Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4, Phần 5: Cơ sở truyền thông công nghiệp - Hoàng Minh Sơn
Ưu nhược ₫iểm của phương thức ₫ơn cực
Tiết kiệm dây dẫn
Khả năng kháng nhiễu kém (nhiễu ngoại, nhiễu xuyên
âm - crosstalk, chênh lệch ₫iện áp ₫ất)
Phải sử dụng mức tín hiệu cao (hậu quả?)
Tốc ₫ộ truyền kém (tại sao?)
Khoảng cách truyền ngắn (tại sao?)
4
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn
© 2005 - HMS
2. RS-232
Tên chính thức: EIA/TIA-232, do Electronic Industry
Association và Telecommunication Industry Association cùng
xây dựng
Tên thường dùng: RS-232 (RS: Recommended Standard)
Các phiên bản: RS-232c, RS-232f, chuẩn sử dụng cho cổng
COM của máy tính cá nhân thường là RS-232c
Tương ứng với chuẩn châu Âu là CCITT V.24)
ĐƯỜNG RS-232
(DCE)
(DCE)
DTE
DTE
VIỄN THÔNG
7
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn
© 2005 - HMS
Một số ₫ặc ₫iểm cơ bản
Phương thức truyền dẫn không ₫ối xứng
Chế ₫ộ truyền hai chiều ₫ồng thời (full duplex)
Ghép nối ₫iểm-₫iểm
Tốc ₫ộ truyền thấp (chuẩn: 19.2 kbps)
Khoảng cách truyền ngắn (thông thường 15-30m)
Ứng dụng chủ yếu:
— Ghép nối PC-PC, PC-Modem
— Ghép nối PC-PLC
thập dữ liệu, ....
9
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn
© 2005 - HMS
Giao diện cơ học
(a) Sơ đồ giắc cắm DB-9
(b) Sơ đồ chiều tín hiệu
DCD
RxD
TxD
DTR
GND
RTS
CTS
RI
DCD
DSR
TxD
DTR
GND
RTS
CTS
RI
DSR
Data Set Ready
DCD
RxD
GND
RTS
Request To Send
Receive Data
ransmit Data
ata Terminal Ready
Ground
10
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn
© 2005 - HMS
3. RS-485
Tên chính thức EIA/TIA-485, phiên bản mới nhất là
EIA/TIA-485b
Truyền chênh lệch ₫ối xứng => các ưu ₫iểm ₫ã nêu
Là chuẩn ₫ược sử dụng thông dụng nhất trong các hệ
thống truyền thông công nghiệp (Profibus FMS/DP,
Interbus, AS-Interface và các giao thức riêng khác...)
12
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn
© 2005 - HMS
Một số ₫ặc ₫iểm cơ bản
Phương thức truyền dẫn chênh lệch ₫ối xứng
Chế ₫ộ truyền chủ yếu là hai chiều gián ₫oạn
Ghép nối nhiều ₫iểm, số trạm tối ₫a/₫oạn mạng là 32
(tại sao?)
Tốc ₫ộ truyền cao (có thể tới > 10Mbps)
Khoảng cách truyền lớn (có thể tới 1200m)
có thể hơn
Trở ₫ầu cuối: 100 hoặc 120Ohm
16
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn
© 2005 - HMS
Tại sao số trạm là 32?
Theo qui ₫ịnh chuẩn, một
bộ kích thích tín hiệu phải
₫ảm bảo dòng tổng cộng
60mA vừa ₫ủ ₫ể cung cấp
cho:
1mA
-7V -3V
— Hai trở ₫ầu cuối mắc song
5V
-0.8mA
12V
song tương ứng tải 60Ω
(120Ω tại mỗi ₫ầu) với ₫iện
áp tối thiểu 1,5V => 25mA
— 32 tải ₫ơn vị mắc song
song với dòng 1mA qua mỗi
₫ơn vị tải (trường hợp xấu
nhất) => 32mA.
Khái niệm đơn vị tải
18
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn
© 2005 - HMS
4. MBP (IEC 61158-2)
MBP (Manchester Coded, Bus-Powered):
— Ứng dụng chủ yếu trọng công nghiệp chế biến
— Khả năng dùng trong môi trường yêu cầu an toàn cháy
nổ
— Mã Manchester, truyền ₫ồng bộ
— Khả
0,75-1V
— Tốc ₫ộ truyền 31,25kbps (cố ₫ịnh)
— Khoả500m/toàn
mạng
— Trở ₫ầu cuối 100Ohm
— Áp dụng trong Foundation Fieldbus, Profibus-PA
19
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn
© 2005 - HMS
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4, Phần 5: Cơ sở truyền thông công nghiệp - Hoàng Minh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_thong_tin_cong_nghiep_chuong_4_phan_5_co.pdf