Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6, Phần 2: Profibus - Hoàng Minh Sơn

Hthng  
thông tin công nghip  
6.2 Interbus  
4/14/2006  
6.2 Interbus  
1. Gii thiu chung  
2. Kiến trúc giao thc  
3. Cu trúc mng  
4. Kthut truyn dn  
5. Cơ chế giao tiếp  
6. Cu trúc bc in  
7. Dch vgiao tiếp  
8. Sn p
2
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
1. Gii thiu chung  
ƒ INTERBUS là mt phát trin riêng ca hãng  
Phoenix Contact.  
ƒ Chun hóa quc tế IEC 61158-2  
ƒ Khnăng kết ni nhiu loi thiết bkhác nhau  
ƒ Được sdng xuyên sut trong hthng (bus  
trường, bus iu khin, bus chp hành-cm biến)  
ƒ ng dng chyếu trong ngành công nghip chế  
to, lp ráp và sn xut vt liu xây dng  
ƒ Slượng thiết bghép ni: #1 trên thế gii  
ƒ Được sdng trong nhiu nhà máy gch, s-thy  
tinh VN  
3
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
2. Kiến trúc giao thc  
ƒ Ba lp theo mô hình ISO/OSI:  
— Lp vt lý qui ₫ịnh phương pháp mã hóa bit, kthut  
truyn dn tín hiu và giao din gia mt thiết bmng  
vi môi trường truyn,...  
— Lp liên kết dliu có vai trò ₫ảm bo vic truyn dữ  
liu trình (tun  
hoàn) và các dliu tham s(không tun hoàn).  
— Lp ng dng: PMS (Peripheral Message Specification) là  
mt tp con ca MMS, vcơ bn tương thích vi các dch  
vca PROFIBUS-FMS.  
ƒ Htrti a vic trao ₫ổi dliu gia mt bộ ₫iu  
khin trung tâm vi các vào/ra phân tán, các  
thiết bcm biến và cơ cu chp hành.  
4
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
Ch¬ng tr×nh øng dông  
DTI  
SGI  
MXI  
API  
Data Interface  
Signal Interface  
Mailbox Interface  
Aplication Programming Interface  
DTI  
SGI  
API  
MXI  
User  
PDC Process Data Channel  
ALI Application Layer Interface  
PMS Peripheral Message Specification  
ALI  
LLI  
Lower Layer Interface  
Peripherals Data Link  
Basic Link Layer  
PDL  
BLL  
r  
PDC  
7
LLI  
PDL  
2
1
BLL  
PHY  
5
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
3. Cu trúc mng  
ƒ Ni tiếng vi cu trúc mch vòng tích cc  
ƒ Có thsdng mch vòng phân cp  
ƒ Phương pháp truy nhp bus kết hp gia  
Master/Slave và TDMA  
6
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
B u s m a s te r  
Ví dsdng đôi dây xon  
b u s n g o ¹ i v i (b u s c ô c b é )  
m a x . 1 0 m  
m a x . 4 0 0 m  
m a x . 4 0 0 m  
m a x . 1 .5 m  
B é n è i b u s  
b u s x a  
b u s l¾ p ® Æ t  
m a x . 5 0 m  
7
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
Ưu im  
ƒ Phm vi phmng rt ln  
ƒ Ddàng sdng cáp quang  
ƒ Được thiết kế ₫ể dlp ₫ặt  
ƒ Dchn oán  
ƒ Truyn hai chiu ₫ồng thi  
ƒ Định ₫ịa chtự ₫ộng da theo vtrí vt lý ca mt  
trm trên mch vòng.  
ƒ Vic bo dưỡng, sa cha, mrng hthng ₫ơn  
gin hơ
8
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
4. Kthut truyn dn  
ƒ Cho phép sdng nhiu loi ₫ường truyn khác  
nhau, ví dcáp ôi dây xon, cáp quang, hng  
ngoi, v.v...  
ƒ Đôi dây xon + RS-485 ₫ược sdng rng rãi  
nht (5 dây gia hai thiết b)  
ƒ Tc ₫ộ truyn là 500 kbit/s => khong cách ti a  
gia hai thiết blà 400 m.  
ƒ Chiu dài tng cng max. 13 km.  
ƒ Tng strm max. 256.  
ƒ Mã hóa bit NRZ.  
ƒ INTERBUS-Loop sdng mã Manchester cho môi  
trường dcháy nổ  
9
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
5. Cơ chế giao tiếp  
ƒ Truy nhp bus: Ch-tkết hp TDMA  
ƒ Cơ chế giao tiếp theo kiu xe ₫ẩy xoay vòng (bc  
in tng) => rt hiu quả  
ƒ Tính năng thi gian thc rt tt  
ƒ Chu kbus: Đảm bo vài milligiây  
ƒ Có cơ chế ₫ồng bhóa dliu  
10  
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
Master  
Slave 1  
Slave 2  
Thanh ghi  
Bé nhí ¶nh  
qu¸ tr×nh  
Slave 4  
Thanh ghi  
11  
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
Kết hp DL quá trình & DL tham số  
Dliu  
tham số  
m
Chu km  
Dliu  
tham số  
m
Dliu  
Chu k3  
Chu k2  
Chu k1  
Dliu  
Dliu  
tham số  
2
Dliu  
tham số  
2
Loop-  
back  
Dliu  
quá  
trình  
Dliu  
quá  
Dliu  
quá  
Dliu  
tham số  
Dliu  
Dliu  
FCS  
tham squá trình  
Trm 1  
Trm 2  
Trm 3  
Trm n -  
Trm n  
1
12  
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
6. Cu trúc bc in  
ƒ Lp 2  
Loopback  
2 Byte  
Dliu sdng  
CRC  
CNTR  
0-512 Byte  
2 Byte  
2 Byte  
13  
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
ƒ Lp 1  
14  
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
7. Dch vgiao tiếp  
ƒ Dch vtruyn tun hoàn  
Đối vi dliu quá trình, trm chcó trách nhim tự  
₫ộng cp nht nhcác dch vtruyn ca lp hai.  
— Các chương trình ng dng sdng dliu tun hoàn  
chcn sdng bnhớ ₫ệm vào/ra ca trm chủ  
Đối vi các thiết bcó thtdo lp trình như máy tính  
cá nh
ƒ Dch vtruyn thông báo PMS: 25 dch vụ ₫ược  
₫ịnh nghĩa trong PMS, tiêu biu là:  
Context Management: Thiết lp và giám sát các mi liên  
kết truyn thông.  
Variable Access: Đọc và ghi các biến quá trình hoc tham  
số  
Program Invocation: Np chương trình, khi ₫ộng và kết  
thúc chương trình  
15  
6.2 Interbus  
© 2006 - HMS  
pdf 15 trang Thùy Anh 12/05/2022 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6, Phần 2: Profibus - Hoàng Minh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_cong_nghiep_chuong_6_phan_2_pro.pdf