  
rộng và o hóa cp doanh nghip.  
- Windows Server 2008 Datacenter without Hyper-v: Bn dùng cho Trung tâm  
dữ liu, không có Hyper-V.  
- Windows Web Server 2008 (Bn dùng cho Web): Được thiết kế để chuyên dùng  
như mt Web server đơn mc đích, Windows Web Server 2008 đem ti mt nn tng  
vững chc gm các tính năng liên quan ti htng Web trong Windows Server 2008  
thế hkế tiếp. Tích hp vi IIS 7.0 mi được cu trúc li, ASP.NET, và Microsoft  
.NET Framework, Windows Web Server 2008 cho phép mi tchc trin khai nhanh  
chóng các Web page, Web site, ng dng và dch vWeb.  
- Windows Server 2008: dành cho các hthng da trên bxlý Itanium được ti  
ưu hóa cho các trung tâm dliu ln, các ng dng nghip vriêng, ng dng tùy  
biến mang li độ sn sàng và khnăng mrng cao cho ti 64 bxđể đáp ng  
nhu cu cho các gii pháp kht khe và quan trng.  
2. Chun bcài đặt windows server  
Mục tiêu:  
- Nêu được cu hình phn cng ti thiu để cài đặt windows server 2008.  
2.1. Yêu cầu phn cng  
- Đối vi windows Server 2008 yêu cu vphn cng như sau:  
Thành phn  
Yêu cu  
Tối thiu: 1 GHz (bxlý x86 ) hoc 1.4 GHz (bxlý x64)  
Khuyến ngh: Tc độ xlý 2 GHz hoc nhanh hơn  
Bộ xlý  
10  
Chú ý: Cn bxlý Intel Itanium 2 cho Windows Server đối vi  
các Hthng da trên kiến trúc Itanium.  
Tối thiu: RAM 512 MB  
Khuyến ngh: RAM 2 GB hoc ln hơn  
Tối ưu: RAM 2 GB (Cài đặt toàn b) or RAM 1 GB (Cài Server  
Core) hoc hơn  
Bộ nhớ  
Tối đa (hthng 32 bit): 4 GB (Bn Standard) hoc 64 GB (Bn  
Enterprise và Datacenter)  
Tối đa (các hthng 64 bit): 32 GB (Bn Standard) hoc 2 TB  
(Bn Enterprise, Datacenter, và Các hthng da trên kiến trúc  
Itanium)  
Tối thiu: 10 GB  
Không gian ổ  
đĩa còn trng  
Khuyến ngh: 40 GB hoc ln hơn  
Chú ý: Các máy tính có RAM ln hơn 16 GB scn nhiu không  
gian ổ đĩa trng hơn dành cho paging, hibernation, and dump files  
Ổ đĩa  
DVD-ROM  
Màn hình  
Super VGA (800 × 600) hoc màn hình có độ phân gii cao hơn  
Thành phn  
khác  
Bàn phím, Chut ca Microsoft hoc thiết btrtương thích  
2.2. Tương thích phn cng  
Một bước quan trng trước khi nâng cấp hoc cài đặt mới Server của bạn là  
kim tra xem phn cứng ca máy tính hin tại có tương thích với sản phm hệ điều  
hành trong họ Windows Server 2008  
.
2.3. Cài đặt mi hoc nâng cp  
Trong một số trường hợp hệ thng Server chúng ta đang hot động tốt, các  
ng dụng và dữ liu quan trng đều u trtrên Server này, nhưng theo yêu cầu  
chúng ta phi nâng cấp hệ điều hành Server hin tại thành Windows Server  
2008. Chúng ta cần xem xét nên nâng cấp hệ điều hành đồng thi gili các ng  
dùng và dữ liu hay cài đặt mới hệ điều hành rồi sau cấu hình và cài đặt ng dụng  
lại. Đây là vấn đề cần xem xét và lựa chn cho hợp lý. Các điểm cần xem xét khi  
nâng cấp:  
- Với nâng cấp (upgrade) thì vic cấu hình Server đơn gin, các thông tin  
của bạn được giữ lại như: người dùng (users), cấu hình (settings), nhóm  
(
groups), quyn hệ thng (rights), và quyn truy cập (permissions)…  
- Với nâng cấp bạn không cần cài lại các ng dụng, nhưng nếu có sự thay đổi  
lớn về đĩa cứng thì bn cần backup dữ liu trước khi nâng cấp.  
