Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 12 nâng cao - Bài số 3 - Mã đề: 133 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Du
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ VẬT LÍ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 3 )
MÔN: VẬT LÍ CHƯƠNG TRÌNH : NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45phút;
ĐIỂM
Mã đề thi 133
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh ghi đáp án lựa chọn vào ô trả lời:
Câu
Trả lời
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
24
11
25
12
26
13
27
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
Trả lời
A.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai về mẫu nguyên tử Bo?
A. Trạng thái cơ bản của nguyên tử là trạng thái có mức năng lượng cao nhất.
B. Nguyên tử chỉ hấp thụ phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu hai mức năng lượng của nguyên tử.
C. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp càng bền vững.
D. Trong các trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ và không hấp thụ.
Câu 2: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
C. Giảm điện trở của một chất khí khi bị chiếu sáng.
B. Tăng nhiệt độ của một chất khí khi bị chiếu sáng.
D. Thay đổi màu của một chất khí khi bị chiếu sáng.
Câu3: Chọn câu sai. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Sự phát quang của các chất.
D. Tính đâm xuyên.
Câu 4: Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi.
C. Điện tích của tấm kẽm không đổi.
Câu 5: Chọn câu đúng.
B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
D. Tấm kẽm tích điện dương.
A. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bật ra.
B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điện.
C. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện trường.
D. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện trường.
Câu 6: Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước.
có tính đâm xuyên mạnh.
Câu 7: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
B. làm phát quang một số chất.
D. đều bị lệch trong điện trường.
C
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
D. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
Câu 8: Chọn câu trả lời sai Ánh sáng đơn sắc :
A Không bị tán sắc khi qua lăng kính. B Có một màu sắc xác định.
C Bị khúc xạ khi qua lăng kính.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng.
D Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
Khi một chùm sáng đơn sắc đi từ môi trường này sang môi trường khác thì:
A. Vận tốc thay đổi.
C. Tần số thay đổi.
B. Bước sóng không thay đổi
C. Vận tốc và tần số đều không thay đổi.
Câu 10: . Trong thí nghiệm để phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại, dụng cụ nào sau đây đã được dùng để phát hiện tia hồng
ngoại và tia tử ngoại?
A Cặp nhiệt điện.
B Phim ảnh.
C Kính lúp.
D Vôn kế.
Câu 11: Chọn phát biểu nào dưới đây sai. Hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính chứng tỏ:
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc bước sóng ánh sáng.
C. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc tăng khi tần số tăng.
D. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc tăng khi bước sóng giảm.
Câu 12 : Nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen, chọn câu phát biểu đúng: Tia Rơnghen .
A. có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sáy khô hoặc sưởi ấm.
B. chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.
C. không đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tia Rơnghen.
D. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.
Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,7
và trong chất lỏng trong suốt là 0,56
Chiết
m.
m.
suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 1,25.
B. 1,5.
C.
2
D.
3
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng một
bên vân trung tâm là
A. 14,5i.
B. 4,5i.
C. 3,5i.
D. 5,5i.
Câu 15: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc
gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng.
B. lục.
C. lam.
D. đỏ.
Câu 16: Gọi 1, 2, 3, 4, 5 lần lượt là độ dài bước sóng của tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn,
và ánh sáng màu lục. Thứ tự giảm dần của độ dài bước sóng được sắp xếp như sau:
A. 1> 2> 3>4>5
C. 2> 1> 5>3>4
B. 4> 3> 5>1>2
D. 1> 2> 4>1>2
Câu 17: Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A. Đ > L > T. B. T > L > Đ. C. T > Đ > L. D. L > T > Đ.
Câu 18: Giới hạn quang điện của canxi là 0 = 0,45m thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là :
A. 5,51.10-19J B. 3,12.10-19J C. 4,42.10-19J D. 4,5.10-19J
Câu 19: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng
trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2
B. vân sáng bậc 3
C. vân tối thứ 2
D. vân tối thứ 3
Câu 20: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 1mm;D= 2m. trên màn người ta đo được khoảng cách giữa 11 vân
sáng liên tiếp là 9mm. Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm
A. 0,5 m
B. 0,6 m
C. 0,55 m
D. 0,45 m
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa
hai khe là a = 1 mm. Người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn ra xa hai khe đoạn 0,5 m. Giá trị của bước sóng λ
bằng A.0,5μm.
B. 0,6 μm.
C.0,45 μm.
D.0,5μm.
Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm
đến 0,76μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,2m. Bề rộng quang phổ liên tục bậc 2 trên
màn là: A. 0.456mm
B. 0,912mm
C. 0,48mm
D. 0,762mm
Câu 23: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 3,74eV, được chiếu sáng bằng bức có λ = 0,25μm. Vận tốc ban đầu cực
đại của electron quang điện là:
A. 0,66.105m/s.
B. 66.105m/s.
C. 6,6.105m/s.
D. 6,6.106m/s.
Câu 24: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron
khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
A. 4,83.1021 Hz.
B. 4,83.1019 Hz.
C. 4,83.1017 Hz.
D. 4,83.1018 Hz.
Câu 25: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 84,8.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 132,5.10-11m. D. 47,7.10-11m.
Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600
nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,2 cm thì số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 15.
B. 13.
C. 9.
D. 11.
13,6
Câu 27: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
En
(eV)
n2
(với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước
sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
A.
.
B.
.
C. .
2 41
D.
.
1892 8001
2 51
B.TỰ LUẬN:
272 1281
Trong thí nghiệm giao thoa đơn sắc với khe Young có : a= 1,5 mm, D = 3m người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và
vân sáng bậc 5 ở cùng một phía vân trung tâm là 3mm
a.Tính khoảng vân i
a. Tính bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
b. Tìm số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn trong vùng giao thoa có bề rộng 11 mm
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 12 nâng cao - Bài số 3 - Mã đề: 133 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_vat_li_lop_12_nang_cao_bai_so_3_ma_d.doc