Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Tầng liên kết dữ liệu - Bùi Trọng Tùng

CHƯƠNG 3.  
TẦNG LIÊN KẾT DỮ LIỆU  
1
1
Nội dung  
1. Tổng quát về tầng liên kết dữ liệu  
2. Điều khiển truy nhập đường truyền  
3. Chuyển tiếp dữ liệu  
4. Mạng cục bộ (LAN)  
5. Mạng diện rộng (WAN)  
2
2
1
1. TỔNG QUAN  
3
3
Tầng liên kết dữ liệu trên mô hình TCP/IP  
Application  
Transport  
Logic Link Control sublayer  
Kiểm soát luồng  
Dồn kênh, phân kênh các giao thức  
Network  
Media Access Control sublayer  
Đóng gói dữ liệu  
Định địa chỉ vật lý  
Phát hiện và sửa lỗi  
Điều khiển truy nhập đường truyền  
Data-link  
Physical  
802.3  
Ethernet  
802.4  
Token Bus  
802.5  
Token Ring  
802.11  
WiFi  
802.16  
WiMax  
4
4
2
Các chức năng chính  
Đóng gói:  
Đơn vị dữ liệu: khung tin (frame)  
Bên gửi: thêm header, trailer cho gói tin nhận được từ tầng mạng  
Bên nhận: bỏ header và trailer, đẩy lên tầng mạng  
Địa chỉ hóa: sử dụng địa chỉ MAC  
Điều khiển truy nhập đường truyền: nếu mạng đa truy  
nhập, cần có giao thức điều khiển đa truy nhập  
Kiểm soát luồng: đảm bảo bên nhận không bị quá tải  
Kiểm soát lỗi: phát hiện và sửa lỗi bit trong các khung tin  
Chế độ truyền: simplex, half-duplex, full-duplex  
5
5
Định địa chỉ  
Địa chỉ MAC: 48 bit, được quản lý bởi IEEE  
Mỗi cổng mạng được gán một MAC  
Không thể thay đổi địa chỉ vật lý  
Không phân cấp, có tính di động  
Không cần thay đổi địa chỉ MAC khi host chuyển sang  
mạng khác  
Địa chỉ quảng bá trong mạng LAN:  
FF-FF-FF-FF-FF-FF  
6
6
3
Kiểm soát lỗi  
Data’  
N
Data  
Phát  
Y
hiện lỗi bit  
Báo lỗi  
Tính EDC  
H
Data  
EDC  
H
Data’  
EDC’  
Kênh truyền có lỗi bit  
EDC: Error Dectection Code  
Mã parity  
Mã checksum  
Mã vòng CRC (được sử dụng chủ yếu trong các giao thức trên tầng liên  
kết dữ liệu)  
7
7
Mã Checksum  
Phát hiện lỗi bit trong các đoạn tin/gói tin  
Gửi:(nguyên lý chung)  
Chia dữ liệu thành các phần có kích thước n bit  
Tính tổng các phần. Nếu kết quả tràn quá n bit, cộng các bit tràn  
vào phần kết quả  
Đảo bit kết quả cuối cùng được checksum  
Truyền checksum kèm theo dữ liệu  
Nhận:  
Tách dữ liệu và checksum  
Chia dữ liệu thành các phần có kích thước n bit  
Tính tổng các phần và checksum. Nếu kết quả tràn quá n bit, cộng  
các bit tràn vào phần kết quả  
Nếu kết quả cuối xuất hiện bit 0 dữ liệu bị lỗi  
8
8
4
Mã vòng CRC (Cyclic Redundanc Check)  
Phía gửi  
Chọn 1 đa thức sinh bậc k  
Biểu diễn đa thức dưới dạng chuỗi bit P  
Thêm k bit 0 vào frame dữ liệu F được Fk  
Chia Fk cho P, lấy phần dư R  
Ghép phần dư vào chuỗi dữ liệu được FR  
Phía nhận : lấy FR chia cho P  
Nếu chia hết truyền đúng  
Nếu chia có dư, căn cứ vào số dư (syndrom) để phát  
hiện và sửa lỗi (nếu được)  
9
9
Mã CRC – Ví dụ  
Frame : 1101011011  
Generator : G(x) = x4 + x + 1 P = 10011  
Dividend : Fk = 11010110110000  
R = Fk mod P = 1110  
Send : 11010110111110  
10  
10  
5
Triển khai trên hệ thống mạng  
application  
transport  
network  
data link  
Điều khiển truyền dữ liệu trên  
liên kết vật lý giữa 2 nút mạng  
kế tiếp  
physical  
Triển khai trên mọi nút mạng  
network  
data link  
physical  
network  
data link  
physical  
network  
data link  
physical  
Các thức triển khai và cung cấp  
dịch vụ phụ thuộc vào đường  
truyền(WiFi, Wimax, 3G, cáp  
quang, cáp đồng...)  