- Trước khi nâng cấp bạn cần xem hệ điều hành hin tại có nằm trong danh sách  
11  
các hệ điều hành htrnâng cấp thành Windows Server 2008 không ?  
- Trong một số trường hợp đặc bit như bạn cần nâng cấp một máy tính  
đang làm chc ng Domain Controller hoc nâng cấp một máy tính đang có  
các phn mềm quan trng thì bạn nên tham kho thêm thông tin hướng dẫn của  
Microsoft.  
Các hệ điều hành cho phép nâng cấp thành Windows Server 2008  
:
- Windows Server 2000.  
- Windows Server 2003.  
2.4. Phân chia ổ đĩa  
Đây là vic phân chia ổ đĩa vật lý thành các partition logic. Khi chia partition  
bạn phi quan tâm các yếu tố sau:  
,
-
Lượng không gian cần cấp phát: bạn phi biết được không gian chiếm dụng  
bởi hệ điều hành, các chương trình ng dụng, các dữ liu đã có và sắp phát sinh.  
- Cấu hình đĩa đặc bit: Windows Server hỗ trnhiu cấu hình đĩa khác nhau.  
Các lựa chn có thvolume simple  
,
spanned, striped, mirrored hoc là RAID-  
5
.
-
Tin ích phân chia partition: nếu bạn định chia partition trước khi cài đặt,  
bạn có thể sử dụng nhiu chương trình tin ích khác nhau, chng hạn như FDISK  
hoc PowerQuest Partition Magic. Có thban đầu bạn chỉ cần tạo một partition  
để cài đặt Windows Server, sau đó sử dụng công cụ Disk Management để tạo  
thêm các partition khác.  
2.5. Chn hthng tp tin  
Bạn nên chn hệ thng tập tin NTFS, vì nó có các đặc điểm sau: chỉ định  
khả năng an toàn cho từng tập tin, thư mục; nén dữ liu, ng không gian u  
tr; có thchỉ định hạn ngch sử dụng đĩa cho từng người dùng; có thmã hoá  
các tập tin, nâng cao khnăng bảo mật.  
2.6. Chn chế độ sdng giy phép  
Bạn chn một trong hai chế độ giy phép sau đây:  
-
Per server licensing: là lựa chn tốt nht trong trường hợp mạng chmột  
Server và phc cho mt số lượng Client nht định. Khi chn chế độ giy phép  
này, chúng ta phi xác định số lượng giy phép tại thi điểm cài đặt hệ điều  
hành. Số lượng giy phép tùy thuc vào số kết nối đồng thi của các Client đến  
Server. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng chúng ta có ththay đổi số lượng  
kết nối đồng thi cho phù hợp với tình hình hin tại của mạng.  
-
Per Seat licensing: là lựa chn tốt nht trong trường hợp mạng có nhiu  
Server. Trong chế độ giy phép này thì mỗi Client chỉ cần một giy phép duy  
nht để truy xut đến tất cả các Server và không gii hạn số lượng kết nối đồng  
12  
thi đến Server.  
3. Cài đặt WINDOWS SERVER 2008  
Mục tiêu:  
- Cài đặt được windows server 2008.  
3.1. Giai đoạn Preinstallation  
Sau khi kim tra và chc chn rằng máy của mình đã hội đủ các điều kin để  
cài đặt Windows Server 2008, bạn phi chn một trong các cách sau đây để bắt  
đầu quá trình cài đặt.  
3.1.1. Cài đặt từ hệ điều hành khác.  
Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành và bạn mun nâng cấp lên  
Windows 2008 Server hoc là bạn mun khi động kép, đầu tiên bạn cho máy  
tính khi động bằng hệ điều hành có sẵn này, sau đó tiến hành quá trình cài đặt  
Windows Server 2008 bng cách thi hành tp tin Setup.exe ri chn mc Upgrade.  
