Đề kiểm tra Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Bài số 4 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT DTNT Ninh Thuận (Có đáp án)
SỞ GDĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT DTNT NINH THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HKII (BÀI SỐ 4)LỚP 12
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: VẬT LÝ Chương trình chuẩn
THỜI GIAN: 45 phút
PHẦN I:
MA TRẬN KIỂM TRA HKII
(Đề theo chương trình Vật lí 12 Chuẩn, dạng trắc nghiệm kết hợp với tự luận, 45 phút, 30 câu
trắc nghiệm,1 câu tự luận, nội dung kiểm tra chương IV,V, VI,VII)
1. Xác định mục tiêu đề:
Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình môn Vật lí lớp 12 trong Chương trình
giáo dục phổ thông từ tiết 36 đến tiết 64.
2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra trắc nghiệm khách quan với tự luận.
Tính trọng số, số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ nội dung kiểm tra theo khung phân
phối chương trình:
Chỉ số
Trọng số
Số câu
Điểm số
Tổng số
tiết
Tiết
Nội dung
LT
LT
VD
LT VD
LT VD LT VD
Chủ đề 1: Dao
động và sóng
điện từ.
3
5
4
2.8
2.2
9.3
7.3
Chủ đề 2: Sóng
ánh sáng.
10
9
7
5
5
3.5
3.5
4.9
6.3
5.5
3.5
4.1
23
11.6 18.3
11.6 11.6
16.3 13.6
48.8 50.8
Chủ đề 3: Lượng
tử ánh sáng.
Chủ đề 4:Hạt
nhân nguyên tử.
Tổng
7
1
10
30
9
7
30
21
3. Thiết lập khung ma trận
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII
Môn: Vật lí lớp 12
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Phạm vi kiểm tra: từ tiết 38 đến tiết 68 (theo chương trình Chuẩn).
Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan, tự luận.
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Dao động và sóng điện từ.
Mạch dao động.
- Đặc điểm mạch - Tính tần số của
dao động.
1 câu-
mạch dao động .
1 câu-
0,3 đ
0,3 đ
Điện từ trường.
Sóng vô tuyến.
-Tính bước sóng
vô tuyến.
1 câu-
0,3 đ
Số câu
1 câu-0,3 đ
2 câu(0,6đ)
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
1 câu-0,3 đ
2 câu(0,6 đ)
Chủ đề 2: Sóng ánh sáng.
Tán sắc ánh
sáng.
-Đặc điểm của
ánh sáng đơn sắc.
1 câu-
0,3 đ
- Suy luận từ công - Xác định số vân - Tính số vân sáng
Giao thoa ánh
sáng.
sáng vân tối.
- Tính khoảng
cách giữa các
vân.
thức khoảng vân.
1 câu-
3 câu-
1 câu-
0,3 đ
0,9 đ
0,3 đ
Các loại quang
phổ, tia hồng
ngoại, tia tử
ngoại.
-Tính chất và tác dụng - Nhận biết sự
của tia tử ngoại.
khác nhau tia hồng
ngoại với tia X.
1 câu-0,3 đ
1 câu-
0,3 đ
Tia X
- Tác dụng của tia
X.
Đo bước sóng
ánh sáng bằng
phương pháp
giao thoa.
- Cách viết kết quả
đo.
1 câu-
0,3 đ
Số câu
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
1 câu – 0,3 đ
5 câu(1,5 đ)
3 câu(0,9 đ)
4 câu(1,2 đ),
1 câu – 0,3 đ
6 câu(1,8 đ);
Chủ đề 3: Lượng tử ánh sáng.
Hiện tượng
- Đặc điểm giới Tính công thoát -Tính bức xạ gây
quang điện.
hạn quang điện.
electon.
ra hiện tượng
quang điện.
1 câu-
1 câu-
1 câu-
0,3 đ
0,3 đ
0,3 đ
Hiện tượng
quang điện
trong.
- Nắm đặc điểm phát -Hoạt động quang - Thuyết lượng
quang.
điện trở.
tử và tính năng
lượng.
1 câu-0,3 đ
1 câu-
1 câu –
0,3 đ
1 đ.
Vận dụng tiên đề
Bo
Mẫu nguyên tử
Bo.