network  
data link  
physical  
network  
data link  
physical  
network  
network  
data link  
physical  
data link  
physical  
network  
data link  
physical  
Truyền thông tin cậy (cơ chế  
giống TCP nhưng đơn giản hơn)  
hoặc không  
application  
transport  
network  
data link  
physical  
network  
data link  
physical  
network  
data link  
physical  
network  
data link  
physical  
Đơn vị truyền: frame (khung tin)  
11  
11  
Triển khai trên các nút mạng  
Tầng liên kết dữ liệu được  
đặt trên cạc mạng (NIC-  
Network Interface Card)  
appication  
hoặc trên chip tích hợp  
Cùng với tầng vật lý  
cpu  
memory  
NIC được kết nối với hệ  
thống bus  
host  
bus  
(e.g., PCI)  
controller  
physical  
transmission  
network adapter  
card  
12  
12  
6
2. ĐIỀU KHIỂN TRUY NHẬP  
ĐƯỜNG TRUYỀN  
13  
13  
2. Điều khiển truy nhập đường truyền  
Các dạng liên kết  
Điểm-điểm(point-to-point): ADSL, Telephone modem,  
Leased line…  
Điểm-đa điểm (point-to-multipoint):  
Mạng LAN có dạng bus, mạng LAN hình sao dùng hub  
Mạng không dây  
Cần giao thức điều khiển truy nhập để tránh xung đột  
shared RF  
(e.g., 802.11 WiFi)  
shared wire (e.g.,  
cabled Ethernet)  
shared RF  
(satellite)  
humans at a  
cocktail party  
(shared air, acoustical)  
14  
14  
7
Phân loại các giao thức đa truy nhập  
Phân hoạch tài nguyên sử dụng kỹ thuật chia kênh:  
Chia tài nguyên của đường truyền thành nhiều phần nhỏ  
(Thời gian - TDMA, Tần số - FDMA, Mã - CDMA)  
Chia từng phần nhỏ đó cho các nút mạng  
Truy nhập ngẫu nhiên:  
Kênh không được chia, cho phép đồng thời truy nhập, chấp  
nhận là có xung đột  
Cần có cơ chế để phát hiện và tránh xung đột  
e.g. Pure Aloha, Slotted Aloha, CSMA/CD, CSMA/CA…  
Lần lượt:  
Theo hình thức quay vòng  
Token Ring, Token Bus….  
15  
15  
2.1. Các phương pháp chia kênh  
FDMA: frequency division multiple access  
TDMA: time division multiple access  
CDMA: code division multiple access  
16  
16  
8
Ví dụ:  
4 máy  
TDMAvà FDMA  
FDMA  
frequency  
time  
TDMA:  
frequency  
time  
17  
17  
CDMA  
18  
18  
9
2.2. Các phương pháp điều khiển truy  
nhập ngẫu nhiên  
Aloha  
Frame-time: thời gian để truyền hết một frame có kích thước lớn  
nhất  
Khi một nút mạng cần truyền dữ liệu:  
Frame đầu tiên: truyền ngay. Nếu có đụng độ thì truyền lại với xác suất p  
Các frame sau: truyền với xác suất là p  
Trong 1 frame-time chỉ được truyền 1 frame  
Xác suất truyền thành công là ~18.4%  
19  
19  
Slotted Aloha  
Hoạt động như Aloha với các yêu cầu:  
Frame-time là như nhau với mọi nút  
Tất cả các nút phải đồng bộ về thời gian  
Xác suất truyền thành công: 36.8%  
20  
20  
10  
Điều khiển truy nhập đường truyền cảm nhận  
sóng mang  
CSMA:Carrier Sense Multiple Access  
with Collision Detection  
Cảm nhận sóng mang để quyết định  
đường truyền có bận hay không?  
Nghe trước khi nói  
Đụng độ xảy ra do trễ trên đường truyền  
CSMA/CD: Carrier Sense Multiple Access with Collision  
Detection  
Phát hiện đụng độ : nghe trong khi nói  
Giải quyết đụng độ với backoff  
21  
21  
spatial layout of nodes  
Đụng độ trong CSMA  
Giả sử kênh truyền có 4  
nút  
Tín hiệu điện từ lan truyền  
từ nút này đến nút kia mất  
một thời gian nhất định (trễ  
lan truyền)  
Ví dụ:  
22  
22  
11  
CSMA/CD  
1: Yêu cầu truyền dữ liệu  
2: Đường truyền bận ?  