3.1.2.Cài đặt trc tiếp từ đĩa DVD Windows Server 2008  
Nếu máy tính của bạn hỗ trtính ng khi động từ đĩa DVD, bạn chỉ cần đặt  
đĩa DVD vào ổ đĩa và khi động lại máy tính. u ý là bạn phi cấu hình CMOS  
Setup, chỉ định thiết bị khi động đầu tiên là ổ đĩa DVDROM. Khi máy tính  
khi động lên thì quá trình cài đặt tự động thi hành, sau đó làm theo nhng  
hướng dẫn trên màn hình để cài đặt Windows 2008  
.
3.2. Giai đoạn Text-Based Setup  
Trong qúa trình cài đặt nên chú ý đến các thông tin hướng dẫn thanh trng thái.  
Giai đoạn Text-based setup din ra một số bước như sau:  
Bước 1: Cấu hình BIOS của máy tính để có thkhi động từ ổ đĩa DVD-ROM  
- Để thiết lp cho máy tính khi động tCD / DVD bn khi động máy tính và nhn  
phím Del hoc F2 tùy theo Mainboard máy tính ca bn (máy tính ca tôi sdng  
phím F2).  
- Sau khi vào BIOS bạn di chuyn đến thboot và chn boot tCD/DVD như hình 1.  
13  
Hình 1.1: Thiết lp máy tính khi động từ ổ đĩa CD/DVD.  
Bước 2  
:
Sau khi hoàn tt bn nhn F10 để lưu cu hình và thoát khi màn hình BIOS  
sau đó bn khi động li máy tính.  
Hình 1.2: Lưu cu hình BIOS.  
Bước 3: Bn chèn đĩa cài đặt Windows 2008 Server vào ổ đĩa DVD-ROM.  
Khi máy khi động từ đĩa DVD-ROM sxut hin mt thông báo “Press any key  
to continue…” yêu cu nhn mt phím bt kỳ để bt đầu quá trình cài đặt. Ca ssẽ  
xut hin như sau:  
14  
Hình 1.3. Load file.  
Bước 4: Sau khi load xong, mt màn hình Start Windows shin ra.  
Hình 1.4. Start Windows.  
Bước 5:  
Tiếp đến màn hình cài đặt đầu tiên sxut hin, ở đây bn s3 phn để la chn:  
+ Language to Install: Ngôn ngcài đặt.  
+ Time and currency format: Định dng ngày tháng và tin t.  
+ Keyboard or input method: Kiu bàn phím bn sdng.  
- Sau khi bn la chn hoàn tt, click Next.  
15  
Hình 1.5: La chn ngôn ng, định dng ngày tháng và kiu bàn phím  
Bước 6: Xut hin ca stiếp theo, click nút Install Now  
Hình 1.6: Install now  
Bước 7: Tại khung Type your product key for activation bn nhp key vào và click  
nút next để tiếp tc  
Bước 8: Tại khung các phiên bn Windows Server 2008, bn chn Windows Server  
2008 Enterprise (Full Installation) và đánh du chn chn I have selected the edition  
of Windows that I purchased. Click Next để tiếp tc.  
16  
Hình 1.7: La chn phiên bn cài đặt  
Bước 9: Ti bng các điều khon bn click vào I accept the license terms, sau đó  
click Next.  
Hình 1.8: Các điều khon ca Microsoft  
Bước 10:  
- Tại bng la chn các kiu cài đặt thích hp bn có thchn Upgrade nếu  
mun nâng cp,và chn Custom(advanced) để cài đặt mt phiên bn mi.  
17  
Hình 1.9: Chn kiu cài đặt  
Bước 11:  
- Sau đó chn Drive Option nếu mun thao tác lên ổ đĩa cng như New, Delete,  
Format…v.v…  
- Sau đó chn phân vùng mun cài đặt và click nút Next  
Hình 1.10: La chn các thao tác trên đĩa cng  
3.3. Giai đoạn Graphical-Based Setup  
Giai đoạn này Windows bt đầu sao chép các tp tin tDVD vào trong đĩa cng,  
quá trình trình din ra khon vài phút. .  
18  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 159 trang Thùy Anh 12/05/2022 2300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình nghề Quản trị mạng máy tính - Quản trị mạng 1 - Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nghe_quan_tri_mang_may_tinh_quan_tri_mang_1_truon.pdf