Báo cáo Thí nghiệm Vật lí - Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
ĐO TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ
Xác nhận của GV hướng dẫn
Lớp:
Tổ:
Họ tên:
MSSS:
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
- Làm quen và sử dụng bộ thí nghiệm đo tiêu cự của thâu kính và xác định được tiêu tự của thấu
kính dự vào phương pháp Sillberman và phương pháp Bessel.
II. BẢNG SỐ LIỆU
1. Bảng thực hành 1
Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
Lần đo
Phương pháp Sillberman
Lo f1
Phương pháp Bessel
f1
f
∆
L
a
f
∆
1
1
1
2
3
39
9,75
9,88
9,92
9,85
0,10
45
47
49
15
16
19,5
10
10,4
10,3
0,23
39,5
39,7
39,4
0,03
0,07
0,07
0,17
0,07
0,16
TB
10,23
2. Bảng thực hành 2
Đo tiêu cự của thấu kính phân kỳ
Lần đo
Phương pháp điểm liên kết
d'2 f2
d2
f
∆
2
1
2
3
-5
-5,5
-6
14,6
20,2
29,1
-7,6
-7,56
-7,56
0,03
0,01
0,01
TB
-7,570
0,017
III. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
Xác định tiêu cự thấu kính hội tụ f1 và tiêu cự thấu kính phân kỳ f2
1. Tính sai số
∆퐿표
=
=
0,1 = 0,025 (cm)
4
∆푓1ℎ푡
4
∆푓1ℎ푡
푓1푔
2퐿푔
퐿2푔 ― 푎2푔
1
―2푎푔
퐿2푔 ― 푎2푔
2.47
472 ― 162
1
―2.16
472 ― 162
=
+
=
+
= 0,43%
.0,2
|
∆퐿ℎ푡
∆푎ℎ푡
0,1
|
―
―
|
|
|
|
|
|
퐿푔
47
=>
= 0,43%.10,4 = 0,044 (cm)
∆푓1ℎ푡
∆푓2ℎ푡
푓2푔
1
1
1
1
1
1
=
+
=
|
+
.0,1
―
―
―
∆푑2ℎ푡
∆푑′2ℎ푡
|
|
|
―5,5 + 20,2
|
|
―5,5
―5,5 + 20,2
푑2푔
푑2푔 + 푑′2푔
푑′2푔
푑2푔 + 푑′2푔
1
1
= 2,68%
.0,1
―
|
|
20,2
=>
(cm)
∆푓2ℎ푡 = 2,68%.7,56 = 0,2
Sai số phép đo f1: f = ( f ) +
= 0,025 + 0,07 = 0,095 (cm)
= 0,044 + 0,017 = 0,061 (cm)
= 0,2 + 0,017 = 0,217 (cm)
∆
∆
∆푓1
∆푓1
∆푓2
1
1 ht
Sai số phép đo f1: f = ( f ) +
∆
∆
1
1
ht
Sai số phép đo fq: f = ( f ) +
∆
∆
2
2
ht
IV. VIẾT KẾT QUẢ PHÉP ĐO
PA 1: f =
± f = 9,85 ± 0,095 (cm)
∆
1
푓1
푓1
푓2
1
PA 2: f =
± f = 10,23 ± 0,061 (cm)
∆
1
1
PK : f =
± f = -7,570 ± 0,217 (cm)
∆
2
2
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo Thí nghiệm Vật lí - Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bao_cao_thi_nghiem_vat_li_do_tieu_cu_cua_thau_kinh_hoi_tu_va.docx