3: Tổ chức data thành Frame  
4: Truyền Frame  
5: Có đụng độ ?  
6: Tiếp tục truyền  
7: Hết dữ liệu cần truyền ?  
8: Kết thúc  
9: Truyền tín hiệu JAM  
10: Inc(attemps)  
11: attemps > Max Attemps  
12: Error !!!  
13: Tính toán khoảng thời gian backoff = t  
14: Delay(t)  
23  
23  
So sánh chia kênh và truy nhập ngẫu  
nhiên  
Phân hoạch tài nguyên  
Hiệu quả, công bằng cho đường truyền với lưu lượng lớn  
Lãng phí nếu chúng ta cấp kênh con cho một nút chỉ cần lưu  
lượng nhỏ  
Truy nhập ngẫu nhiên  
Khi tải nhỏ: Hiệu quả vì mỗi nút có thể sử dụng toàn bộ kênh  
truyền  
Tải lớn: Xung đột tăng lên  
Phương pháp quay vòng: Có thể dung hòa ưu điểm  
của hai phương pháp trên  
24  
24  
12  
2.3. Token passing  
•Bit trạng thái : rỗi hay bận  
•Nút mạng nhận được thẻ bài rỗi, không mang dữ liệu :  
được phép truyền dữ liệu  
Thiết lập trạng thái thẻ bài về trạng thái bận  
Tổ chức dữ liệu để truyền, thẻ bài trở thành tiêu đề của frame  
Sau khi truyền xong dữ liệu : thiết lập trạng thái thẻ bài là rỗi  
•Nút đích : sao chép dữ liệu trên frame và trả lại frame  
cho nút nguồn  
Token Ring : vòng luân chuyển thẻ bài là vòng vật lý  
Token Bus : vòng luân chuyển thẻ bài là vòng logic  
•Hạn chế  
25  
25  
Khuôn dạng thẻ bài và gói tin  
SD  
AC  
ED  
Thẻ bài trống  
Starting Delimiter (8bit): bắt đầu frame  
Access Control (8bit): điều khiển  
Mức ưu tiên (3 bit): xác lập quyền ưu tiên sử dụng thẻ bài  
Trạng thái thẻ bài (1 bit)  
Giám sát (1bit)  
ED (8 bit): kết thúc frame  
Frame dữ liệu:  
Địa chỉ Địa chỉ  
Dữ liệu  
SD  
AC  
FC  
CRC  
ED  
FS  
đích  
nguồn  
FC(8 bit): kiểu frame dữ liệu mang theo trong thẻ bài  
FS (8bit): báo nhận  
26  
26  
13  
3. CHUYỂN TIẾP DỮ LIỆU  
27  
27  
Chuyển tiếp dữ liệu trong mạng  
Bảng MAC Table  
Địa chỉ MAC của host  
Cổng kết nối với host  
TTL: thời gian giữ lại thông  
tin trong bảng  
Cơ chế tự học  
Chuyển mạch  
MAC Addr. Interface TTL  
Quảng bá : địa chỉ MAC  
là FF:FF:FF:FF:FF:FF  
28  
28  
14  
Source: A  
Dest: A  
Switch: Cơ chế tự học  
A
4
A A  
Cập nhật địa chỉ MAC  
nguồn và cổng nhận gói  
B
C’  
1
tin nếuvào bảng MAC  
Table:  
Địa chỉ nguồn chưa có trong  
2
6
5
3
bảng MAC Table, hoặc  
B’  
C
Địa chỉ nguồn đã có nhưng  
nhận được gói tin trên cổng  
khác  
A’  
MAC addr interface TTL  
MAC Table  
(ban đầu rỗng)  
60  
A
1
29  
29  
Switch: Cơ chế chuyển tiếp  
Khi nhận được 1 frame  
1. Tìm đ/c cổng vào (tự học)  
2. Tìm địa chỉ cổng ra dùng bảng chuyển tiếp  
3. if tìm thấy cổng ra  
then {  
if cổng ra == cổng vào  
then hủy bỏ frame  
else chuyển tiếp frame đến cổng ra  
}
else quảng bá frame  
30  
30  
15  
Source: A  
Dest: A’  
Ví dụ  
A
4
A A’  
B
C’  
Không có cổng ra:  
Quảng bá  
1
2
6
A A’  
Đã biết địa chỉ A:  
5
3
Chuyển trực tiếp  
B’  
C
AA  
A’  
MAC addr interface TTL  
MAC Table  
(ban đầu rỗng)  
60  
60  
A
A  
1
4
31  
31  
Nối các switch với nhau  
Các switch có thể được nối với nhau  
S4  
S1  
S3  
S2  
A
F
I
D
C
B
H
G
E
Cũng dùng cơ chế tự học  
32  
32  
16  
Các chế độ chuyển mạch  
Store and forward: nhận đầy đủ frame, kiểm tra lỗi và  
chuyển mạch theo địa chỉ MAC đích  
Cut and through: chuyển frame ngay lập tức sau khi đã  
xác định được cổng.  