2 câu-
0,6 đ
Số câu
1 câu(0,3 đ)
2 câu-0,6 đ
3 câu(0,9 đ)
1 câu-0,3 đ
Chủ đề 4: Hạt nhân nguyên tử.
Tính chất và cấu
tạo hạt nhân.
- Xác định số
nuclôn, nơtron.
- Nắm cấu tạo hạt
nhân.
- Đồng vị.
2câu(0,6đ)
2 câu-
0,6 đ
-Nắm định luật bảo
toàn hạt nhân.
- Viết phản ứng - Tính năng
Phản ứng hạt
nhân.
hạt nhân,xác định
hạt nhân.
lượng liênkết,liên
kết riêng, tính
năng lượng thu
tỏa.
1 câu-0,3 đ
3 câu(0,9đ)
2 câu-
0,6 đ
3câu-
0,9 đ
5 câu (1,5đ)
5 câu (1,5 đ)
Số câu
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
2 câu(0,6đ);
5 câu(1,5đ);
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %) toàn
bài.
15 câu(4,5 đ); 1 câu (1đ)
15 câu(4,5 đ)
PHẦN II: ĐỀ
Câu 1: Hiện nay bức xạ được dùng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay là:
A. Tia tử ngoại B. Tia gam ma C. Tia Rơn-ghen D. Tia hồng ngoại
Câu 2: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60
m
. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m.Tại điểm M cách vân trung tâm
1,2 mm có
A. Vân tối thứ 3.
B. Vân sáng bậc 2.
C. Vân tối thứ 2.
D. Vân sáng bậc 3.
20
10
23Na p X Ne
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân:
. Hạt nhân X có
11
A. 2 p và số nuclon là 2 B. 2 p và 4 n.
C. 2 p và 2 n.
D. 2 p và số khối là 2
Câu 4: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng khác
nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
chụp X-quang
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
trường đều.
B. chúng đều được sử dụng trong y tế để
D. chúng bị lệch khác nhau trong điện
238 U Th PaA X
Câu 5: Urani phân rã theo chuổi phóng xạ sau:
Z, A bằng
; Trong đó
92
Z
A. Z = 90; A = 238
B. Z = 90; A =236
C. Z = 90; A = 234
D. Z = 92; A = 234
11
Câu 6: Hạt nhân bo B có khối lượng m = 11,0093u. Cho m = 1,00728u; m = 1,00866u.
5
p
n
Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 0,0777 MeV.
B. 0,06791 MeV.
C. 0,0791 MeV.
D. 73,6816 MeV.
-19
Câu 7: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10
J. Chiếu lần lượt vào kim loại này
các bức xạ có bước sóng λ = 0,18 μm, λ = 0,21 μm, λ = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những
1
2
3
bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ , λ và λ . B. λ và λ . C. λ , λ và λ .
D. λ và λ .
2 3 1 2
4
1
2
3
3
4
Câu 8: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và
làm ion hoá không khí.
C.Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D.Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước
sóng của ánh sáng tím.
Câu 9: Trong TN giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (đ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,4 μm)
cùng một phía của vân trung tâm là :
A. 1,5 mm.
B. 1,8 mm.
C. 2,7 mm.
D. 2,4 mm.
Câu 10: Trong TN giao thoa ánh sáng. Trên màn hứng vân ta thấy khoảng cách giữa 10 vân
liên tiếp nhau là 9 mm. Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 8 cùng phía
là
A. 9 mm.
Câu 11: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có độ tự cảm L= 10
biến thiên 10pF đến 250pF thì máy có thể bắt được sóng vô tuyến trong dãy có bước sóng
B. 4,5 mm.
C. 10,5 mm.
D. 23 mm.
m
và điện dung C
A. từ 20 m đến 84,2 m.
C. từ 18,84 m đến 94,2 m.
B. từ 19,0 m đến 94,2m
D. từ 18,84 m đến 74,2 m.
Câu 12: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng thì:
A. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
B. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
C. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch
bằng không.
D. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
Câu 13: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Hồ quang điện.
B. Bóng đèn pin.
C. Tia lửa điện.
D. Bóng đèn ống.
Câu 14: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các prôtôn, nơtron và êlectron. B. Các prôtôn. C.Các prôtôn và các nơtron. D.Các nơtron.
