Đề kiểm tra Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Du
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
………o0o……….
ĐỀ THI HỌC KỲ 2- NH: 2016-2017
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 12
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132
PHẦN CHUNG: ( gồm 20câu trắc nghiệm)
Câu 1: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng
N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó
có bao nhiêu vạch?
A. 3.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
Câu 2: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn
sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 = 0,4μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai vân sáng có màu giống như màu của nguồn là :
A. 4,8mm.
B. 3,6mm.
C. 7,2mm.
D. 2,4mm.
Câu 3: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108
m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ 1 và 2
C. Chỉ có bức xạ 1.
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
D. Cả ba bức xạ 1, 2 và 3.
Câu 4: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 5: Một nguyên tử hydrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = –1,5eV sang trạng thái dừng
có năng lượng EL = –3,4eV thì bước sóng của bức xạ phát ra có giá trị là:
A. 0,434m.
Câu 6: Công thoát của êlectron ra khỏi natri là 2,5 eV. Giới hạn quang điện của natri là
A. 0,497 μm B. 0,497 mm C. 0,497 nm D. 4,97 μm .
B. 0,486m.
C. 0,564m.
D. 0,654m.
.
.
.
Câu 7: Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15 eV. Chiếu vào
catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 m và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi
giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bảo hoà là
4,5.10-6 . Hiệu suất lượng tử là
A. 9,4%.
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân là khoảng cách giữa
A. hai vân tối liền kề. B. hai vân giao thoa. C. hai vân tối. D. hai vân sáng.
B. 0,094%.
C. 0,94%.
D. 0,186%.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là của tia tử ngoại
A. tác dụng nhiệt.
B. bản chất là sóng điện từ.
C. có khả năng đâm xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 10: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng
cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A. 0,40 μm
Câu 11: Gọi
hiện tượng quang điện là:
.
B. 0,55 μm
.
C. 0,60 μm
.
D. 0,50 μm .
là bước sóng của ánh sáng kích thích, o là giới hạn quang điện của kim loại. Điều kiện để xảy ra
A.
o
.
B.
<
o
.
C.
>
o
.
D. = o .
Câu 12: Trong các loại ánh sáng sau, ánh sáng nào không phải là ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng màu tím.
C. Ánh sáng màu cam.
B. Ánh sáng màu trắng.
D. Ánh sáng màu đỏ.
Câu 13: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. tần số. B. vận tốc truyền.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
C. màu sắc.
D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước
sóng:
A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,45 μm và 0,60 μm. C. 0,40 μm và 0,64 μm D. 0,40 μm và 0,60 μm.
Câu 15: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân là:
A. i = 6,0mm.
Câu 16: Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5 μm thì sẽ có năng lượng là
A. 2,5.1024 J B. 3,975.1019 J C. 3,975.1025 J D. 4,42.1026 J
Câu 17: Chất quang dẫn là
B. i = 4,0mm.
C. i = 0,4mm.
D. i = 0,6mm.
.
.
.
.
A. sợi quang học, sẽ truyền dẫn ánh sáng theo các hướng bất kỳ khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
B. kim loại, sẽ giảm mạnh điện trở khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
C. bán dẫn, sẽ giảm điện trở khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
D. chất cách điện, sẽ trở thành dẫn điện khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 18: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
A. tác dụng quang điện.
C. tác dụng hoá học.
B. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng quang học.
Câu 19: Eℓectron đang ở quỹ đạo n chưa rõ thì chuyển về quỹ đạo L và thấy rẳng bán kính quỹ đạo đã
giảm đi 4 ℓần. Hỏi ban đầu eℓectron đang ở quỹ đạo nào?
A. M.
B. N.
C. O.
D. P.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng
0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 11.
B. 15.
C. 17.
D. 13.
PHẦN RIÊNG :
I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn ( gồm 7 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 μm. Vân sáng thứ 3 tính từ
vân sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng bằng
A. 1,66 mm.
B. 1,92 mm.
C. 1,20 mm.
D. 6,48 mm.
Câu 23: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn
dây là L = 2.10-2 H, điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao
động này là
A. 4 s.
B. 4.10-6 s.
C. 2 s.
D. 2.10-6 s.
Câu 24: Một điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Sóng
điện từ đó có bước sóng là
A. 0,6 m.
B. 60 m.
C. 6 m.
D. 600 m.
Câu 25: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng màu lục và màu đỏ. Khi kích thích chất này bằng ánh
sáng màu vàng thì ánh sáng mà nó phát ra sẽ có màu:
A. đỏ.
B. lục.
C. cam.
D. vàng.
Câu 26: Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Cộng hưởng sóng điện từ.
C. Giao thoa sóng điện từ.
B. Khúc xạ sóng điện từ.
D. Phản xạ sóng điện từ.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 27: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc:
A. 2.105 rad/s.
B. 3.105 rad/s.
C. 105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
Tự luận:
Bài 1: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h =
6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang
điện của kim loại đó là bao nhiêu?
Bài 2: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi nguyên
tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407
eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số là bao nhiêu?
13,6
n2
Bài 3: Mức năng lượng của nguyên tử hydro có biểu thức:
. Khi kích thích
(eV);(n 1,2,3...)
En
nguyên tử hydro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một phôton có năng lượng thích hợp thì bán
kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 25 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát
ra sau đó là bao nhiêu?
II. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao ( gồm 7 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
Câu 21: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng
λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 3v1/4. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là
A. 1,45 μm. B. 0,90 μm. C. 0,42 μm. D. 1,00 μm.
:
Câu 22: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8
ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là
A. 35,84 g.
B. 17,92 g.
C. 5,60 g.
D. 8,96 g.
3
Câu 23: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi
khối lượng ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất này
4
là
A. 24 ngày.
B. 20 ngày.
C. 15 ngày.
D. 5 ngày.
Câu 24: Xác định hạt nhân X trong phóng xạ sau: P A X
210
84
z
210
83
210
85
206
82
206
A.
X
.
B.
X
.
C.
X
.
D.
X
.
84
Câu 25: Một tia X mềm có bước sóng 125 pm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây?
A. 104 eV. B. 103 eV. C. 102 eV. D. 2.103eV.
Câu 26: Trong giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,76 m. Tìm bước sóng của
các bức xạ khác cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có d = 0,75 m.
A. 0,65 m, 0,55 m và 0,42 m.
C. 0,62 m, 0,50 m và 0,45 m.
B. 0,60 m, 0,55 m và 0,45 m.
D. 0,60 m, 0,50 m và 0,43 m.
Câu 27: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18µm vào catôt của một tế bào quang điện. Khi giới
hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30µm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang
điện là
A. 8,36.106m/s.
B. 9,85.105m/s.
C. 7,56.105m/s.
D. 6,54.106m/s.
Tự luận:
238
92
Bài 1: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g
U
có số nơtron xấp xỉ là bao nhiêu?
Bài 2: Hạt nhân 140 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng
của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be là bao
nhiêu?
226
88
Bài 3: Hạt nhân Ra phóng xạ α theo phương trình
Ra 222Rn . Khối lượng của hạt α,
86
êlectron và của các nguyên tử tương ứng là mα=4,0015u; me=5,486.10-4u; mRa=226,0254u;
mRn=222,01757u; 1u=931,5MeV/c2. Hạt nhân Ra đứng yên và năng lượng tỏa ra của phản ứng
được chuyển thành động năng của hạt α và hạt nhân Rn. Vận tốc của hạt α là bao nhiêu?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Phần trả lời câu hỏi trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
A
B
C
D
Phần làm bài tự luận
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_201.doc