Báo cáo Thí nghiệm môn Vật lí - Xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc thuận nghịch
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG BẰNG CON LẮC THUẬN NGHỊCH
Xác nhận của GV hướng dẫn
Lớp:
Họ tên:
Tổ:
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM.
- Xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc thuận nghịch.
- Làm quen với máy đo thời gian hiện số MC-963A.
4휋2퐿
푇2
- Công thức sử dụng trong bài thí nghiệm g =
II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM.
1. Bảng 1 L = 700 ± 1 (mm)
Vị trí của gia trọng C (mm)
xo = 0 mm
xo + 40 = 40 mm
x1 = 16 mm
50T1 (s)
50T2 (s)
84,06 s
84,43 s
84,18 s
83,89 s
84,71 s
84,22 s
2. Vẽ đồ thị T1 = T2 = T tại x1 = 16 (mm)
Bảng 2: Tại vị trí tốt nhất x'1 con lắc vật lý trở thành thuận nghịch T1 = T2 = T
Vị trí tốt nhất x'1 = 16 (mm)
Lần đo
50T1 (s)
84,18 s
84,20 s
84,19 s
Δ50T1 (s)
0,01 s
0,01 s
0,00 s
50T2 (s)
84,22 s
84,19 s
84,22 s
Δ50T2 (s)
0,01 s
0,02 s
1
2
3
0,01 s
Trung bình
84,19 s
0,01 s
84,21 s
0,01 s
3. Xác định chu kỳ dao động của con lắc thuận nghịch
Căn cứ vào bảng 2, tính chu kỳ dao động T của con lắc thuận nghịch là trung bình của các giá
trị đo được của 50T1 và 50T2:
1
1 84,19 + 84,21
(50푇 + 50푇 )
1 2
=
= 1,684 (s)
푇 =
50
50
2
2
-Sai số của phép đo T:
1
1 0,01 + 0,01
(Δ50T + Δ50T )
1 2
ΔT
=
=
= 0,0002 (s)
50
50
2
2
-Sai số dụng cụ của phép đo T:
ΔT
0,01
50
푑푐
=
=
= 0,0002 (s)
ΔT푑푐
50
-Sai số phép đo T:
ΔT = ( T)
+
= 0,0002 + 0,0002 = 0,0004 (s)
∆
ΔT
dc
4. Tính gia tốc trọng trường.
- Tính gia tốc trọng trường:
2
2
4휋 퐿
2
4.(3,14) .700
2
=
=
= 9 734,82 (mm/s2) = 9,73 (m/s2)
푔
푇
1,684
-Sai số tương đối của phép đo gia tốc trọng trường:
―3
∆퐿
퐿
∆푇
푇
∆푔
푔
∆휋
휋
0,0004
= 0,005
1,684
1
5.10
=
= 2
+
+ 2
= 2
+
+ 2
훿
3,14
700
- Tính sai số tuyệt đối của gia tốc trọng trường:
= .g = 0.005.9,73 = 0,05 (m/s2 )
∆푔 훿
5. Kết quả phép đo gia tốc trọng trường.
g =
±
= 9,73 ± 0,05 (m/s2)
∆푔
푔
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo Thí nghiệm môn Vật lí - Xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc thuận nghịch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bao_cao_thi_nghiem_mon_vat_li_xac_dinh_gia_toc_trong_truong.docx