Fragment free: kiểm tra 64 byte đầu tiên  
Frame tin bị lỗi do đụng độ có kích thước < 64 byte  
Adaptive: tự động lựa chọn 1 trong 3 chế độ trên  
33  
33  
4. MẠNG CỤC BỘ (LAN)  
34  
34  
17  
4.1. Các thiết bị kết nối trong mạng LAN  
Repeater (bộ lặp), Hub(bộ chia)  
Đảm nhiệm chức năng tầng 1  
Tăng cường tín hiệu mở rộng phạm vi kết nối  
<=4 repeater / 1 đoạn mạng  
Bridge (Cầu), Switch (Bộ chuyển mạch)  
Đảm nhiệm chức năng tầng 1 và 2  
Cho phép kết nối các loại đường truyền vật lý khác nhau  
Chia nhỏ miền đụng độ  
Chuyển mạch cho khung tin dựa trên địa chỉ MAC  
Router (Bộ định tuyến)  
35  
35  
Router vs Switch  
application  
transport  
network  
link  
physical  
Xử lý gói tin: lưu và  
datagram  
frame  
chuyển tiếp (store-and-  
forward)  
Router: thiết bị tầng mạng  
link  
frame  
physical  
Switch: thiêt bị tầng liên kết  
dữ liệu  
switch  
Chuyển tiếp gói tin:  
network  
link  
physical  
datagram  
Router: sử dụng thuật toán  
định tuyến tính toán bảng  
chuyển tiếp (Forwarding  
Table), chuyển tiếp theo địa  
chỉ IP đích  
Switch: sử dụng cơ chế tự  
học tính toán bảng MAC  
Table, chuyển tiếp theo địa  
chỉ MAC đích  
frame  
application  
transport  
network  
link  
physical  
36  
36  
18  
4.2. Các hình trạng cơ bản của LAN  
Tất cả các nút mạng sử dụng  
chung đường truyền – trục  
(backbone)  
Mỗi nút mạng kết nối vào trục  
bằng đầu nối chữ T  
Phương thức truyền : điểm – đa  
điểm(point-to-multipoint)  
Dữ liệu truyền theo 2 hướng  
Nút nhận : kiểm tra địa chỉ  
đích của dữ liệu  
Terminator  
Ưu điểm  
Nhược điểm  
37  
37  
4.2. Các hình trạng cơ bản của LAN  
Hình sao  
Một nút mạng đóng vai trò thiết  
bị trung tâm  
Hub  
Switch  
Router  
Các nút mạng khác kết nối trực  
tiếp với thiết bị trung tâm  
Phương thức truyền  
Điểm – điểm: switch, router  
Điểm – đa điểm: hub  
Ưu điểm  
Nhược điểm  
38  
38  
19  
4.2. Các hình trạng cơ bản của LAN  
repeater  
Hình vòng  
Các nút mạng chung đường truyền  
khép kín  
Phương thức truyền : điểm – điểm  
(point-to-point) hoặc điểm-đa điểm  
Dự phòng  
điểm – đa điểm  
Ưu điểm  
Nhược điểm  
điểm – điểm  
39  
39  
4.3. Chuẩn Ethernet IEEE802.3  
Data-link & Physical Layers  
Điều khiển truy nhập: CSMA/CD  
Có nhiều chuẩn Ethernet khác nhau  
Cùng giao thức điều khiển truy nhập và cấu trúc Frame  
Hướng không liên kết, không báo nhận-phát lại  
Tốc độ khác nhau: 2 Mbps, 10 Mbps, 100 Mbps, 1Gbps, 10G bps  
Phương tiện truyền khác nhau: Cáp quang, cáp đồng trục, cáp  
xoắn đôi.  
40  
40  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 27 trang Thùy Anh 26/04/2022 6320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Tầng liên kết dữ liệu - Bùi Trọng Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mang_may_tinh_chuong_3_tang_lien_ket_du_lieu_bui_t.pdf