Câu 15: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính là r = 2,12.10-10m. Tên
gọi là quỹ đạo dừng:
A. M.
B. L.
C. N.
D. O.
Câu 16: Cho m = 1,00728u; m = 1,00866u. Hạt nhân D (đơteri) có khối lượng 2,0136 u.
p
n
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D (đơteri) là
A. 2,013 MeV/nuclon. B. 2,014 MeV/nuclon.
C.1,183 MeV/nuclon.
D.1,015 MeV/nuclon.
Câu 17: Trong TN giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu
khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban
đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần.
B. tăng lên bốn lần.
C. tăng lên hai lần.
D. không đổi.
Câu 18: Khi nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,51 eV về trạng thái
dừng có năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử
A. hấp thụ photon có bước sóng 567 nm.
B. phát xạ photon có bước sóng 657
nm.
SỞ GDĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT DTNT NINH THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC: 2016 - 2017
C. phát xạ photon có bước sóng 567 nm.
nm.
D. hấp thụ photon có bước sóng 657
Câu 19: Các hạt nhân đồng vị là:
A. Cùng số Z và cùng số A.
C. Cùng số notron và khác số Z.
B. Cùng số Z và cùng số notron.
D. Cùng số Z và khác số A.
-34
Câu 20: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ = 0,30 μm. Biết hằng số h = 6,625.10
0
8
J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi
bề mặt của đồng là
-19
-19
-19
-19
A. 6,265.10
J.
B. 6,625.10
J.
C. 8,625.10
J.
D. 8,526.10
J.
Câu 21: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn
A. động lượng.
B. năng lượng toàn phần. C. động năng.
có cấu tạo gồm:
D. điện tích.
238
92
U
Câu 22: Hạt nhân
A. 92 p và 238 n
B. 238 p và 92 n.
C. 238 p và 146 n.
D. 92 p và 146 n.
Câu 23: Trong TN giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn
rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 11.
B. 13.
C. 15.
D. 17.
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: D + T → n + X. Biết khối lượng các hạt n; D; T và X lần
lượt là 1,0087u; 2,014u; 3,016u; 4,0015u. Phản ứng này
A. thu năng lượng 17,75 MeV.
C. toả năng lượng 17,75 MeV.
B. toả năng lượng 18,44 MeV.
D. thu năng lượng 18,44 MeV.
Câu 25: Kết quả sai số tuyệt đối của phép đo bước sóng anh sáng bằng phương pháp giao
thoa là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 26: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng phát quang của chất rắn.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 27: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. nhiệt độ của kim loại.
kích thích.
B. bản chất của kim loại và bước sóng của ánh sáng
C. bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 28: Ánh sáng đơn sắc
D. bản chất của kim loại.
A. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính.
B. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
C. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. có một màu nhất định và không bị tán
sắc.
Câu 29: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ
điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
5
5
5
5
A. 3.10 rad/s.
B. 2.10 rad/s.
C. 4.10 rad/s.
D. 10 rad/s.
27 Al
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: α +
→ X + n. Hạt nhân X là
13
24
30
15
20
23
11
Mg
P
Ne
Na
A.
B.
C.
D.
12
10
ĐỀ TỰ LUẬN: Trình bày nội dung thuyết lượng tử. Tính lượng tử năng lượng của 1 phô tôn
= 0,4m.
t
ánh sáng tím có
MÔN: VẬT LÝ.Chương trình chuẩn
THỜI GIAN: 45 phút
I. ĐÁP ÁN CHẤM TRẮC NGHIỆM.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
Biểu điểm
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
D
C
C
D
D
B
D
D
B
C
C
D
C
B
A
B
B
D
B
C
D
B
B
A
A
D
D
D
B
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tự luận:
Đáp án
ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôton
Biểu điểm
0.125
Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phô tôn giống nhau, mỗi phô
tôn mang năng lượng e = h.f
Trong chân không phô tôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo
các tia sáng.
0.125
0.125
Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng
thì chúng phát ra hay hấp thụ một phô tôn. Phô tôn chỉ tồn tại trong
trạng thái chuyển động.
0.125
0.5
E = h.f = hc/λ = 49, 68.10-20
J
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Bài số 4 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT DTNT Ninh Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_12_bai_so_4_nam_hoc_2016.doc